lash trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lash trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lash trong Tiếng Anh.

Từ lash trong Tiếng Anh có các nghĩa là quất, cái roi, buộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lash

quất

verb

We have set lash and heated iron towards the loosening of tongues.
Con đã cho quất roi và dí sắt nung vào chúng để làm cho chúng mở miệng.

cái roi

adjective (noun)

buộc

verb

Would they lash out at their accusers or refuse to speak to them?
Họ có bực tức la lối hay không thèm nói chuyện với những người buộc tội họ không?

Xem thêm ví dụ

A guy who follows the rules may lash out once, but to do it again, he'd need similar provocation.
1 người theo luật có thể chửi rủa 1 lần, nhưng để làm lại, hắn cần khiêu khích tương tự.
In 1917 the company produced Maybelline Cake Mascara, "the first modern eye cosmetic for everyday use" and Ultra Lash in the 1960s, which was the first mass-market automatic.
Năm 1917, công ty sản xuất Maybelline Cake Mascara, "mỹ phẩm dùng cho mắt hiện đại được sử dụng mỗi ngày" và Ultra Lash vào những năm 1960 được xem là toàn thị trường đầu tiên tự động hóa.
“And,” said Jesus, “the rain poured down and the floods came and the winds blew and lashed against that house, but it did not cave in, for it had been founded upon the rock-mass.”
Chúa Giê-su phán: “Có mưa sa, nước chảy, gió lay, xô-động nhà ấy; song không sập, vì đã cất trên đá”.
You went nuclear on Lash, on Creel.
Anh đã sử dụng năng lượng hạt nhân với Lash, với Creel.
Lash marks are visible on her back.
Dấu roi nhìn thấy rõ trên lưng cổ.
And after that, he just lashed out at random.
Và sau đó, hắn công kích ngẫu nhiên.
A Farewell To Arms 36 That night there was a storm and I woke to hear the rain lashing the window-panes.
Giã từ vũ khí, Chương 36 Đêm hôm ấy có bão và tôi thức dậy khi nghe tiếng mưa đập vào cửa kính.
They were put in charge of food distribution, and they also administered lashings to other prisoners.
Họ được giao cho việc phân phát đồ ăn và họ cũng đánh đập các tù nhân khác.
The ships of Ancient Egypt's Eighteenth Dynasty were typically about 25 meters (80 ft) in length, and had a single mast, sometimes consisting of two poles lashed together at the top making an "A" shape.
Các tàu của triều đại thứ mười tám của Ai Cập cổ đại thường dài khoảng 25 mét và có một cột duy nhất, đôi khi bao gồm hai cực được nối với nhau ở đỉnh tạo thành hình chữ "A".
A similar report appeared in the July 6, 1899 edition of The Dundee Courier which described the painful method for elongating the lashes.
Một báo cáo tương tự xuất hiện trong ấn bản ngày 6 tháng 7 năm 1899 của cuốn The Dundee Courier mô tả phương pháp gây đau đớn cho việc kéo dài mi.
I lashed out.
Tôi đã kích động.
Boats were lashed to one another for safety.
Các chiếc tàu đã được cột lại với nhau để được an toàn.
Four of us in one place makes us vulnerable, like the 12 Inhumans Lash killed.
Bốn người chúng tôi ở cùng một chỗ khiến chúng tôi dễ bị tấn công hơn, như là 12 Inhumans mà Lash đã giết ấy.
Roughly, 1 in 5 adults has been lashed by the destructive winds of divorce.
Điều đó có nghĩa là cứ khoảng 5 người lớn thì có 1 người là nạn nhân của cơn bão ly dị.
Your mind is lashing out, Ethan.
Anh lại hoang tưởng rồi, Ethan.
If he gets angry, he sometimes lashes out.
Nếu cáu giận, đôi khi cháu la hét um sùm.
Show it nothing but the lash with like mind of untold mischief towards the Republic... and wonder not why it bears teeth.
nguy hại với nền cộng hòa... mà cứ hỏi tại sao nó nhe nanh với ta.
In England, shoeing was accomplished by laying the ox on the ground and lashing all four feet to a heavy wooden tripod until the shoeing was complete.
Ở Anh, việc đóng móng đã được thực hiện bằng cách vật những con bò xuống đất và nâng cả bốn chân lên một cái giá bằng gỗ bằng gỗ nặng cho đến khi việc đóng móng hoàn thành.
Extreme hardship or frustration may cause people to lash out at whoever is around them.
Sự khổ nhọc cùng cực hoặc tinh thần bực bội có thể khiến người ta có lối nói gay gắt với người xung quanh.
Do you ever lash out?
Cô có bao giờ nổi cáu không?
Laffey lashed out at the enemy with gunfire and torpedoes.
Laffey tấn công vào đối thủ bằng hải pháo và ngư lôi.
I would argue, again, open-source security is about connecting the international, the interagency, the private-public, and lashing it together with strategic communication, largely in social networks.
Tôi sẽ tranh luận, một lần nữa, hệ thống an ninh mở là về việc hợp tác kết nối quốc tế, sự tương tác giữa tư nhân và nhà nước, kết hợp bằng những chiến lược giao tiếp, trong hệ thống mạng xã hội khổng lồ.
Moose will sometimes stand their ground and defend themselves by charging at the wolves or lashing out at them with their powerful hooves.
Nai sừng tấm khi sẽ giữ vững vị trí của mình và tự bảo vệ mình bằng cách xua những con sói hay mắng mỏ chúng với móng guốc mạnh mẽ của chúng.
Lash is in S.H.I.E.L.D.
Lash ở trong S.H.I.E.L.D.
Planes from these carriers encountered little resistance as they lashed Mindanao airfields that day and on 10 September.
Máy bay từ các tàu sân bay không gặp phải sự kháng cự nào đáng kể khi tấn công các sân bay trên đảo Mindanao vào ngày hôm đó cũng như trong ngày 10 tháng 9.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lash trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.