lasciar andare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lasciar andare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lasciar andare trong Tiếng Ý.
Từ lasciar andare trong Tiếng Ý có các nghĩa là phát hành, thả, buông, tháo ra, thốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lasciar andare
phát hành(utter) |
thả(release) |
buông(let go) |
tháo ra(release) |
thốt(utter) |
Xem thêm ví dụ
Lasciare... lasciare andare cosa? Buông tha... buông tha cái gì hả? |
+ Non conosco affatto Geova, e non ho nessuna intenzione di lasciar andare Israele”. + Ta chẳng biết Giê-hô-va nào hết, và ta sẽ không để dân Y-sơ-ra-ên đi”. |
‘Perdonare’ significa ‘lasciar andare’, non provare risentimento. “Tha-thứ” có nghĩa không cưu mang hờn giận. |
E per questo stesso motivo qua non ti vogliono lasciar andare. Và vì lý do đó, những người giữ cậu ở đây không bao giờ có thể để cậu đi. |
Devi lasciare andare quella roba del passato, non ha alcuna importanza. Ngươi nên gác chuyện quá khứ lại vì nó chẳng là gì. |
Devi lasciar andare queste persone. Cô phải để những người này đi. |
Non mi basta l'opinione di un uomo... per indebolire le difese e lasciar andare la milizia. Tôi cần thêm bằng chứng ngoài ý kiến của người này trước khi tôi bỏ phòng thủ để thả dân quân ra. |
Gesù disse a quegli uomini che, se cercavano lui, dovevano lasciare andare gli apostoli. Chúa Giê-su nói với đám đông là nếu họ đến tìm bắt ngài thì hãy để cho các sứ đồ đi. |
Non posso credere che stiamo realmente pensando di lasciar andare Tubbs. Tôi không thể tin chúng ta nghĩ về việc thả Tubbs. |
Se Harry riesce a convincere Grodd che è Wells, suo padre, forse possiamo convincerlo a lasciare andare Caitlin. Nếu chúng ta có thể để Harry thuyết phục Grodd rằng ông ấy là Wells, rằng ông ta là bố hắn, có khi chúng ta có thể thuyết phục hắn thả Caitlin. |
Puoi lasciar andare il mio discepolo? Có thể thả đồ đệ của tôi ra trước. |
3 Nelle Scritture Greche il verbo reso “perdonare” significa “lasciar andare”. 3 Trong phần Kinh-thánh tiếng Hy Lạp, chữ “tha thứ” có nghĩa là “buông thả ra”. |
Potesse lasciar andare? Đừng có ho sù sụ lên như thế. |
Se dico loro di lasciar andare Michael, lo faranno. Nếu tôi nói với họ, họ sẽ thả Michael đi. |
Non avremmo dovuto lasciare andare Renn. Chúng ta ko nên để Renn đi. |
Poi doveva presentarsi al faraone e chiedergli di lasciare andare gli israeliti. Tiếp đến, Môi-se phải đi gặp Pha-ra-ôn và yêu cầu vua để cho dân Y-sơ-ra-ên ra đi. |
So che non possiamo cambiare il passato, ma c'e'differenza tra andare avanti e lasciar andare. Em biết rằng ta không thể thay đổi quá khứ, nhưng có sự khác biệt giữa việc vượt qua và buông bỏ đấy. |
Dobbiamo solo lasciar andare quel mito per cui aggiungendo dei valori nella propria filosofia d'investimento otteniamo meno porridge. Chúng ta chỉ cần quên đi chuyện thần thoại rằng nếu ta bỏ thêm giá trị vào tư duy đầu tư rằng "nồi cháo" sẽ bớt ngọt đi. |
Una gran bella storia è l'arte di lasciar andare. Câu chuyện hay là nghệ thuật của sự buông xả. |
+ Quando Dio li colpì severamente,+ non poterono far altro che lasciar andare gli israeliti, e quelli partirono. + Khi thần ấy hành hại họ,+ họ phải thả dân Y-sơ-ra-ên và dân ấy ra khỏi xứ. |
Qualche volta dobbiamo lasciar andare delle cose che ci piacciono. Đôi khi ta phải bỏ đi những gì ta thích. |
Così facendo, poté lasciar andare il dolore e trovare la pace promessa dal Salvatore (vedere Giovanni 14:27). Khi làm như vậy, chị đã có thể thoát khỏi nỗi đau khổ và tìm được bình an như Đấng Cứu Rỗi đã hứa (xin xem Giăng 14:27). |
Potremmo aver bisogno di lasciar andare il mondo, così da poterci aggrappare all’eternità. Chúng ta có thể cần phải buông bỏ thế gian để chúng ta có thể chấp nhận thời vĩnh cửu. |
♪ che non posso scegliere o lasciare andare ♪ Rằng tôi không thể lựa chọn tiếp tục hay buông xuôi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lasciar andare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới lasciar andare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.