lasagna trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lasagna trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lasagna trong Tiếng Ý.
Từ lasagna trong Tiếng Ý có các nghĩa là Lasagna, mì dẹt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lasagna
Lasagna(lasagne) |
mì dẹt
|
Xem thêm ví dụ
Come sono andate le lasagne? Thế món cà chua thế nào hả? |
La sua ultima invenzione e'stata la " Lasagna Malvagia ". Phát minh gần nhất của hắn là Evil Lasagna. |
C'erano lasagne, piatti cotti in casseruola, c'erano biscotti al cioccolato, tartine imburrate, e c'erano torte, un sacco di torte. Và lasagna, có món thịt hầm, có bánh hạnh nhân, có bánh trái cây bơ, có nhiều, nhiều loại bánh khác. |
Riscaldo le lasagne. Để em đi hâm nóng lasagna. |
Sono lasagne, appena sfornate. Mỳ nướng Ý, mới ra lò. |
Non hanno neanche toccato le lasagne. Họ thậm chí còn không thèm đụng vào món lasagna. |
Flynn, vuoi che ti riscaldi un po'di lasagne per non arrivare troppo affamato a cena? Flynn, cháu có muốn dì hâm lại món mỳ ống để cháu ăn đỡ chờ đến bữa tối không? |
La lasagna e'nel forno. Món lasagna ở trên bếp. |
Quando vivevo negli USA, molti dei miei amici americani sarebbero rimasti scioccati dalla mia ignoranza di raffinati piatti occidentali come le lasagne, ad esempio. Khi sống ở Mỹ, nhiều người bạn Mỹ của tôi bị sốc trước sự thờ ơ của tôi trước các món ăn phương Tây như lasagna. |
Gli insegnerò solo a fare le lasagne per una cena. Tớ chỉ chỉ anh ta làm vài món thôi. |
Cioe', certo che mi vanno queste lasagne! Kiểu như: " Đệch, tôi sẽ nuốt trọn món mỳ ống này. " |
Lasagne surgelate? Món lasagna đông lạnh? |
" E amo le lasagne! " " Tôi thích bánh lasagna! " |
Queste lasagne fanno schifo. Món mì nướng này trông như cứt. |
Fai anche un altro po'di lasagna. Làm thêm ít Lasagna nữa. |
Tiri quella corda ed escono le lasagne? Vậy nếu cậu kéo Tam giác đó và cái gì đó khủng khiếp bung ra? |
Sono cotto di te come una lasagna al forno. Anh đã vì em mà rơi như một người thợ lợp nhà mù. |
Una tazza di lasagne? Mỳ nướng Ý hả? |
Ricordati che ti ha mandato quintali di lasagne negli anni. Mẹ tớ là người đã gửi cho cậu rất nhiều lasagna. |
Nessun avanzo di lasagne? Không còn mì Lasagna à? |
Preparo lasagne vegetariane, con le verdure che ho raccolto stamane nel mio orto. Tôi làm lasagna rau bằng rau tôi hái sáng nay trong vườn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lasagna trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới lasagna
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.