laborer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ laborer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laborer trong Tiếng Anh.
Từ laborer trong Tiếng Anh có các nghĩa là công nhân, người thợ, người làm việc, Công nhân, nhân viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ laborer
công nhân
|
người thợ
|
người làm việc
|
Công nhân
|
nhân viên
|
Xem thêm ví dụ
He was also described as imposing heavy tax and labor burdens on the people. Ông cũng được mô tả là đã áp thuế và phu dịch nặng nề đối với người dân. |
Hence, Paul’s final exhortation to the Corinthians is as appropriate today as it was two thousand years ago: “Consequently, my beloved brothers, become steadfast, unmovable, always having plenty to do in the work of the Lord, knowing that your labor is not in vain in connection with the Lord.”—1 Corinthians 15:58. Vì vậy, lời khuyên cuối cùng của Phao-lô cho người Cô-rinh-tô thích hợp cho ngày nay cũng như cho hai ngàn năm trước đây: “Vậy, hỡi anh em yêu-dấu của tôi, hãy vững-vàng chớ rúng-động, hãy làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn, vì biết rằng công-khó của anh em trong Chúa chẳng phải là vô-ích đâu” (1 Cô-rinh-tô 15:58). |
I tell of Hercules'twelve labors, like the nemean lion, the apples of the hesperides, the belt of hippolyta with its buxom naked Amazons and exciting bondage. Tôi đã kể về mười hai kì công của Hercules, như con sư tử ở Nemea những quả táo vàng của các nàng Hesperides, chiếc đai lưng của Hippolyte với những người Amazon khỏa thân gợi cảm và các nô lệ kích động. |
56 Even before they were born, they, with many others, received their first alessons in the world of spirits and were bprepared to come forth in the due ctime of the Lord to labor in his dvineyard for the salvation of the souls of men. 56 Ngay cả trước khi họ sinh ra, họ cùng với nhiều người khác, đã nhận được các bài học đầu tiên trong thế giới linh hồn và được achuẩn bị để xuống thế gian vào bkỳ định của Chúa để lao nhọc trong cvườn nho của Ngài ngõ hầu cứu rỗi linh hồn con người. |
He worked as a farm laborer in Vermont; as a waiter in Albany, New York; at a hotel in New York City; then as a servant on Long Island. Ông làm công nhân trong một nông trại ở Vermont; làm người bồi bàn ở Albany, New York; làm cho một khách sạn ở New York City; rồi đi ở mướn ở Long Island. |
It applied Christian ethics to social problems, especially issues of social justice such as economic inequality, poverty, alcoholism, crime, racial tensions, slums, unclean environment, child labor, inadequate labor unions, poor schools, and the danger of war. Nó áp dụng đạo đức Kitô giáo đến các vấn đề xã hội, đặc biệt là các vấn đề công bằng xã hội như bất bình đẳng kinh tế, nghèo đói, nghiện rượu, tội phạm, những căng thẳng về chủng tộc, khu ổ chuột, môi trường ô uế, lao động trẻ em, liên đoàn lao động không thể thích nghi đầy đủ với xã hội, trường yếu kém, và nguy cơ chiến tranh. |
“For behold, this life is the time for men to prepare to meet God; yea, behold the day of this life is the day for men to perform their labors. “Vì này, cuộc sống này là thời gian cho loài người chuẩn bị để gặp Thượng Đế; phải, này, thời gian có cuộc sống này là thời gian cho loài người thực thi những công việc lao nhọc của mình. |
(Ephesians 1:22; Revelation 1:12, 13, 20; 2:1-4) In the meantime, if we follow the fine example set by Stephanas, Fortunatus, and Achaicus and continue to labor in the service of our brothers, we too will be loyally supporting the congregation arrangement, building up our brothers, and ‘inciting them to love and fine works.’—Hebrews 10:24, 25. Trong khi chờ đợi, nếu chúng ta theo gương tốt của Sê-pha-na, Phốt-tu-na và A-chai-cơ và tiếp tục chịu khó phục vụ các anh em, chúng ta cũng sẽ trung thành ủng hộ sự sắp đặt của hội thánh, xây dựng anh em và ‘khuyên-giục họ về lòng yêu-thương và việc tốt-lành’ (Hê-bơ-rơ 10:24, 25). |
At the Democratic National Convention in 1960, a proposal to endorse the ERA was rejected after it met explicit opposition from liberal groups including labor unions, AFL-CIO, American Civil Liberties Union (ACLU), Americans for Democratic Action (ADA), American Federation of Teachers, American Nurses Association, the Women's Division of the Methodist Church, and the National Councils of Jewish, Catholic, and Negro Women. Tại Hội nghị Dân chủ Quốc gia vào năm 1960, một đề xuất để ủng hộ ERA đã bị từ chối sau khi nó đã gặp sự phản đối rõ ràng từ các nhóm tự do bao gồm cả các công đoàn lao động, AFL-CIO, American Civil Liberties Union (ACLU), Người Mỹ cho Hành động Dân chủ (ADA), Liên bang Mỹ của giáo viên, Hội y tá Mỹ, Bộ phận phụ nữ của Giáo hội Methodist, và Hội đồng Quốc gia Do Thái, Thiên Chúa giáo, và người phụ nữ da đen. |
This chapter teaches that the Lord loves us and labors diligently for our salvation. Chương này dạy rằng Chúa yêu thương chúng ta và lao nhọc cần mẫn vì sự cứu rỗi của chúng ta. |
Detainees described performing menial labor for long periods processing cashews, farming, sewing clothing and shopping bags, working in construction, and manufacturing products made from wood, plastic, bamboo, and rattan. Các trại viên kể rằng họ phải làm những công việc chân tay trong thời gian kéo dài, như chế biến hạt điều, làm nông nghiệp, may quần áo và túi mua hàng, xây dựng và gia công các mặt hàng đồ gỗ, nhựa, mây tre. |
Its use in preterm labor may allow more time for steroids to improve the baby's lung function and provide time for transfer of the mother to a well qualified medical facility before delivery. Việc sử dụng thuốc này trong sinh non có thể cho thêm thời gian để steroid làm cải thiện chức năng phổi của trẻ và cung cấp thời gian để chuyển mẹ sang một cơ sở y tế có trình độ trước khi sinh. |
A study by an overseas Vietnamese who surveyed ten rice-growing cooperatives found that, despite an increase in labor and area cultivated in 1975, 1976, and 1977, production decreased while costs increased when compared with production and costs for 1972 through 1974. Một người Việt ở nước ngoài khảo sát 10 hợp tác xã sản xuất gạo thì thấy rằng, mặc dù tăng nhân công và diện tích gieo trồng trong những năm 75, 76 và 77, nhưng sản lượng lại giảm trong khi chi phí lại tăng so với những các năm 72 đến 74. |
Capital is viewed by Marx as expanding value, that is, in other terms, as a sum of capital, usually expressed in money, that is transformed through human labor into a larger value, extracted as profits and expressed as money. Thủ đô được Marx xem như là giá trị mở rộng, nghĩa là một số vốn, thường được thể hiện bằng tiền, được chuyển đổi qua lao động của con người thành một giá trị lớn hơn, được trích ra dưới dạng lợi nhuận và được biểu thị bằng tiền. |
52 And he said unto the first: Go ye and labor in the field, and in the first hour I will come unto you, and ye shall behold the joy of my countenance. 52 Và ông bảo người thứ nhất: Ngươi hãy ra ruộng làm lụng đi, rồi trong giờ thứ nhất ta sẽ đến với ngươi, và ngươi sẽ thấy sự vui mừng trên gương mặt ta. |
As the rescued pioneers began to arrive in Salt Lake City, Lucy wrote, “I never took more ... pleasure in any labor I ever performed in my life, such a unanimity of feeling prevailed. Khi những người tiền phong được giải cứu bắt đầu đến Salt Lake City thì Lucy viết: ′′Tôi chưa bao giờ ... vui sướng hơn bất cứ công việc nào mà tôi từng làm trong đời mình như khi có một cảm giác về tình đoàn kết giữa các tín hữu như vậy. |
84 Therefore, tarry ye, and labor diligently, that you may be perfected in your ministry to go forth among the aGentiles for the last time, as many as the mouth of the Lord shall name, to bbind up the law and cseal up the testimony, and to prepare the saints for the hour of judgment which is to come; 84 Vậy thì các ngươi hãy ở lại, và siêng năng làm lụng, ngõ hầu các ngươi có thể được hoàn hảo trong giáo vụ của mình để đi đến với aDân Ngoại lần cuối, tất cả những ai được chính miệng Chúa gọi tên, để bràng buộc luật pháp và đóng ấn lời chứng, và để chuẩn bị cho các thánh hữu sẵn sàng đợi giờ phán xét sẽ đến; |
If we look at the returns to labor, in other words total wages paid out in the economy, we see them at an all-time low and heading very quickly in the opposite direction. Nếu chúng ta xem xét tỉ suất lợi nhuận trên công lao động nói cách khác là tổng tiền công trả ra trong nền kinh tế Chúng lúc nào cũng ở mức thấp đang tiến nhanh theo hướng ngược lại. |
Attempts by landowners to forcibly reduce wages, such as the English 1351 Statute of Laborers, were doomed to fail. Những biện pháp của các chủ đất để buộc hạ thấp tiền công, ví dụ như Quy chế Người Lao động vào năm 1351 ở Anh, đều bị thất bại. |
In labor its head is going to get crushed or it's going to blow out your sister's vagina. Chẳng may khi sinh thì đầu nó sẽ bị vỡ hoặc nó sẽ làm banh mất lìn của em gái anh. |
She said: ‘Tell the sisters to go forth and discharge their duties, in humility and faithfulness and the Spirit of God will rest upon them and they will be blest in their labors. Chị nói: ‘Hãy bảo các chị em phụ nữ làm tròn bổn phận của họ, trong sự khiêm nhường và trung tín, thì Thánh Linh của Thượng Đế sẽ ngự trên họ và họ sẽ được ban phước trong công việc của mình. |
Following the 2010 Election, Labor secured office in the first hung parliament since the 1940 election. Sau tổng tuyển cử năm 2010, Công đảng đảm bảo quyền lực trong quốc hội treo đầu tiên kể từ tổng tuyển cử 1940. |
In Morelos, bills concerning same-sex marriage and adoption by same-sex couples were proposed by the Labor Party (PT) in mid-2010. Ở Morelos, các dự luật liên quan đến hôn nhân đồng giới và nhận con nuôi của các cặp đồng giới đã được Đảng Lao động (PT) đề xuất vào giữa năm 2010. |
In Samoa, we labor with village councils to gain access for missionaries to preach the gospel. Ở Samoa, chúng tôi làm việc với các hội đồng làng để những người truyền giáo được phép vào làng thuyết giảng phúc âm. |
In America the genre was pioneered by figures such as Woody Guthrie and Pete Seeger and often identified with progressive or labor politics. Ở Mỹ, 2 cột trụ của phong trào này là Woody Guthrie và Pete Seeger và thường được đánh đồng với progressive rock hay các phong trào lao động. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laborer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới laborer
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.