कुरेद trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ कुरेद trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ कुरेद trong Tiếng Ấn Độ.
Từ कुरेद trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là dụng cụ nhọn, bẻ rời ra, đâm thủng, mổ, khoét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ कुरेद
dụng cụ nhọn(pick) |
bẻ rời ra(pick) |
đâm thủng(pick) |
mổ(pick) |
khoét(pick) |
Xem thêm ví dụ
Pallete knife कलाकारों द्वारा कैनवास पर रंग लगाने के लिए भी प्रयोग किया गया है और कुछ स्थितियों में कलाकार knife कैनवास से रंग कुरेदने के लिए भी इस्तेमाल कर सकते हैं Các họa sĩ cũng thường dùng dao trộn phết màu trực tiếp lên tranh với vài trường hợp, các họa sĩ còn có thể dùng dao trộn để xóa bớt màu trên tranh |
जब यह लाख सूख जाता है तो शिल्पकार बर्तन की सतह पर स्टील से बने नुकीले औज़ार से कुरेद-कुरेदकर मनचाहा डिज़ाइन बनाता है। Khi sơn mài khô, người thợ khắc mẫu hình trên mặt bằng một dao khắc. |
बारके समझाता है: “जब मैंने खुली हुई चाँदी की पट्टी देखी और उसे मैग्निफाइंग ग्लास के नीचे रखा, तो मैं देख सका कि उसकी सतह बारीकी से बने हुए अक्षरों से भरी पड़ी थी, जो चाँदी की बहुत ही पतली और नाज़ुक परत पर किसी तेज़ औज़ार से कुरेदे हुए थे। . . . Barkay giải thích: “Khi tôi thấy mảnh bạc chưa mở ra và đặt nó dưới kính phóng đại, tôi có thể thấy trên bề mặt tấm bạc mỏng manh có nhiều chữ đã được người ta khắc một cách tinh vi bằng một vật nhọn... |
मैं उनकी आभारी हूँ कि उन्होंने कभी मेरे अतीत को कुरेदने की कोशिश नहीं की, बल्कि एक नयी शुरूआत करने में मेरी मदद की।” Tôi cảm kích họ vì đã giúp tôi quên đi quá khứ và bắt đầu cuộc sống mới”. |
अँगीठी जलाने की एक पुरानी जगह को कुरेदते वक्त उसे औज़ार रखनेवाले दो बक्से मिलते हैं। Trong lúc đi loanh quanh lò sưởi lâu năm không dùng đến, anh thấy hai cái hộp cũ. |
नातान ने बड़ी कुशलता से, मगर साफ-साफ शब्दों में दाऊद के विवेक को कुरेदा और तब उसने नम्रता से स्वीकार किया कि उसने परमेश्वर के खिलाफ पाप किया था। Nhờ Na-than nói năng khéo léo nhưng rõ ràng nên lương tâm của Đa-vít cắn rứt và ông khiêm nhường thừa nhận đã phạm tội nghịch cùng Đức Chúa Trời. |
मैं नहीं चाहती थी कि कोई मुझसे कुरेद-कुरेदकर पूछे मानो मेरी ही वजह से बच्चा मर गया। Tôi không muốn nghe những câu hỏi soi mói như thể tôi đã làm sai điều gì. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ कुरेद trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.