कर्फ्यू trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ कर्फ्यू trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ कर्फ्यू trong Tiếng Ấn Độ.

Từ कर्फ्यू trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là lệnh giới nghiêm, giới nghiêm, hồi trống thu không, hiệu lệnh tắt lửa, Nhiếp chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ कर्फ्यू

lệnh giới nghiêm

(curfew)

giới nghiêm

hồi trống thu không

(curfew)

hiệu lệnh tắt lửa

(curfew)

Nhiếp chính

Xem thêm ví dụ

कभी-कभी आप शायद बीमारी, खराब मौसम या कर्फ्यू की वजह से अपने घर की चारदीवारी से बाहर ना निकल पाएँ।
Bệnh tật, thời tiết xấu, hoặc giới nghiêm đôi lúc có thể cầm chân bạn ở nhà.
अल्बेनिया में स्थानीय गड़बड़ी के कारण शाम ७ बजे करफ्यू था।
Tại An-ba-ni có lệnh giới nghiêm từ lúc 7 giờ tối vì tình trạng bất ổn trong nước.
शाम के ६ बजे से सुबह के ६ बजे तक कर्फ़्यु होने के कारण, सभाएँ एनटेब्बी में मेरे माता-पिता के घर में दोपहर को होती थीं।
Vì có lệnh giới nghiêm từ 6 giờ tối đến 6 giờ sáng, các buổi họp phải diễn ra vào giờ trưa trong nhà cha mẹ tại Entebbe.
बाद में, जब कर्फ़्यु हटाया गया, तब पिताजी प्रहरीदुर्ग अध्ययन के लिए हमें कंपाला ले गए।
Sau này, khi lệnh giới nghiêm được bãi bỏ, cha chở chúng tôi đến Kampala dự Buổi học Tháp Canh.
वे सारी रात होने जा रहे हैं तो कोई सोने कर्फ्यू, है.
Không có giờ giới nghiêm cho chúng, nên chúng sẽ luôn suốt đêm.
ज़्यादातर जगहों पर ६:३० तक समाप्ति प्रार्थना की जा चुकी थी और हाज़िर हुए लोगों ने करफ्यू लगने से पहले घर पहुँचने के लिए जल्दी की।
Hầu như trong mọi trường hợp, họ dâng lời cầu nguyện kết thúc vào lúc 6 giờ 30 tối, và những người dự vội vã về nhà trước giới nghiêm.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ कर्फ्यू trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.