कपटी~व्यक्ति trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ कपटी~व्यक्ति trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ कपटी~व्यक्ति trong Tiếng Ấn Độ.
Từ कपटी~व्यक्ति trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là con cáo, người xảo quyệt, có những vết ố nâu, bộ da lông cáo, dở trò xảo quyệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ कपटी~व्यक्ति
con cáo(fox) |
người xảo quyệt(fox) |
có những vết ố nâu(fox) |
bộ da lông cáo(fox) |
dở trò xảo quyệt(fox) |
Xem thêm ví dụ
दूसरे व्यक्ति के रूप में साइन इन करने से पहले, पक्का करें कि आपने अपने Chromebook में दूसरा व्यक्ति जोड़ा हुआ है. Trước khi có thể đăng nhập người khác, hãy đảm bảo rằng bạn đã thêm người thứ hai vào Chromebook của mình. |
इसलिए हम दिलचस्पी दिखानेवाले एक व्यक्ति के फार्म पर तंबू बनाकर रहने लगे। Vì thế chúng tôi dựng lều trên một mảnh đất trống trong nông trại của một người chú ý. |
एक व्यक्ति के दरवाजे पर इबोला जल्द हमारे पर हो सकता है। Ebola ngấp nghé trước cửa nhà và có thể vào nhà ta. |
हद-से-ज़्यादा दुःख-तकलीफों और परेशानियों की वजह से एक व्यक्ति अपना मानसिक संतुलन खो सकता है। Nghịch cảnh và đau khổ có thể khiến một người mất đi sự thăng bằng tâm trí. |
उदाहरण के लिए, अगर आप प्राप्ति दिनांक आयाम के आधार पर समानता रखने वाले लोगों की विशेषता दर्शाते हैं, तो इस स्तंभ में समानता रखने वाले प्रत्येक व्यक्ति की प्राप्ति दिनांक और उस समय अवधि (दिन, सप्ताह, महीने) के दौरान अर्जित किए गए उपयोगकर्ता दर्शाए जाते हैं. Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng). |
ऑथराइज़्ड अथवा किंग जेम्स वर्शन के अनुसार ये पद यह कहते हैं: “जीवित व्यक्ति इतना जानते हैं कि वे मरेंगे परन्तु मरे हुए कुछ भी नहीं जानते और न उनको कुछ और प्रतिफल मिल सकता है क्योंकि उनकी स्मरण शक्ति मिट गयी है। Các câu đó nói như sau: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi. |
हैज़ा आम तौर पर ऐसे पानी या खाने से फैलता है, जो हैज़े से पीड़ित व्यक्ति के मल से दूषित हो। Người ta thường dễ bị dịch tả nhất khi uống nước hoặc ăn thực phẩm bị nhiễm phân của người bệnh. |
भजन ८:३, ४ में दाऊद ने अपना महसूस किया हुआ विस्मय व्यक्त किया: “जब मैं आकाश को, जो तेरे हाथों का कार्य है, और चंद्रमा और तारागण को जो तू ने नियुक्त किए हैं, देखता हूं; तो फिर मनुष्य क्या है कि तू उसका स्मरण रखे, और आदमी क्या है कि तू उसकी सुधि ले?” Nơi Thi-thiên 8:3, 4, Đa-vít nói lên sự kinh sợ mà ông cảm thấy: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?” |
अतः जब एक व्यक्ति अपने पापपूर्ण क्रियाकलापों से अपने आपको हटाता है तो सामान्यतया यही होता है कि उसे दुःख उठाना पड़ता है। Vì lẽ đó, khi một người nào ngưng làm điều tội lỗi người thường thấy khổ sở lắm. |
सोचिए कि आप अमरीका में कहीं सड़क पर खड़े हैं और एक जापानी व्यक्ति आपसे आकर कहता है, Hãy hãy tưởng tượng bạn đang đứng trên bất kì con đường nào ở Mỹ và một người Nhật lại gần và hỏi, |
अगर कोई व्यक्ति आपके संपर्कों में शामिल है, तो आप उन्हें ढूंढकर Duo के ज़रिए कॉल कर सकते हैं. Bạn có thể tìm và gọi cho người khác thông qua Duo nếu họ có trong danh bạ của bạn. |
८. (अ) उस व्यक्ति का क्या होगा जो मण्डली में डाह और झगड़ा उत्पन्न करेगा? 8. a) Điều gì xảy ra cho người gây sự ghen ghét và tranh cạnh trong hội-thánh? |
सेराह बेलोना फरगीसन, ब्राज़ील में अँग्रेज़ी वॉच टावर का अभिदान करनेवाली पहली व्यक्ति थी Chị Sarah Bellona Ferguson ở Brazil, người đầu tiên đặt mua dài hạn Tháp Canh Anh ngữ |
२. (अ) कुछेक तरीक़े क्या हैं जिन से यहोवा के सेवक उसके प्रति धन्यवादपूर्णता व्यक्त कर सकते हैं? 2. a) Các tôi tớ Đức Giê-hô-va có thể bày tỏ sự biết ơn đối với Ngài bằng những cách nào? |
अगर आप अपने Chromebook के साथ सिम कार्ड का इस्तेमाल कर रहे हैं, तो किसी और व्यक्ति को गलती से आपका मोबाइल डेटा इस्तेमाल करने से रोकने के लिए किसी भी समय अपना कार्ड लॉक कर सकते हैं. Nếu đang sử dụng thẻ SIM với Chromebook, bạn có thể khóa thẻ bất kỳ lúc nào để ngăn người khác vô tình sử dụng hết dữ liệu di động của bạn. |
मैं ही एक ऐसा व्यक्ति था जो कि फ़्लाइट परिचारकों से बात कर सकता था। Và tôi là người duy nhất có thể nói chuyện với nhân viên chuyến bay. |
१२ निष्ठा की कसौटी पर खरा उतरने में पूर्ण रूप से यहोवा की नक़ल करनेवाला व्यक्ति यीशु मसीह था और है। 12 Giê-su Christ đã và đang trọn vẹn noi theo Đức Giê-hô-va trong việc vượt qua thử thách về lòng trung tín. |
(1 यूहन्ना 2:17) एक व्यक्ति अपने सबसे अच्छे समय के दौरान जो खुशियाँ इस संसार से हासिल करता है, वे भी बस कुछ पल के लिए होती हैं। (1 Giăng 2:17) Mọi thú vui của nó may lắm cũng chỉ tạm thời mà thôi. |
ईथिओपिया में, मैले-कुचैले कपड़े पहने हुए दो व्यक्ति यहोवा के साक्षियों की उपासना करनेवाली जगह में आए। Ở Ethiopia, có hai người đàn ông ăn mặc xoàng xĩnh đến tham dự một buổi họp để thờ phượng, do Nhân Chứng Giê-hô-va điều khiển. |
फ्रैंच लेखक, वोल्टेयर ने लिखा: “जो आदमी आज बुरी तरह मायूस होकर अचानक अपनी ज़िंदगी खत्म कर लेता है, अगर वही व्यक्ति एक हफ्ता रुक जाता तो शायद उसमें जीने की उम्मीद जाग सकती थी।” Một tác giả Pháp là Voltaire viết: “Kẻ nào trong cơn u sầu mà tự tử hôm nay, thì chắc là muốn sống nếu như đợi một tuần sau”. |
युद्ध के पीड़ितों को अवसर दिया गया एम्नेस्टी कमीशन नेतृत्व को अपनी पीड़ाएँ व्यक्त करने का, कि कैसे आयोग ने उन्हें नजरअंदाज करके युद्ध अपराधियों को पुनर्वास की सुविधा प्रदान की | Các nạn nhân có được cơ hội ngồi vào bàn với lãnh đạo Ủy ban ân xá, và bày tỏ những bất công lớn lao mà họ phải gánh chịu khi Ủy ban phớt lờ thay vì tạo điều kiện cho họ tái định cư. |
अपनी बोली सेट करने पर आप Google Ads को औसत रकम बताते हैं. इसे आप हर बार तब खर्च करना चाहेंगे जब कोई व्यक्ति आपके ऐप्लिकेशन को इंस्टॉल करेगा. Khi đặt giá thầu, bạn cho Google Ads biết số tiền trung bình bạn muốn chi tiêu mỗi khi ai đó cài đặt ứng dụng của bạn. |
इसलिए, “कपटी” के लिए यूनानी शब्द एक ऐसे इंसान के लिए इस्तेमाल होने लगा, जो नाटक या दिखावा करता है। Vì vậy, từ ngữ Hy Lạp dịch là “giả-hình” chỉ về một người giả vờ, tức một người giả dối. |
शादी-शुदा ज़िंदगी में विश्वासघात कैसे घर कर सकता है और एक व्यक्ति की उम्र क्यों इसे सही नहीं ठहरा सकती? Sự phản bội trong hôn nhân có thể nảy sinh như thế nào? Tại sao không nên dựa vào tuổi tác để biện hộ cho điều này? |
अगर एक व्यक्ति को ऐसी छूत की बीमारी है जो जानलेवा साबित हो सकती है, तो उसकी क्या ज़िम्मेदारी बनती है? Người bị bệnh truyền nhiễm có trách nhiệm nào nếu có nguy cơ gây hại cho người khác? |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ कपटी~व्यक्ति trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.