कोंपल trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ कोंपल trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ कोंपल trong Tiếng Ấn Độ.

Từ कोंपल trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là ra hoa, nở, bông, hoa, chớm nở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ कोंपल

ra hoa

(bloom)

nở

(bloom)

bông

(bloom)

hoa

(bloom)

chớm nở

(bloom)

Xem thêm ví dụ

इसके लिए, किसानों को बरगमट पेड़ों की नयी कोंपलों को उन पौधों के साथ कलम लगाना पड़ता है, जो उनसे मिलती-जुलती नस्ल के होते हैं, जैसे कि नींबू या खट्टा संतरा।
Muốn có cây này, người ta phải ghép chồi của cây có sẵn vào những cây cùng loài, chẳng hạn như chanh lá cam hoặc cam chua.
लेकिन जैतून के पेड़ों के बारे में देखा गया है कि उन्हें काट डालने के बाद भी उनमें से नयी कोंपलें फूटने लगती हैं।
Nhưng người ta biết cây ô-li-ve có thể đâm chồi sau khi bị đốn đi.
लेकिन कुछ पेड़ शायद बच गए, इसलिए जब पानी घटने लगा तो उनसे नयी-नयी कोंपलें फूटने लगीं।
Song, một số cây dường như vẫn còn sức sống, khiến chúng có thể đâm những chồi non khi nước đã rút xuống.
आम-तौर पर, इन कोंपलों को हर साल छाँट दिया जाता है ताकि पेड़ को मिलनेवाली ताकत उनको न मिले।
Thông thường những chồi non này mỗi năm được tỉa bớt để chúng không hút mất nhựa sống của cây chính.
* और जब पेड़ बहुत बूढ़ा हो जाता है तो किसान इन कोंपलों को बढ़ने देता है, ताकि वे बढ़कर नया तना बन जाएँ।
* Khi thân chính của cây đã già, không còn sinh trái như trước nữa, chủ vườn có thể để vài chồi non mọc ra cho đến khi chúng trở thành phần không thể thiếu được của cây.
जैतून पेड़ के बारे में द न्यू बाइबल डिक्शनरी कहती है: “उसे काट डालने पर, जड़ से नयी कोंपलें फूटने लगती हैं, इसलिए उसमें से कम-से-कम पाँच नयी शाखाएँ निकल आती हैं।
Cuốn tự điển Kinh Thánh The New Bible Dictionary nói về cây ô-li-ve: “Nếu bị đốn đi, những chồi non lại mọc ra từ rễ, nên có thể có đến năm thân cây mới phát triển.
जैतून पेड़ की एक खासियत यह है कि इसके तने से हमेशा कोंपले निकलती रहती हैं।
Cây ô-li-ve khác thường ở chỗ là những chồi non thường xuyên nẩy mầm từ gốc của thân cây.
जैतून के जो पेड़ करीब-करीब मरने पर होते हैं, उनमें भी अकसर इसी तरह कोंपलें निकल आती हैं।”
Những cây ô-li-ve sắp chết cũng thường nảy mầm theo cách này”.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ कोंपल trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.