कनस्तर trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ कनस्तर trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ कनस्तर trong Tiếng Ấn Độ.
Từ कनस्तर trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là hộp, thu vào đĩa, cái tát, ngăn lại, ghế ngồi ở nhà tiêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ कनस्तर
hộp(box) |
thu vào đĩa(can) |
cái tát(box) |
ngăn lại(can) |
ghế ngồi ở nhà tiêu(can) |
Xem thêm ví dụ
उसी शिलालेख पर लिखा है: “येहू (इआ-उ-आ), ओम्री (हु-उम-री) के बेटे का नज़राना; मैंने उससे चाँदी, सोना, सोने का सप्लु-कटोरा, नुकीली पेंदीवाला सोने का फूलदान, सोने के गिलास, सोने की बाल्टियाँ, कनस्तर, राजा के लिए एक राजदंड (और) लकड़ी का पुरुहतु [आखिरी शब्द का मतलब नहीं मालूम] लिया।” Lời khắc trên sử liệu này cho biết: “Về cống phẩm của Giê-hu (Ia-ú-a), con trai của Ôm-ri (Hu-um-ri), ta nhận vàng, bạc, một cái bát saplu vàng, cái bình vàng đáy nhỏ, cái vại, thau, hộp bằng vàng, puruhtu [không biết nghĩa của từ này] bằng gỗ và một vương trượng”. |
यहाँ एक आदमी आ रहा है पानी के दो कनस्तरों के साथ। Bạn có thể thấy một người đi lên cùng với 2 thùng nước nhỏ. |
वह आदमी एक गैस कनस्तर पकड़े हुए तैर रहा था और वह उनसे बोला, "मुझे डर है कि मैं ज़िंदा नहीं बचूंगा। Ông ta đang bám vào một khúc gỗ nổi, và nói: "Tôi sợ rằng tôi không trụ nổi nữa. |
और पानी का स्तर -- ये खाली कनस्तर नहीं हैं -- जल स्तर यहाँ तक है। Sẽ không có thùng rỗng, vì mực nước luôn được duy trì. |
वह ताड़ के तेल का एक कनस्तर खरीदने के लिए गाँव से 30 किलोमीटर दूर पैदल जाती और शाम तक लौटती थी। Mẹ thường đi bộ đến những khu chợ cách làng chúng tôi chừng 30 kilômét để mua một hộp dầu cọ và trở về nhà lúc chiều tối cùng ngày. |
एक रात अध्ययन के बाद, वे उस कनस्तर को बाहर लाए जिसमें वह पनीर था। Vào một đêm nọ sau buổi học, họ mang ra cái hộp đựng pho mát. |
इनके पनपने के संभव स्थान (१) फेंके गये टायर, (२) बंद नालियाँ, (३) गमले, (४) बाल्टियाँ या दूसरे बर्तन, (५) फेंके गये डब्बे, (६) कनस्तर Những chỗ muỗi có thể sanh sản là (1) vỏ xe phế thải, (2) máng xối, (3) chậu hoa, (4) chậu thau hoặc những vật dụng chứa nước, (5) lon vứt đi, (6) các phuy chứa nước |
फेंके हुए कनस्तर और ड्रम Lon nước và thùng |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ कनस्तर trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.