कल्याण trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ कल्याण trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ कल्याण trong Tiếng Ấn Độ.
Từ कल्याण trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là hạnh phúc, sự thịnh vượng, tốt, thịnh vượng, Phúc lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ कल्याण
hạnh phúc(weal) |
sự thịnh vượng(prosperity) |
tốt
|
thịnh vượng(prosperity) |
Phúc lợi
|
Xem thêm ví dụ
(यहेजकेल ३:१७-२१) जनवरी १, १९८४ की प्रहरीदुर्ग (अंग्रेज़ी) ने समझाया: “यह पहरुआ निगरानी रखता है कि बाइबल भविष्यवाणी की पूर्ति में पृथ्वी पर घटनाएँ कैसा मोड़ ले रही हैं, और एक ऐसे अति निकट ‘भारी क्लेश’ की चेतावनी देता है ‘जैसा जगत के आरम्भ से अब तक न हुआ’ और ‘कल्याण का शुभ समाचार’ सुनाता है।”—मत्ती २४:२१; यशायाह ५२:७. Tháp Canh (Anh ngữ) số ra ngày 1-1-1984, giải thích: “Người canh giữ này quan sát các biến cố trên thế giới diễn tiến đúng với lời tiên tri trong Kinh-thánh như thế nào, và báo trước rằng sắp có một ‘hoạn-nạn lớn, đến nỗi từ khi mới có trời đất cho đến bây giờ chưa từng có như vậy’ và công bố ‘tin-tốt về phước-lành’ ” (Ma-thi-ơ 24:21; Ê-sai 52:7). |
15 क्योंकि इसे प्रकाश में लाने का सामर्थ्य किसी भी व्यक्ति के पास नहीं हो सकता है सिवाय इसके कि इसे परमेश्वर द्वारा स्वयं उसे प्रदान किया जाए; क्योंकि परमेश्वर चाहता है कि ऐसा केवल उसकी महिमा के लिए, या प्राचीन और प्रभु के अनुबंधित लोग जो दूर-दूर तक तितर-बितर हो गए हैं उनके कल्याण के लिए किया जाए । 15 Vì không ai đem được nó ra ánh sáng ngoại trừ người được Thượng Đế cho phép; và Thượng Đế muốn rằng điều đó phải được làm với acon mắt duy nhất cho sự vinh quang của Ngài, hay cho sự an lạc của dân giao ước xưa của Chúa đã bị phân tán lâu đời. |
विषय अनगिनत हैं—सेवकाई में हमारे आनंद, हमारी कमज़ोरियाँ और कमियाँ, हमारी निराशाएँ, हमारी आर्थिक चिंताएँ, कार्यस्थल या स्कूल में दबाव, हमारे परिवार का कल्याण, और हमारी स्थानीय कलीसिया की आध्यात्मिक स्थिति इनमें से मात्र कुछ हैं। Có vô số đề tài để cầu nguyện—niềm vui của chúng ta trong thánh chức, các yếu kém và khuyết điểm, những nỗi thất vọng, mối quan tâm về tài chính, các áp lực tại sở làm hay tại trường, hạnh phúc của gia đình chúng ta và tình trạng thiêng liêng của hội thánh; đó là chỉ kể một vài điều mà thôi. |
मैं कल्याण-अफसर के पास गया और मैंने साक्षरता क्लास शुरू करने की उनसे इज़ाज़त माँगी। Tôi đi gặp ông trại trưởng và xin phép ông ấy cho tôi mở lớp dạy đọc và viết. |
एक बाल-कल्याण संस्था ने मामले को कोर्ट में पहुँचा दिया ताकि उसे बलपूर्वक लहू दिया जाये। Một cơ quan bảo vệ nhi đồng đưa vụ này ra tòa để cưỡng ép cô nhận máu. |
यशायाह नबी ने बड़े ही सुंदर शब्दों में बताया है कि हम क्या संदेश सुनाते हैं: “पहाड़ों पर उसके पांव क्या ही सुहावने हैं जो शुभ समाचार लाता है, जो शान्ति की बातें सुनाता है और कल्याण का शुभ समाचार और उद्धार का सन्देश देता है, जो सिय्योन से कहता है, तेरा परमेश्वर राज्य करता है।”—यशायाह 52:7. Nhà tiên tri Ê-sai mô tả cách bóng bẩy thông điệp chúng ta rao truyền như sau: “Những kẻ đem tin tốt, rao sự bình-an, đem tin tốt về phước-lành, rao sự cứu-chuộc, bảo Si-ôn rằng: Đức Chúa Trời ngươi trị-vì, chân của những kẻ ấy trên các núi xinh-đẹp là dường nào!”—Ê-sai 52:7. |
(नीतिवचन 17:27) यीशु ने अपने प्रेरितों को प्रचार के लिए भेजते वक्त उन्हें यह सलाह दी: “घर में प्रवेश करते हुए उस को आशीष देना [“परिवार के लोगों का सत्कार करते हुए कहो, ‘तुम्हें शांति मिले,’ ” ईज़ी-टू-रीड वर्शन]। यदि उस घर के लोग योग्य होंगे तो तुम्हारा कल्याण उन पर पहुंचेगा परन्तु यदि वे योग्य न हों तो तुम्हारा कल्याण तुम्हारे पास लौट आएगा।” (Châm-ngôn 17:27) Khi sai các sứ đồ đi rao giảng, Chúa Giê-su khuyên họ: “Khi vào nhà nào, hãy cầu bình-an cho nhà ấy; nếu nhà đó xứng-đáng, thì sự bình-an các ngươi xuống cho; bằng không, thì sự bình-an các ngươi trở về các ngươi”. |
(गलतियों ५:१३) जी हाँ, यदि हम प्रेम करते हैं, तो हम अपने भाइयों की सेवा करने, उनके दास बनने में ख़ुश होंगे, उनका हित और कल्याण स्वयं अपने हितों से आगे रखेंगे, और इसके लिए नम्रता की ज़रूरत होती है। Đúng vậy, nếu có lòng yêu thương, chúng ta sẽ vui mừng phục vụ anh em, làm việc cho họ, đặt lợi ích và hạnh phúc của họ trước lợi ích của chúng ta; điều này đòi hỏi chúng ta phải khiêm nhường. |
(हंसी) मगर प्रश्न जब मानव कल्याण सम्बंधित हो, तो उनके उत्तर जरूर हैं, चाहे हमें यह उत्तर प्राप्त हों या ना| (Tiếng cười) Nhưng nếu các câu hỏi ảnh hưởng đến hạnh phúc con người thì chúng phải có các câu trả lời, dù chúng ta có thể tìm thấy chúng hay không. |
11 और फिर, जब उन्होंने लमनाइयों, जोकि उन के भाई थे, की पापी और दूषित अवस्था के विषय में सोचा, तब वे उनकी आत्माओं के कल्याण के लिए दुख और पीड़ा से भर उठे । 11 Và lại nữa, khi họ nghĩ tới dân La Man, là đồng bào của họ, và nghĩ tới trạng thái tội lỗi và ô uế của dân này, thì lòng họ cảm thấy tràn đầy asự đau đớn và lo âu cho sự an lạc của btâm hồn họ. |
उन्होंने संगठित अपराध, लोक कल्याण कार्यक्रमों के बढ़ते खर्च, प्रतिशत जीडीपी विकास दर के लगातार दो अंकों में बने रहने के खिलाफ और सांस्कृतिक क्रांति के दौर में "लाल संस्कृति" को पुनर्जीवित करने के लिए अभियान शुरू किया। Ông ta đã phát động một chiến dịch chống tội phạm, tăng cường chi tiêu trong các chương trình an sinh xã hội, duy trì tỉ lệ tăng GDP hai con số ổn định, và vận động để khôi phục thời kỳ Cách mạng văn hóa "văn hóa đỏ". |
और तुम्हारी आत्माओं के अनंत कल्याण के सिवाय मेरा कोई दूसरा उद्देश्य नहीं है । Cha không cầu mong điều gì hơn ngoài sự an lạc vĩnh viễn của tâm hồn các con. |
हमारे कल्याण में यहोवा की प्रेमपूर्ण रुचि को जानते हुए, परमेश्वर का भय माननेवाले लोग वर्तमान अभ्यासों की जाँच करने के लिए बाइबल सिद्धान्तों को लागू करते हैं। Vì biết Đức Giê-hô-va yêu thương chú ý đến hạnh phúc của chúng ta, những người kính sợ Đức Chúa Trời áp dụng nguyên tắc Kinh-thánh trong các thực hành thời nay. |
आज, फिर एक बार, यहोवा उसे भेजता है “जो शुभ समाचार लाता है, जो शान्ति की बातें सुनाता है और कल्याण का शुभ समाचार और उद्धार का सन्देश देता है।” Ngày nay, một lần nữa, Đức Giê-hô-va sai “kẻ đem tin tốt, rao sự bình-an, đem tin tốt về phước-lành, rao sự cứu-chuộc”. |
9 अब, ऐसा हुआ कि जब मैंने इन वचनों को सुना तो मैं अपने भाइयों, नफाइयों के कल्याण की इच्छा करने लगा; इसलिए, मैंने उनके लिए परमेश्वर के सम्मुख अपनी संपूर्ण आत्मा को समर्पित किया । 9 Giờ đây, chuyện rằng, khi tôi nghe được những lời như vậy, tôi bắt đầu cảm thấy aước mong cho sự an lạc của đồng bào tôi, là dân Nê Phi; vậy nên, tôi đã bđem hết tâm hồn mình dâng lên Thượng Đế vì họ. |
(१ कुरिन्थियों १३:४) उसने लिखा: “प्रेम उस सुख से ईर्ष्या नहीं करता जिसका आनन्द दूसरे व्यक्ति उठाते हैं; वह उनके कल्याण से ख़ुश होता है; और जब उनका सुख . . . बढ़ जाता है, तो जो प्रेम द्वारा प्रभावित होते हैं वे . . . उनके सुख को कम नहीं करते; वे उनकी अनुकूल स्थिति के कारण उन्हें संकोचित महसूस नहीं करवाते; वे उस ख़ुशी को कम नहीं करते; वे इस बात पर नहीं कुड़कुड़ाते या शिकायत नहीं करते कि वे स्वयं इतनी अच्छी स्थिति में नहीं हैं। . . . Ông viết: “Tình yêu thương không ghen tị hạnh phúc của người khác; tình yêu thương sẽ cảm thấy vui sướng khi người khác được an khang và khi hạnh phúc họ tăng thêm,... những ai có lòng yêu thương sẽ không làm giảm đi hạnh phúc của người khác; họ sẽ không làm cho người có của cải cảm thấy khó chịu vì những gì người đó có; cũng chẳng gièm chê hạnh phúc của người ta; họ không than phiền, bất mãn vì sao những người đó lại được mọi điều thuận lợi... |
क्या विश्वव्यापक कल्याण का सपना साकार होगा? Giấc mơ về việc mọi người ở khắp nơi có hạnh phúc sẽ thực hiện được không? |
इस नीति का उद्देश्य चीन को एक दायित्वपूर्ण विश्व नेता के रूप में चित्रित करना, नम्र-शक्ति पर बल देना और प्रतिज्ञा दिलाना है कि चीन वैश्विक मामलों में हस्तक्षेप करने से पहले अपने आन्तरिक मुद्दों और अपने लोगों के कल्याण सुधार के लिए प्रतिबद्ध है। Nó tìm cách mô tả Trung Quốc như là một nhà lãnh đạo thế giới có trách nhiệm, nhấn mạnh vào quyền lực mềm, và hứa hẹn rằng Trung Quốc cam kết xử lý các vấn đề nội bộ và cải thiện phúc lợi của người dân của mình trước khi can thiệp vào các vấn đề thế giới. |
अब, आपमें से काफी लोगों को चिंता होगी कि मानव कल्याण के इस विचार कि सही परिभाषा देना असंभव है, और पुनर्विचार के लिए यह सदा खुला है| Đa số trong số các bạn sẽ lo lắng rằng khái niệm về hạnh phúc còn được định nghĩa một cách thiếu sót và có vẻ như rộng mở một cách bất tận cho việc bàn cãi, phân tích. |
निःसंदेह, परमेश्वर में विश्वास होना हमारे कल्याण के लिए अत्यावश्यक है। Dĩ nhiên, chúng ta cần phải có đức tin nơi Đức Chúa Trời mới được hạnh phúc. |
(हंसी) क्या मानव कल्याण के विषय में उनका अज्ञान कुछ कम ज़ाहिर है ? (Tiếng cười) Làm thế nào để có thể thấy rõ hơn sự ngu dốt của những người này về vấn đề hạnh phúc con người chứ? |
(१ शमूएल १६:७, १८) यहोवा ने दाऊद के अंतर्तम व्यक्तित्व को ‘जांचा’ था और ऐसा इसलिए किया क्योंकि उसे उसके आध्यात्मिक कल्याण के लिए प्रेममय चिन्ता थी। Đức Giê-hô-va “dò-xét” tận đáy lòng của Đa-vít và Ngài làm vậy với lòng yêu thương quan tâm đến hạnh phúc thiêng liêng của ông. |
असल में, यहोवा के गवाह आप में और आपके कल्याण में दिलचस्पी रखते हैं। Thật vậy, Nhân-chứng Giê-hô-va quan tâm đến bạn và hạnh phúc của bạn. |
(क) यशायाह ने हमारे संदेश का कैसे वर्णन किया? (ख) यीशु ने कल्याण का समाचार कैसे सुनाया, और आज परमेश्वर के सेवक उसकी मिसाल पर कैसे चल रहे हैं? (b) Chúa Giê-su đã truyền “tin tốt về phước-lành” như thế nào, và các tôi tớ Đức Chúa Trời thời nay noi gương ngài ra sao? |
16 और इसलिए, इस समय पर, ईसाइयों के कल्याण और प्रदेश की स्वतंत्रता के प्रति कृपापात्र होने के लिए मोरोनी ने प्रार्थना की । 16 Và do đó, lúc bấy giờ Mô Rô Ni đã cầu nguyện cho chính nghĩa của các Ky Tô hữu và cho nền tự do của xứ sở được vững bền. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ कल्याण trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.