किस लिए trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ किस लिए trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ किस लिए trong Tiếng Ấn Độ.

Từ किस लिए trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là sao, để làm gì, tại sao, vì sao, làm gì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ किस लिए

sao

để làm gì

(what for)

tại sao

vì sao

làm gì

(what for)

Xem thêm ví dụ

किस लिए आएं?
Đến để làm gì?
किस लिए?
Về điều gì?
15 मि: “किस लिए योजनाएँ बनाएँ?”
15 phút “Trù tính—Cho điều gì?”
आखिर किस लिए जीऊँ?
Sống nữa làm gì?
बड़ी भीड़ को आज किस लिए तालीम मिल रही है?
Đám đông được huấn luyện để nhận đặc ân nào trong tương lai?
यहोवा के गवाहों को किस विषय में प्रसिद्धि प्राप्त है, और मसीहियों को किस लिए कर देना चाहिए?
Nhân-chứng Giê-hô-va có tiếng về gì, và tại sao tín đồ đấng Christ nên nộp thuế?
किस लिए?
Lý do là gì?
किस लिए?
Cho cái gì?
किस लिए?
Mục đích là gì?
किस लिए?
Tại sao họ phải làm thế?
यहोवा ने पृथ्वी को किस लिए बनाया है?
Tại sao Đức Giê-hô-va tạo ra trái đất?
भेदियों की वज़ह से कुछ वफादार मसीही ‘गिरे,’ यहोवा ने ऐसा किस लिए होने दिया?
Tại sao Đức Giê-hô-va cho phép một số tín đồ Đấng Christ trung thành bị “sa-ngã” vì cớ những kẻ len lỏi?
पापबलि किस मकसद से चढ़ाया जाता था और दोषबलि किस लिए चढ़ाया जाता था?
Của-lễ chuộc tội và của-lễ chuộc sự mắc lỗi có mục đích gì?
अब आप जान गए कि किस लिए यहोवा ने हारून की छड़ी में फूल खिलाए थे?
Vậy bây giờ em có biết tại sao Đức Giê-hô-va khiến cây gậy của A-rôn trổ hoa không?
किस लिए?
Vì mục đích nào?
दानिय्येल ने यहोवा से किस लिए फरियाद की?
Đa-ni-ên cầu xin với Đức Giê-hô-va dựa trên căn bản nào?
किस लिए?
Đến đâu?
यहोवा के उपासक किन स्वतंत्रताओं का आनंद लेते हैं, और वह उनको किस लिए उत्तरदायी ठहराएगा?
Những người thờ phượng Đức Giê-hô-va vui hưởng sự tự do nào, và Ngài xem họ phải chịu trách nhiệm về điều gì?
तो फिर, काफ़ी ठोस कारण हैं कि आप को किस लिए त्रियेक के बारे में सच्चाई जाननी चाहिए।
Thế thì, bạn có nhiều lý do xác đáng để muốn tìm biết sự thật về giáo lý Chúa Ba Ngôi.
ये सब किस लिए होते हैं?
Chúng để làm gì?
(यह बक्स भी देखें: “दान का इस्तेमाल किस लिए किया जाता है?”)
(Cũng xem khung “Tiền đóng góp được dùng như thế nào?”).
पहले पेज का विषय | आखिर किस लिए जीऊँ?
BÀI TRANG BÌA | SỐNG NỮA LÀM GÌ?
और वे किस लिए इतने अलग हैं?
Và tại sao họ khác như thế?
परमेश्वर ने ‘सच्चा ज्ञान’ किस लिए बढ़ाया है?
Mục đích của việc phổ biến “sự hiểu biết thật” là gì?
वह किस लिए “चुप रहते हैं?”
Tại sao Ngài “nín-lặng đi”?

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ किस लिए trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.