खुर्दबीन trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ खुर्दबीन trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ खुर्दबीन trong Tiếng Ấn Độ.

Từ खुर्दबीन trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là kính hiển vi, Kính hiển vi, Hiển Vi Kính, cái ly, đóng vào hòm kính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ खुर्दबीन

kính hiển vi

(microscope)

Kính hiển vi

(microscope)

Hiển Vi Kính

cái ly

(glass)

đóng vào hòm kính

(glass)

Xem thêm ví dụ

डिंब मानव शरीर में सबसे बड़ी कोशिकाओं में से एक है, आमतौर पर एक खुर्दबीन या अन्य बढ़ाई हुई डिवाइस की सहायता के बिना नग्न आंखों के लिए दिखाई देता है।
Noãn là một trong những tế bào lớn nhất trong cơ thể người, đặc biệt có thể nhìn thấy bằng mắt thường mà không cần trợ giúp của kính hiển vi hay các thiết bị phóng đại khác.
परन्तु सतर्क रहें, क्योंकि कल्पना कीजिये कि कोई हमे खुर्दबीन के नीचे रख के देखे तो? हमे मतलब हममे से उनको जो पैदाइशी अंग्रेज़ी भाषी हैं.
Nhưng bạn phải coi chừng bởi vì tưởng tượng rằng nếu một ai đó đặt chúng ta dưới kính hiển vi, những người chúng ta là những người nói tiếng Anh bản xứ.
एक बहुत ही छोटे डिम्ब से, जो सिर्फ़ एक ख़ुर्दबीन के नीचे दिखाई दे सकता है, व्हेल मछली बढ़कर ३० मीटर से ज़्यादा लंबी और ८० टन से ज़्यादा वज़नवाली जीव बन सकती है।
TỪ một cái trứng thật nhỏ mà chỉ có thể thấy được qua kính hiển vi, con cá voi có thể tăng trưởng thành một tạo vật dài hơn 30 mét và cân nặng hơn 80 tấn.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ खुर्दबीन trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.