खुर trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ खुर trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ खुर trong Tiếng Ấn Độ.

Từ खुर trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là móng guốc, guốc, móng, khiêu vũ, đá bằng móng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ खुर

móng guốc

(hoof)

guốc

(hoof)

móng

(hoof)

khiêu vũ

(hoof)

đá bằng móng

(hoof)

Xem thêm ví dụ

इसकी पत्तियों का आकार गाय के खुर के समान होता है।
Thịt của chúng có mùi vị tương tự như của vịt.
मसीही होने का दावा करनेवाले कई लोग सदियों से मानते आए हैं कि इब्लीस या शैतान एक ऐसा प्राणी है जिसके सिर पर सींग हैं, जिसके चिरे हुए खुर हैं, वह लाल कपड़े पहने हुए है और अपने पाँचे से दुष्ट इंसानों को नरक की आग में झोंक देता है।
QUA nhiều thế kỷ, người ta cho rằng Ma-quỉ là con vật có sừng, móng chẻ, mặc áo đỏ và dùng cây xỉa để quăng người ác vào hỏa ngục.
वहाँ पहुँचने के बाद हम अँधेरा होने का इंतज़ार करते। फिर हम घोड़े के खुरों में मोजे चढ़ा देते और चुपके से कलीसिया की उस जगह जाकर माल रख देते, जहाँ भोजन रखने के लिए गोदाम जैसा इंतज़ाम किया गया था।
Khi đến thành phố, chúng tôi đợi trời tối, mang vớ vào móng ngựa, và lặng lẽ đưa đến kho chứa thực phẩm bí mật của hội thánh.
उनके घोड़ों के खुर चकमक पत्थर जैसे सख्त हैं
Vó ngựa họ khác nào đá lửa,
यहाँ तक कि सन् 1726 में, डैनियल डिफो ने लोगों के इस विश्वास का मज़ाक उड़ाया कि इब्लीस एक ऐसा डरावना राक्षस है जिसके “चमगादड़ जैसे पंख हैं, सिर पर सींग हैं, चिरे हुए खुर, लंबी पूँछ, साँप जैसी जीभ, वगैरह है।”
Ngay từ năm 1726, Daniel Defoe chế giễu niềm tin của người ta là Ma-quỉ là con quái vật kinh dị “có cánh dơi, có sừng, móng chẻ, đuôi dài, lưỡi rắn, và những chi tiết tương tự”.
नीचे से इसके खुर पोले होते हैं।
Các lá rậm lông phía dưới.
तेरे खुरों को ताँबे का बना दूँगा
Và biến móng ngươi ra đồng;
6 तुम ऐसे किसी भी जानवर को खा सकते हो जिसके खुर दो भागों में बँटे होते हैं और जो जुगाली भी करता है।
6 Anh em có thể ăn bất cứ con thú nào có móng rẽ làm hai và nhai lại.
फिर कभी उसके नदी-नाले किसी इंसान के पैर या जानवर के खुर से गंदे नहीं होंगे।’
Không còn chân người hay móng gia súc khuấy đục nước nữa’.
11 फिर यहोवा ने मूसा और हारून से कहा, 2 “इसराएलियों से कहना, ‘तुम ज़मीन पर रहनेवाले ये जीव-जंतु खा सकते हो:+ 3 ऐसा हर जानवर जिसके खुर दो भागों में बँटे होते हैं और जो जुगाली भी करता है।
11 Đức Giê-hô-va phán cùng Môi-se và A-rôn: 2 “Hãy nói với dân Y-sơ-ra-ên rằng: ‘Sau đây là những vật sống trên đất mà các ngươi có thể ăn:+ 3 Mọi con vật nhai lại, có móng rẽ và giữa các móng có rãnh thì các ngươi được phép ăn.
मेक्सिकियों को खुर पसंद हैं ।
Dân Mexico thích móng giò.
28 उनके तीर चोखे, और सभी धनुष चढ़े होंगे, और उनके घोड़ों के खुर वज्र के से, और रथों के पहिए बवंडर सरीखे होंगे, वे सिंह के समान गरजेंगे ।
28 Các mũi tên của họ sẽ bén nhọn và tất cả cung của họ đều giương ra, vó ngựa của họ cứng như đá lửa, và bánh xe của họ chẳng khác chi cơn gió lốc, tiếng gầm thét của họ như con sư tử.
इसकी एक वजह है, उनके खुरों की बनावट।
Đó một phần là nhờ cách cấu tạo móng chân của chúng.
इस फ़िल्म में मुख्य किरदार में आयुष्मान खुराना, पल्लवी शारदा और मिथुन चक्रवर्ती हैं।
Trong thời gian này thì chân lý tương đối phải là ngọn đèn, tấm mộc và vật che chở của tôi.
26 ऐसा हर जानवर तुम्हारे लिए अशुद्ध है जिसके खुर फटे तो होते हैं, मगर दो भागों में नहीं बँटे होते, साथ ही वह जुगाली भी नहीं करता।
26 Con vật nào có móng rẽ nhưng không có rãnh giữa các móng và không nhai lại đều ô uế đối với các ngươi.
उलटा, वह मोटी-ताज़ी भेड़ों का माँस खाएगा+ और भेड़ों के खुरों को उखाड़ देगा।
Trái lại, nó sẽ ăn thịt con mập béo+ và giật đứt cả móng chiên.
हाथों में खुर थामे ।
Tay trong móng.
जब शूलेम्मिन लड़की अपने प्यारे चरवाहे से मिलने की अपनी बेताबी ज़ाहिर करती है, तो महल की दासियाँ उससे कहती हैं: ‘भेड़-बकरियों के खुरों के चिन्हों पर चली जा’ और उसे ढूँढ़।
Khi thấy nàng tỏ lòng thương nhớ chàng chăn chiên yêu dấu, các cung nữ bảo nàng đi “ra theo dấu của bầy” để tìm chàng.
बकरी के चिरे हुए खुर उसके वज़न से फैल सकते हैं जिससे कि तंग चट्टानों पर खड़े रहते वक्त, या फिर उसके बिलकुल किनारे पर चलते वक्त उन्हें मज़बूत पकड़ मिलती है।
Kẽ móng chân có thể giãn ra giúp chúng bám chặt khi chúng đứng hoặc di chuyển trên những bờ đá hẹp.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ खुर trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.