खत्म करना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ खत्म करना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ खत्म करना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ खत्म करना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là chấm dứt, kết thúc, trám, ăn mòn, cận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ खत्म करना
chấm dứt(put an end to) |
kết thúc(terminate) |
trám(stop) |
ăn mòn(erode) |
cận(close) |
Xem thêm ví dụ
परमेश्वर का राज आज की सभी सरकारों को खत्म कर देगा और दुनिया पर हुकूमत करेगा। Chính phủ của Đức Chúa Trời sẽ thay thế tất cả các chính phủ của loài người. |
मैं अकेले यह खत्म कर सकते हैं. Tôi có thể kết thúc chuyện này 1 mình. |
अपना नाश्ता खत्म करने बाद मुझे घुमाने ले चलने के बारे में क्या ख्याल है? Sau khi ăn sáng xong anh đưa em đi dạo được không? |
3:6) इसलिए प्रार्थना से अध्ययन शुरू करना और खत्म करना सही है। (1 Cô 3:6) Do đó, điều thích hợp là bắt đầu và kết thúc buổi học bằng lời cầu nguyện. |
मगर यहोवा ने लाल सागर में फिरौन और उसकी सेना को डुबोकर खत्म कर दिया। Nhưng Đức Giê-hô-va đã làm cho Pha-ra-ôn và đạo binh của ông chết đuối tại Biển Đỏ. |
ऐसे हालात में क्या यह अच्छा नहीं होगा कि तलाक लेकर सारा झंझट ही खत्म कर दिया जाए? Chẳng phải tốt nhất là chấm dứt hôn nhân trong những tình huống như thế hay sao? |
परमेश्वर के राज में कौन-सी चार समस्याओं को खत्म कर दिया जाएगा? Chúng ta sẽ thảo luận bốn vấn đề nào sẽ không còn khi Nước Trời đến? |
ध्यान रखें कि प्रबंधित खाते के बजट को खत्म करना होगा. Lưu ý rằng ngân sách phải được kết thúc từ trong tài khoản được quản lý. |
क्या आपको दिए गए समय के अंदर अपना भाग खत्म करने के लिए पढ़ने की रफ्तार बढ़ानी होगी? Bạn có cần đọc nhanh hơn để xong đúng thời hạn không? |
परमेश्वर का वादा है कि वह “पृथ्वी को तबाह-बरबाद करनेवालों को खत्म कर” देगा।—प्रकाशितवाक्य 11:18. Thượng Đế hứa rằng ngài sẽ “hủy diệt những kẻ hủy hoại trái đất”. —Khải huyền 11:18. |
वीडियो अपलोड करने वाला अपनी अपील रद्द करके भी विरोध को खत्म कर सकता है. Người dùng đã tải video lên cũng có thể xóa tranh chấp bằng cách hủy kháng nghị của họ. |
अब, खत्म कर दो इसे! Giờ thì, kết liễu ả đi! |
इन कहानियोको मिथक को ख़त्म कर देना छाहिये हमेशा के लिए , Đã đến lúc đập đổ những ngộ nhận về màng trinh một lần và mãi mãi |
पढ़ाई खत्म करने के तुरंत बाद मैंने पायनियरिंग शुरू कर दी। Ngay sau khi tốt nghiệp, tôi bắt đầu công việc tiên phong, danh từ mà Nhân Chứng Giê-hô-va gọi công việc rao giảng trọn thời gian. |
सभी को ध्यान रखना चाहिए कि वे वक्त पर अपना भाग खत्म करें। Mọi người phải cẩn thận tuân thủ thời hạn ấn định. |
सभी को अपना भाग वक्त पर खत्म करने का ध्यान रखना चाहिए। Mọi người phải cẩn thận canh cho đúng giờ đã được ấn định. |
वह दुखों को खत्म करने के लिए ज़रूर कदम उठाएगा। Chắc chắn, Ngài sẽ chấm dứt mọi đau khổ. |
सन् 1958 में, पढ़ाई खत्म करने के बाद मैनिटोबा के विन्निपेग शहर जाकर मैंने पायनियर सेवा शुरू की। Vì thế, năm 1958, sau khi học xong, tôi dọn đến Winnipeg, Manitoba, để làm tiên phong. |
सच में हुड़दंग को पूरी तरह जड़ से खत्म कर दिया जाएगा। Thật thế, căn nguyên của tệ nạn phá hoại sẽ hoàn toàn bị loại trừ. |
+ 19 क्योंकि लिखा है, “मैं बुद्धिमानों की बुद्धि खत्म कर दूँगा और ज्ञानियों का ज्ञान ठुकरा दूँगा।” + 19 Vì có lời viết rằng: “Ta sẽ khiến sự khôn ngoan của giới khôn ngoan tiêu mất, sẽ gạt bỏ tri thức của người trí thức”. |
बातचीत खत्म करने का समय पहचानिए। Biết lúc nào nên ngừng. |
मेरी बेटी मीलेन अपनी पढ़ाई खत्म करने के बाद नौकरी के साथ-साथ पायनियर सेवा करने लगी। Sau khi học xong, con thứ nhì của tôi là Melaine bắt đầu làm tiên phong. |
पृथ्वी की सृष्टि खत्म करने के बाद किस अर्थ में यहोवा ने विश्राम किया है? Đức Giê-hô-va nghỉ các công việc của Ngài theo nghĩa nào kể từ khi hoàn tất việc sáng tạo trên đất? |
परमेश्वर इंसानों की सभी दुख-तकलीफें खत्म कर देगा। Đức Chúa Trời sẽ chấm dứt mọi đau khổ của con người. |
जल्द ही वह धरती की सारी बुराइयाँ खत्म कर देगा। Ít lâu nữa ngài sẽ chấm dứt mọi sự ác trên đất. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ खत्म करना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.