ख़ाका trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ख़ाका trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ख़ाका trong Tiếng Ấn Độ.
Từ ख़ाका trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là tranh biếm hoạ, bản hình mẫu, phim hoạt hình, tranh biếm họa, trang tranh vui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ख़ाका
tranh biếm hoạ(cartoon) |
bản hình mẫu(cartoon) |
phim hoạt hình(cartoon) |
tranh biếm họa(cartoon) |
trang tranh vui(cartoon) |
Xem thêm ví dụ
और ये खाका भी अपने आप में बिल्कुल सही है. Và tấm bản đồ này cũng chính xác. |
उस सभा का खाका हमारी राज्य सेवा नामक मासिक प्रकाशन, जो दो या उससे अधिक पृष्ठों का होता है, प्रकाशित होता है और जिसका संपादन शासी निकाय करता है। Chương trình của buổi nhóm họp này được đăng trong tờ Thánh chức về Nước Trời gồm hai hay nhiều trang hơn do hội đồng lãnh đạo trung ương xuất bản mỗi tháng. |
एकल ख़ाका के लिए संकेतक दिखाएँ Hiện chỉ thị cho bố trí đơn |
कुंजीपट ख़ाका सक्षम करें (E & Bật bố trí bàn phím |
रेगिस्तान का शहर खाक में मिल गया Thành phố sa mạc bị đổ nát |
ख़ाका के प्रकार Biến thế bố trí |
दृश्य ख़ाका सहेजें Lưu bố trí xem |
११ स्पेन की एक जवान मसीही बहन ने इस सच्चाई को ठोकर खाके सीखा। 11 Một chị Nhân Chứng trẻ ở Tây Ban Nha trực tiếp thấy được sự thật này. |
सारा नगर खाक में मिला दिया जाएगा। Thành sẽ bị san bằng bình địa. |
वे सब एकजुट होकर मुझ पर हमला कर देंगे और मैं कुछ नहीं कर पाऊँगा, उनके सामने हमारी गिनती ही क्या है? वे मुझे और मेरे घराने को खाक में मिला देंगे।” Ta chỉ có ít người, mà họ thì chắc chắn sẽ hợp sức để tấn công ta. Lúc ấy cha và cả nhà đều sẽ bị diệt”. |
ख़ाका दृश्य Xem các bố trí |
पू. 607 में बाबुल आकर यहूदा के राज्य, उसके नगर यरूशलेम, यहाँ तक कि वहाँ के शानदार मंदिर को भी खाक में मिला दिया। Cuối cùng, vào năm 607 TCN, Đức Giê-hô-va để cho quân Ba-by-lôn hủy phá vương quốc Giu-đa, thành Giê-ru-sa-lem và ngay cả đền thờ nguy nga trong đó. |
एक्सडीजी मेन्यू खाका (. menu फ़ाइलें Bố trí trình đơn XDG (tập tin. menu |
जल्द ही, शैतान की पूरी दुनिया को खाक में मिला दिया जाएगा और शैतान को अथाह कुंड में डाल दिया जाएगा। Không bao lâu nữa, toàn bộ hệ thống thế gian của Sa-tan sẽ bị hủy diệt. |
यह एकता दरअसल प्रकाशितवाक्य 7:9, 14 में लिखी भविष्यवाणी को पूरा करती है। इससे ज़ाहिर होता है कि जल्द ही परमेश्वर के स्वर्गदूत उन “हवाओं” को छोड़ देंगे, जिससे यह दुष्ट व्यवस्था खाक में मिल जाएगी। Điều này làm ứng nghiệm rõ ràng những gì được ngụ ý nơi Khải-huyền 7:9, 14, và cho thấy thiên sứ Đức Chúa Trời không lâu nữa sẽ thả “gió” để hủy diệt hệ thống gian ác hiện tại. |
यहोवा की आज्ञा के मुताबिक शाऊल को अपने दुश्मन, अमालेकियों और उनकी संपत्ति को खाक में मिला देना चाहिए था, लेकिन इसके बजाय उसने उनके राजाओं को कैद किया और उनके बढ़िया जानवरों को अपने पास रख लिया। Thay vì vâng theo mạng lệnh Đức Giê-hô-va là diệt hết dân A-ma-léc thù nghịch và mọi vật thuộc về họ, Sau-lơ đã bắt vua của họ và giữ lại những thú vật tốt nhất. |
यहोवा परमेश्वर अपने बेटे, यीशु मसीह और अपने बलशाली स्वर्गदूतों के हाथों उन सभी को खाक में मिला देगा जो सबकुछ जानते हुए भी उसके खिलाफ खड़े होने की जुर्रत करते हैं। Để hủy diệt tất cả những người cố tình chống lại Ngài, Đức Giê-hô-va sẽ dùng Chúa Giê-su và các thiên sứ mạnh mẽ. |
तेरा नाम मेरे सामने से न कभी मिटाया जाएगा, न कभी खाक में मिलाया जाएगा।” Danh chúng sẽ không bao giờ bị xóa hay diệt khỏi trước mặt ta”. |
7 तब भी वह अपने मल की तरह हमेशा के लिए खाक हो जाएगा। 7 Hắn sẽ mãi tiêu tan khác nào phân của hắn; |
ख़ाका की संख्या जिन्हें रोटेट की जाना हैः Số bố trí cần quay qua |
(मत्ती 7:19) जी हाँ, बुरे फल लानेवाले धर्मों को खाक में मिला दिया जाएगा! (Ma-thi-ơ 7: 19) Đúng vậy, tôn giáo sai lầm sẽ bị đốn và bị hủy diệt! |
और इस आधुनिक खाका है । Còn đây là bản đồ thiết kế hiện đại. |
सामान्य युग 70 में रोमी सेना ने आकर यरूशलेम और उसके मंदिर को खाक में मिला दिया। “Cơn giận” đã đến khi thành Giê-ru-sa-lem và đền thờ bị quân La Mã hủy diệt vào năm 70 CN. |
(सभोपदेशक 10:1) जी हाँ, “थोड़ी सी मूर्खता,” जैसे विपरीत लिंग के व्यक्ति के साथ घटिया मज़ाक, ओछी हरकतें या इश्कबाज़ी करना, ‘बुद्धिमान’ व्यक्ति की इज़्ज़त को खाक में मिला सकते हैं। (Truyền-đạo 10:1) Đúng vậy, dù chỉ “một chút điên-dại”, chẳng hạn như việc đùa cợt hoặc tán tỉnh người khác phái, cũng có thể phá hủy danh tiếng của một “người khôn-ngoan sang-trọng”. |
जेम्स और उसका परिवार उस घर में रहने लगा। लेकिन इसके कुछ ही समय बाद उस देश में गृह-युद्ध छिड़ गया और उनका घर जलकर खाक हो गया। Thế mà chẳng bao lâu sau khi gia đình anh dọn đến, nội chiến bùng nổ và thiêu hủy hoàn toàn ngôi nhà. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ख़ाका trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.