keep back trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ keep back trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ keep back trong Tiếng Anh.
Từ keep back trong Tiếng Anh có các nghĩa là chèn ép, giữ lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ keep back
chèn épverb |
giữ lạiverb Sometimes we love a person so much that we want to give him everything and not keep back anything for ourselves. Đôi khi chúng ta yêu mến một người nhiều đến độ muốn cho hết, chẳng giữ lại cái gì cho mình. |
Xem thêm ví dụ
It appeared that she was trying to keep back tears. Cô ấy đã trông như thể đang kìm nén nước mắt. |
“I keep back issues of The Watchtower and Awake! Claus kể lại: “Tôi giữ những số Tháp Canh và Tỉnh Thức! |
They never consider the situation, never think of manoeuvring before an enemy, and never keep back or provide for a reserve." Họ không bao giờ cân nhắc tình hình, không bao giờ nghĩ đến việc điều động binh sĩ khi gặp kẻ thù, và không bao giờ để lại quân dự bị." |
Sometimes we love a person so much that we want to give him everything and not keep back anything for ourselves. Đôi khi chúng ta yêu mến một người nhiều đến độ muốn cho hết, chẳng giữ lại cái gì cho mình. |
And, do you know that sometimes we love a person so much that we want to give him everything, and not keep back anything for ourselves? Các em có biết không, đôi khi chúng ta yêu-thương một người đến đỗi chúng ta muốn cho người đó hết cả những gì chúng ta có và không giữ lại chi cả cho chúng ta? |
They're gonna come back, and they're gonna keep coming back... until you're all dead! Chúng sẽ quay lại và chúng sẽ còn quay lại cho tới khi các cậu chết hết. |
No man has escorted either light or darkness to its home or has entered the storehouses of snow and hail that God keeps back for “the day of fight and war.” Không ai đi cùng ánh sáng và bóng tối đến nơi ở của nó, hay vào kho tuyết và nơi chứa mưa đá mà Đức Chúa Trời dành cho “ngày chiến-trận và giặc-giã”. |
The mask's owner insists on the stanchions to keep people back. Chủ sở hữu của mặt nạ muốn ở lại trụ để giữ mọi người không chạm vào. |
Yet, there are many powerful reasons why we keep going back. Nhưng có nhiều lý do vững chắc cho thấy tại sao chúng ta tiếp tục trở lại. |
and while our bones keep looking back Và trong khi xương của chúng ta cứ nhìn lại |
I didn't expect you to keep bouncing back here like a beach ball! Bởi vì tôi không mong các ông cứ dội lại đây như một trái bóng bãi biển! |
She says they just keep getting back up. Nó cứ bảo chúng không ngừng đông hơn. |
You don't get to keep coming back for more. Cô không thể đòi hỏi thêm được. |
That way, I can keep coming back. Để tôi còn có nước quay lại. |
There's a quote that I keep coming back to, by Saint-Exupéry. Có một câu nói mà tôi luôn tâm đắc, của Saint-Exupéry. |
He keeps coming back. Hắn ta tiếp tục quay lại. |
But he keeps coming back to it. Nhưng hắn cứ trở lại với nó. |
Keep your backs straight! Hãy thẳng lưng lên chứ |
They own a chain of liquor stores and keep coming back to me to broker. Họ sở hữu một chuỗi cửa hàng rượu và liên tục quay lại chỗ anh để được môi giới. |
Keep coming back. Cứ tiếp tục đến nhé! |
It takes patience to keep calling back until you get them into a regular pattern of spiritual feeding. Cần phải kiên nhẫn để tiếp tục trở lại thăm viếng cho đến khi nào họ có thói quen ăn đồ ăn thiêng liêng một cách đều đặn. |
Why do you keep running back to him? Tại sao chú cứ tin cha cháu? |
Keep your back straight Lưng phải thẳng Giữ lưng thẳng |
No, I keep pulling back because I don't want to hurt you. anh do dự vì anh không muốn làm em bị thương. |
I'll keep my back turned. Tôi sẽ quay lưng lại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ keep back trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới keep back
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.