के पास trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ के पास trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ के पास trong Tiếng Ấn Độ.

Từ के पास trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là gần, với. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ के पास

gần

adjective

शायद मेम्ना खुद चरवाहे के पास आता और उसके पैर को टहोका देता था।
Chiên con có thể lại gần người chăn và ngay cả cọ nhẹ vào chân người.

với

conjunction

आप शायद एक भरोसेमंद दोस्त के पास जाएँ या किसी अनुभवी सलाहकार के पास
Bạn có thể đến với một người bạn tín cẩn hoặc một cố vấn có kinh nghiệm.

Xem thêm ví dụ

५ हमने पढ़ा कि स्मारक के विषय में पौलुस के पास “प्रभु से क्या पहुँचा।”
5 Chúng ta đã đọc rằng Phao-lô “có nhận nơi Chúa” về các điều liên quan đến lễ Kỷ niệm.
अगर बच्चे छोटे पुर्ज़े निगल लें, तो उन्हें तुरंत डॉक्टर के पास ले जाएं.
Hãy tham khảo ý kiến của bác sĩ ngay lập tức nếu trẻ nuốt phải các linh kiện nhỏ.
(ख) यीशु के चेलों के पास आनन्दित होने के क्या कारण थे?
b) Các môn đồ của Chúa Giê-su có những lý do gì để vui mừng?
हम आपके साथ आपके लोगों के पास चलेंगी।’
Chúng con muốn về quê mẹ ở với dân của mẹ’.
परमेश्वर ने जिब्राईल नाम के एक स्वर्गदूत को एक अच्छी स्त्री मरियम के पास भेजा।
Thiên sứ Gáp-ri-ên được sai đến một thiếu nữ hiền hậu tên là Ma-ri.
सच्चे मसीहियों के पास आनन्दित होने का कौनसा कारण है?
Cái gì khiến tín đồ thật của đấng Christ có lý do để mừng rỡ?
हिमशिखरीय हेर्मोन् पर्वत के पास, यीशु मसीह की ज़िन्दगी में एक मुख्य घड़ी आई।
TRONG vùng núi Hẹt-môn với đỉnh đầy tuyết phủ, Giê-su Christ bước qua một giai đoạn quan trọng trong cuộc đời ngài.
जब मूसा लोगों के पास पहुँच रहा था तो उसे उनके गाने की आवाज़ सुनायी दी।
Khi gần đến trại, Môi-se nghe có tiếng ca hát.
मसीहियों के लिए यहोवा के पास आने का क्या इंतज़ाम किया गया है?
Có sự sắp đặt nào để tín đồ Đấng Christ đến gần Đức Giê-hô-va?
शमूएल उठा और “दौड़कर” एली के पास गया।
Sa-mu-ên ngồi dậy và “chạy” đến gần Hê-li.
यहोवा ने अपने लोगों के पास नबियों और दूतों को क्यों भेजा?
Tại sao Đức Giê-hô-va sai các tiên tri và sứ giả đến với dân Ngài?
किस बात ने मूसा और हारून को मिस्र के शक्तिशाली फ़िरौन के पास जाने के लिए समर्थ किया?
Điều gì khiến cho Môi-se và A-rôn có thể đến gặp Pha-ra-ôn đầy uy quyền của xứ Ê-díp-tô?
वे उन्हें कनान देश के शीलो में छावनी के पास ले आए। +
Vậy, họ mang các cô về trại ở Si-lô,+ thuộc xứ Ca-na-an.
इस तरह, आपके और आपके परिवार के पास पूरे महीने के लिए काफी पत्रिकाएँ होंगी।’
Như thế bạn và gia đình bạn sẽ đều đặn có đủ số lượng tạp chí cần thiết”.
इसलिए उन लोगों के पास कोई बहाना नहीं रहता जो महिमावान परमेश्वर के वजूद से इनकार करते हैं।
Vì thế những người không nhận biết sự vinh hiển của Đức Chúa Trời không thể nào chữa mình được.
शायद मेम्ना खुद चरवाहे के पास आता और उसके पैर को टहोका देता था।
Chiên con có thể lại gần người chăn và ngay cả cọ nhẹ vào chân người.
जब उसने बताया कि वह कैसे ठीक हुआ तो वे उसे फरीसियों के पास ले गए।
Anh kể lại chuyện đã xảy ra, và họ dẫn anh đến chỗ người Pha-ri-si.
8, 9. (क) हम सभी का यीशु के पास जाना ज़रूरी क्यों है?
8, 9. (a) Tại sao tất cả chúng ta đều cần đến với Chúa Giê-su?
मेरे माता-पिता के पास ज़्यादा पैसे नहीं थे, फिर भी उन्होंने मुझे एक नयी साइकिल खरीदकर दी।
Dù cha mẹ không có nhiều tiền, nhưng họ đã mua cho tôi một chiếc xe đạp mới.
सत्य के बारे में वैसा दृष्टिकोण रखने के लिए यहूदियों के पास अच्छा कारण था।
Người Do Thái có lý do chính đáng để xem lẽ thật theo cách đó.
2 यह हैरानी की बात नहीं कि इस संसार के पास सच्ची आशा नहीं है।
2 Chẳng lạ gì khi thế gian này không có hy vọng thật.
हर इंसान के पास क्या है और इसकी बदौलत वह क्या कर पाता है?
Mọi người được ban cho gì, và nó có tác dụng gì?
“मसीह के पास लाने के लिए व्यवस्था हमारी संरक्षक रही।”—गलतियों 3:24, नयी हिन्दी बाइबिल।
“Luật-pháp đã như thầy-giáo [“người giám hộ”, “Bản Dịch Mới”] đặng dẫn chúng ta đến Đấng Christ”.—GA-LA-TI 3:24.
□ किन तरीक़ों में मसीहियों के पास शान्ति है?
□ Tín đồ đấng Christ có được sự bình an qua những cách nào?
(यूहन्ना 15:12, 13, 17) अपने भाइयों से प्रेम रखने के लिए मसीहियों के पास कई कारण हैं।
(Giăng 15:12, 13, 17) Tín đồ Đấng Christ có nhiều lý do để yêu thương lẫn nhau.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ के पास trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.