कौतुहल trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ कौतुहल trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ कौतुहल trong Tiếng Ấn Độ.

Từ कौतुहल trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là sự hiếm có, ham biết, lạ lùng, tỉ mỉ, sự tò mò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ कौतुहल

sự hiếm có

(curiosity)

ham biết

(curiosity)

lạ lùng

(curiosity)

tỉ mỉ

(curiosity)

sự tò mò

(curiosity)

Xem thêm ví dụ

सड़क के किनारे रेंगते कीड़े को वे जिस कौतूहल से देखते हैं वह मुझे अच्छा लगता है.
Tôi yêu cách chúng nhìn chăm chăm vào con bọ băng ngang qua lối đi.
अंत में, मैं कहना चाहूँगा कि यहाँ बोलने आने से पहले मुझे बताया गया था कि टेड ग्लोबल का सिद्धांत ये है कि एक अच्छा भाषण मिनी स्कर्ट की तरह होना चाहिए -- उतना ही छोटा जिससे कौतूहल जगे, पर उतना लम्बा जिससे विषय को समेटा जा सके.
Cuối cùng, tôi muốn nói rằng, trước khi tôi tới đây, tôi đã được nhắc về nguyên tắc cơ bản của TEDGlobal: 1 bài nói tốt nên giống như 1 chiếc duyp ngắn -- nó nên đủ ngắn để khơi gợi niềm hứng thú, nhưng cũng đủ dài để bao phủ được vấn đề.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ कौतुहल trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.