कांगो trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ कांगो trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ कांगो trong Tiếng Ấn Độ.

Từ कांगो trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là Congo, congo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ कांगो

Congo

proper

(आज जायर का नाम कांगो लोकतांत्रिक गणराज्य है।)
Giữa thập niên 1980, có khoảng 35.000 Nhân Chứng ở Zaire, hiện nay là Cộng hòa Dân chủ Congo.

congo

proper

(आज जायर का नाम कांगो लोकतांत्रिक गणराज्य है।)
Giữa thập niên 1980, có khoảng 35.000 Nhân Chứng ở Zaire, hiện nay là Cộng hòa Dân chủ Congo.

Xem thêm ví dụ

सन् १९९६ में, कांगो के लोकतांत्रिक गणराज्य के पूर्वी क्षेत्र में जंग छिड़ गयी।
Năm 1996, chiến cuộc bùng nổ tại miền đông Cộng hòa Công-gô.
हांग कांग इस परियोजना में बहुत पैसा लगा रहा है—करीब २० अरब डॉलर या कह सकते हैं कि हांग कांग के ६३ लाख निवासियों में से हरेक के लिए करीब ३,३०० डॉलर।
Hồng Kông đang đầu tư nhiều chi phí cho công trình này—khoảng 20 tỉ đô la, hoặc khoảng 3.300 đô la cho mỗi đầu người sống ở Hồng Kông đông đến 6,3 triệu dân.
(भजन १४८:१२, १३) कांगो गणराज्य से ये अनुभव इस बेजोड़ विशेषाधिकार पर प्रकाश डालते हैं।
Vì chỉ danh Ngài được tôn cao-cả” (Thi-thiên 148:12, 13). Những kinh nghiệm sau đây từ Cộng hòa Công-gô làm nổi bật đặc ân vô song này.
(आज जायर का नाम कांगो लोकतांत्रिक गणराज्य है।)
Giữa thập niên 1980, có khoảng 35.000 Nhân Chứng ở Zaire, hiện nay là Cộng hòa Dân chủ Congo.
अपने बच्चों को सिखाइए: “हमने अपने बच्चों को सिखाया कि उन्हें खाना खाने से पहले हाथ धोना चाहिए और अगर खाने की कोई चीज़ नीचे गिर गयी है तो उसे फेंक देना चाहिए या धोकर ही खाना चाहिए।”—होई, हाँग काँग
HUẤN LUYỆN CON: “Chúng tôi dạy các con rửa tay trước khi ăn, còn thức ăn đã rơi trên sàn thì phải rửa lại hoặc vứt bỏ”. —Hoi, Hồng Kông
साहित्य डिस्प्ले, टेबल, ट्रॉली और ऐसे ही दूसरे स्टैंड हाँग काँग के शाखा दफ्तर के ज़रिए हासिल किए गए और दूसरे कई देशों में भेजे गए
quầy di động, bàn và các kệ khác dùng để trưng bày ấn phẩm được nhận qua chi nhánh Hồng Kông và phân phối trên khắp thế giới
और वह दिन आ गया, क्योंकि जुलाई १९९८ से हांग कांग ने एक नया हवाई अड्डा इस्तेमाल करना शुरू कर दिया।
Và ngày đó đã đến. Tháng 7-1998, Hồng Kông đã khai trương một phi trường mới.
मदद सिर्फ़ कांगो को नहीं दी गयी।
Sự giúp đỡ đã không chỉ ở Công-gô.
1885 के बर्लिन सम्मेलन ने कांगो फ्री स्टेट का नियंत्रण राजा लियोपोल्ड II को उनके निजी अधिकार के रूप में सौंप दिया।
Hội nghị Berlin 1885 nhượng quyền kiểm soát Nhà nước Tự do Congo cho Quốc vương Leopold II với tư cách là tài sản cá nhân của ông.
डैनी,* हाँग-काँग की एक बड़ी बिज़नेस कंपनी के लिए काम करता है।
Anh Danny* làm việc cho một công ty thương mại lớn ở Hồng Kông.
हांग कांग में सजग होइए!
Do thông tín viên tạp chí Tỉnh Thức!
यह तो देखा जाना अभी बाकी है लेकिन एक बात की गारंटी दी जा सकती है: हांग कांग में जहाज़ से उतरना हमेशा एक यादगार बात रहेगी।
Thời gian sẽ cho thấy tương lai như thế nào, nhưng có thể chắc chắn một điều là: Đáp xuống Hồng Kông vẫn mãi là một kinh nghiệm khó quên.
आशा की जाती है कि चॆक लप कॉक हवाई अड्डा हांग कांग की वर्तमान समृद्धि को बनाए रखने में मदद देगा।
Người ta hy vọng rằng phi trường Chek Lap Kok sẽ giúp Hồng Kông duy trì sự phồn thịnh hiện nay.
खुद भी हिस्सा लेने की इच्छा से, कांगो की एक बहन ने डॉक्टर से परामर्श लेने का इंतज़ार कर रहे लोगों के लिए कुछ ४० डोनट बनाकर बाँट दिया।
Vì cũng muốn giúp ích, một chị người Công-gô đã làm khoảng 40 cái bánh rán và phát cho những người sắp hàng đợi khám bác sĩ.
इस दल ने ५,२०० वर्ग किलोमीटर के क्षेत्र को ढाँप दिया था, जो कि हांग कांग के आकार से पाँच गुना है।
Đàn châu chấu bao phủ một diện tích là 5.200 cây số vuông, tức khoảng năm lần diện tích của Hồng Kông.
हांग-कांग बेथेल परिवार से 33 साल का जॉशवा कहता है: “बेथेल में रहने की वजह से मेरे दिल में यहोवा के लिए कदरदानी और भी बढ़ गयी है।
Anh Joshua, một thành viên gia đình Bê-tên 33 tuổi ở Hồng Kông, trả lời: “Gia đình Bê-tên đã thật sự giúp tôi quý trọng Đức Giê-hô-va một cách đậm đà hơn.
हांग कांग टाइफून (प्रचंड तूफान) क्षेत्र में है।
Hồng Kông nằm trong vòng đai bão táp.
कुल मिलाकर, १२ मीटर के बड़े-बड़े नौ ट्रकों को भरकर कांगो भेजा गया।
Tổng cộng có chín thùng chứa, mỗi cái dài 12 mét, chứa đầy quà tặng và được gửi đến Công-gô.
लेकिन हांग कांग में इतनी बड़ी सपाट जगह नहीं थी जहाँ हवाई अड्डा बनाया जा सके।
Nhưng ở Hồng Kông, lại không có đủ mặt bằng cho việc xây cất này.
1909 के दौरान उन्होंने द क्राइम ऑफ द कांगो की रचना की जो एक लंबी पुस्तिका थी जिसमें उन्होंने उस देश में भयावहता की भर्त्सना की थी।
Ông viết The Crime of the Congo (Tội ác của Congo) năm 1909, một cuốn sách khá dài trong đó ông tố cáo những sự khủng khiếp tại Congo.
इस पुरस्कार पर अपनी राय पेश करते हुए, किनशॉसा के अखबार, ल फॉर ने कहा: “कांगो में किसी ऐसे इंसान को पाना मुश्किल होगा जिसने यहोवा के साक्षियों द्वारा प्रकाशित प्रहरीदुर्ग और सजग होइए!
Báo Le Phare ở Kinshasa bình luận như sau về giải thưởng này: “Khó mà tìm được một người Congo nào chưa từng đọc qua các tạp chí Tháp Canh và Tỉnh Thức!
नवंबर 17,2000 के दिन उत्कृष्टता का प्रमाण-पत्र यहोवा के साक्षियों को भेंट किया गया क्योंकि उन्होंने “अपने साहित्य से ज्ञान देने और सिखाने के ज़रिए कांगो के आम इंसान के विकास में योगदान दिया है।”
Ngày 17 tháng 11 năm 2000, Bằng Khen Danh Dự đã được ban tặng cho Nhân Chứng Giê-hô-va vì “họ đã đóng góp cho sự phát triển của người dân Congo [qua] sự giáo dục và dạy dỗ trong các sách báo của họ”.
मैं मर गया हूँ कांग बताओ.
Bảo Kang là tôi đã chết.
अगर हम सिर्फ अफगानिस्तान, कांगो गणराज्य और सूडान, इन तीन युद्ध-ग्रस्त देशों की बात लें, तो पिछले बीस सालों में, यहाँ तकरीबन 50 लाख लोग मारे गए।
Trên thực tế, trong hai thập kỷ vừa qua, gần năm triệu người mất mạng chỉ trong ba nước bị chiến tranh giày xéo—Afghanistan, Cộng Hòa Dân Chủ Congo, và Sudan.
अपने बच्चों को सिखाइए: “जब मेरे बच्चे खाना बनाते हैं, तो मैं उन्हें याद दिलाती हूँ कि वे पैकेट पर दी हिदायतों को पहले पढ़ें, फिर उसके मुताबिक ही खाना बनाएँ।” —युक लिंग, हाँग काँग
HUẤN LUYỆN CON: “Khi con cái nấu ăn, tôi nhắc chúng phải đọc và làm theo hướng dẫn trên bao bì”. —Yuk Ling, Hồng Kông

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ कांगो trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.