क़ातिल trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ क़ातिल trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ क़ातिल trong Tiếng Ấn Độ.

Từ क़ातिल trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là kẻ ám sát, kẻ giết người, hay lắm, hay, hoan hô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ क़ातिल

kẻ ám sát

(assassinator)

kẻ giết người

(assassin)

hay lắm

(bravo)

hay

(bravo)

hoan hô

(bravo)

Xem thêm ví dụ

यदि आपको लगता है सुपरमैन एक कातिल है तो इसे दूर फेंक देते हैं ।
Nếu ngài nghĩ rằng Superman là kẻ sát nhân thì hãy ném nó đi.
इसलिए हेपेटाइटिस-बी दबे पाँव आनेवाला कातिल है जो अचानक वार करता है।
Vì vậy, HBV có thể là kẻ giết người thầm lặng, tấn công mà không báo trước.
9 क्या तब भी तू अपने कातिल से कहेगा, ‘मैं एक ईश्वर हूँ’?
9 Ngươi có còn nói với kẻ giết mình: ‘Ta đây là thần’ nữa chăng?
कातिलों ने मुझे बदहाल करके छोड़ा है!”
“Khốn cho tôi, tôi kiệt quệ vì cớ bọn sát nhân!”.
+ 15 मगर कुत्ते,* जादू-टोना करनेवाले, नाजायज़ यौन-संबंध* रखनेवाले, कातिल, मूर्तिपूजा करनेवाले, झूठ बोलनेवाले और झूठ को पसंद करनेवाले उस नगरी के बाहर होंगे।’
+ 15 Bên ngoài thành là những con chó,* cùng những kẻ thực hành ma thuật, kẻ gian dâm,* kẻ giết người, kẻ thờ thần tượng, cùng mọi kẻ yêu thích và có thói quen nói dối’.
बाइबल बताती है कि आदम का बड़ा बेटा, कैन अपने भाई हाबिल का खून करके पहला कातिल बना।
Kinh Thánh cho chúng ta biết Ca-in, con đầu lòng của A-đam trở nên kẻ sát nhân đầu tiên trong gia đình nhân loại vì giết em trai mình là A-bên.
आज बहुत-से देशों में नौजवानों का लैंगिक संबंध रखना, ड्रग्स लेना, दूसरों पर कातिलाना हमले करना और टीचरों या माता-पिता की हत्या करना, रोज़ की बात हो गयी है।
Tại nhiều nước, nạn giới trẻ quan hệ tình dục tự do, dùng ma túy, tấn công người khác, giết thầy cô hoặc cha mẹ, là chuyện thường tình.
+ 15 हर कोई जो अपने भाई से नफरत करता है वह कातिल है+ और तुम जानते हो कि किसी भी कातिल को हमेशा की ज़िंदगी नहीं मिलेगी।
+ 15 Ai ghét anh em mình là kẻ giết người,*+ và anh em biết rằng không kẻ giết người nào có được sự sống vĩnh cửu.
दाविद ने कातिलों को मरवाया (9-12)
Đa-vít ra lệnh giết kẻ ám sát (9-12)
आप पूरा दम लगाकर भाग रहे हैं, फिर भी वह कातिल आपके नज़दीक आता जा रहा है।
Dù bạn cố hết sức chạy trốn, càng lúc hắn càng tiến gần hơn.
आगबूला को बाइबल से यह जानकर काफी तसल्ली मिली कि उसके बेटे किसी अदृश्य लोक में अपने कातिल के नौकर बनने का इंतज़ार नहीं कर रहे हैं, बल्कि कब्र में मौत की नींद सो रहे हैं।—यूहन्ना 11:11-13.
Agboola được an ủi khi biết rằng các con của mình đang ngủ dưới mồ, chứ không phải đang đợi trong cõi vô hình để làm nô lệ cho kẻ đã giết chúng.—Giăng 11:11-13.
इसलिए रेसलर ने कहा: “भविष्य बहुत ही धुँधला नज़र आ रहा है—एक नयी सदी आनेवाली है जिसमें ऐसे कातिलों की तादाद तेज़ी से बढ़ जाएगी जिन्होंने बहुतों की जान ली है।”
Vì vậy, ông Ressler bày tỏ “một cái nhìn ảm đạm về tương lai—một thế kỷ mới với tội phạm giết người hàng loạt ngày càng tăng”.
अपने बेटे के कातिल यहूदियों के साथ यहोवा कैसे धीरज से पेश आता रहा?
Ngay cả sau khi người Do Thái giết Con Ngài, Đức Giê-hô-va vẫn tiếp tục nhịn nhục thế nào?
इसके अतिरिक्त व्यभिचारियों, परगामियों, समलिंगकामियों, शराबियों, कातिलों, चोरों और उन लोगों ने जो नशीली वस्तुओं के आदी व्यक्तियों ने और तम्बाकू का प्रयोग करनेवालों ने अपनी जीवन-रीति को बदला है।
Cũng có những người đã từng phạm tội tà dâm, ngoại tình, đồng tính luyến ái, say sưa, giết người, trộm cắp, nghiện ma túy và hút thuốc lá đã thay đổi nếp sống của họ.
इसके बाद इन कातिलों ने खुद को गोली मारकर अपनी जान ले ली।
Hai thủ phạm đã chấm dứt cuộc tàn sát bằng cách tự kết liễu đời mình.
तो लेमेक के कातिल को 77 गुना ज़्यादा कड़ी सज़ा दी जाए।”
Thì Lê-méc phải bảy mươi bảy lần”.
उन्होंने कभी कातिल बनना नहीं चाहा था, मगर उन्हें ऐसी तालीम दी गयी कि उनकी पूरी सोच भ्रष्ट हो गयी।
Cả hai đều không có ý định trở thành kẻ sát nhân, nhưng lối suy nghĩ của họ đã bị hư hỏng vì một sự tập luyện nào đó.
और गौर करने लायक बात है कि पोर्ट आर्थर के उस कातिल के घर से पुलिस ने हिंसा और पोर्नोग्राफी के 2,000 वीडियो बरामद किए थे।
Điểm đáng lưu ý là trong nhà kẻ giết người bằng súng tại Port Arthur, cảnh sát đã tịch thu 2.000 băng video có nội dung bạo động và khiêu dâm.
तू कातिल है, निकम्मा है!
Ra khỏi đây!
+ 14 अगर एक आदमी अपने संगी-साथी से बहुत गुस्सा हो जाता है और जानबूझकर उसका कत्ल कर देता है,+ तो वह कातिल मार डाला जाए। चाहे वह बचाव के लिए मेरी वेदी के पास आए, तो भी तुम उसे वहाँ से दूर ले जाकर मार डालना।
+ 14 Nếu có kẻ giận dữ với người khác và cố tình giết đi+ thì kẻ đó phải bị xử tử, cho dù phải lôi hắn ra khỏi bàn thờ của ta.
हेपेटाइटिस-बी दबे पाँव आनेवाला कातिल
Viêm gan B—Kẻ giết người thầm lặng
और-तो-और, उसने यह भी कहा कि अब मेरे बेटे अदृश्य लोक में इस इंतज़ार में हैं कि कब उनका कातिल मर जाए और वे उस कातिल के नौकर बन जाएँ।
Tệ hơn nữa, ông nói rằng hai con trai tôi hiện đang chờ ở cõi vô hình để làm đầy tớ cho kẻ sát hại chúng khi hắn chết.
24 अगर कैन के कातिल को 7 गुना ज़्यादा कड़ी सज़ा दी जाएगी,+
24 Ca-in mà được báo thù bảy lần+
प्रेषित यूहन्ना ने लिखा, “हर कोई जो अपने भाई से नफरत करता है वह कातिल है।”
Sứ đồ Giăng viết: “Ai ghét anh em mình, là kẻ giết người” (1 Giăng 3:15).
एक रात औषधालय में वेसली को फॉक्स नामक रहस्यमयी महिला बताती है कि उसके पिता हाल ही में मारे गए एक हत्यारे थे और अब क़ातिल क्रॉस उनके पीछे है।
Một buổi tối, Wesley gặp cô gái tên Fox, người nói với anh rằng người bố vừa bị giết của anh là một sát thủ, và gã sát thủ Cross đang săn lùng anh.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ क़ातिल trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.