justesse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ justesse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ justesse trong Tiếng pháp.
Từ justesse trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự chính xác, sự thích đáng, sự xác đáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ justesse
sự chính xácnoun |
sự thích đángnoun |
sự xác đángnoun |
Xem thêm ví dụ
La Parole de Dieu, pour sa part, montre avec justesse que l’expérience désastreuse de 6 000 ans de domination humaine est maintenant bien avancée dans ses derniers jours”. — II Timothée 3:1-5, 13. Lời Đức Chúa Trời chân-thật cho thấy rằng vào khoảng 6.000 năm tự-trị, loài người thay vì giải được các vấn-đề thật ra đã hoàn toàn thất-bại và thế-gian này đang ở trong thời-kỳ “sau-rốt” của nó. (II Ti-mô-thê 3:1-5, 13). |
La justesse de cette loi est source de profonds désaccords dans la société. In fine, c'est au Congrès que la décision doit être prise par le peuple américain. Có nhiều bất đồng trong xã hội xung& lt; br / & gt; quanh tính công bằng của điều luật này và cuối cùng, đây là quyết định của người& lt; br / & gt; dân Hoa Kì, được thông qua bởi Quốc hội. |
Pour assurer la justesse et la précision des données figurant dans ces rapports, nous vous recommandons de sauvegarder tous vos rapports personnalisés importants (en particulier ceux que vous utilisez pour analyser les statistiques clés de votre entreprise) à l'aide d'un tableau personnalisé. Để đảm bảo độ chính xác của dữ liệu Báo cáo tùy chỉnh, chúng tôi khuyên bạn nên hỗ trợ mỗi Báo cáo tùy chỉnh quan trọng (đặc biệt là những báo cáo được sử dụng để báo cáo/phân tích các chỉ số kinh doanh quan trọng) bằng một Bảng tùy chỉnh. |
Ils parviennent cependant de justesse à éteindre le feu. Bởi khi hấp phải canh để cho lửa vừa phải. |
C’est là que j’ai échappé de justesse à la mort, comme je le disais plus haut. Đó là lúc tôi suýt chết, như được thuật lại trong lời mở đầu. |
Eux aussi sont appelés avec justesse “autres brebis”, car ils ne font pas partie du “petit troupeau”. Họ cũng được gọi đúng lý là “chiên khác”, vì họ không thuộc “bầy nhỏ”. |
Un écrivain a déclaré avec justesse : “ Toutes les armées jamais en marche, tous les navires jamais construits, tous les gouvernements jamais établis et tous les rois ayant jamais régné mis ensemble n’ont pas modifié autant la vie de l’homme sur la terre. ” Một nhà văn viết đúng: “Tổng hợp tất cả các đạo binh đã từng hành quân, tất cả các lực lượng hải quân đã từng được thiết lập, tất cả các nghị viện đã từng họp lại và tất cả các vua chúa đã từng cai trị, cũng không sao ảnh hưởng được đời sống của con người trên đất này một cách lớn lao đến thế”. |
Durant plus de deux mois, Nelson poursuivit les Français et les manqua de justesse à plusieurs reprises. Sau hơn hai tháng, Nelson vẫn tiếp tục bám theo hạm đội Pháp, một số lần chỉ thiếu vài giờ là có thể đuổi bắt kịp. |
(1 Pierre 3:11.) Leur livre Les Témoins de Jéhovah : Prédicateurs du Royaume de Dieu dit avec justesse : “ Les Témoins de Jéhovah ne forment en aucun cas une société secrète. Sách Nhân-chứng Giê-hô-va—Những người rao giảng về Nước Trời (Anh ngữ) ghi nhận một cách chính xác: “Nhân-chứng Giê-hô-va chắc chắn không phải là một hội kín. |
Édouard échappe de justesse à la capture après une résistance acharnée, faisant le serment de fonder un couvent carmélite à Oxford s'il parvient à survivre. Edward chỉ vừa chật vật thoát khỏi trận chiến lớn, thề nguyện rằng ông sẽ xây dựng một nhà thờ dòng Carmelite tại Oxford nếu ông sống sót. |
Le 14 avril 2013, Maduro remporte l'élection présidentielle de justesse avec 50,61% des voix face à Henrique Capriles. Ngày 12 tháng 4 năm 2013, ông Maduro đã giành chiến thắng trong cuộc bầu cử tổng thống ở Venezuela với 50,7% số phiếu bầu so với 49,1% số phiếu của ứng viên đối lập Henrique Capriles. |
Vous pourriez vous poser d’autres questions pour évaluer la justesse de vos choix et de vos priorités actuels. Có những câu hỏi khác các anh chị em có thể đặt ra mà sẽ cho thấy sự thích đáng của những sự chọn lựa và ưu tiên hiện nay của các anh chị em. |
C'est une baleine qui vient d'éviter de justesse un bateau porte container et évite la collision. Đây là con cá voi vừa bị đâm bởi 1 tàu chở hàng di chuyển nhanh và tránh va chạm. |
Les parents d’Ervin avaient « échappé de justesse » à l’Holocauste, et ont vécu en Hongrie jusqu’en 1956. Cha mẹ Ervin "thoát khỏi" cuộc thảm sát Holocaust, và sinh sống ở Hungary cho đến năm 1956. |
Edward Gibbon, historien anglais, a écrit ce qui suit à propos de la justesse de l’exclusion et des conséquences de cette mesure peu de temps après l’époque apostolique: Sử gia người Anh tên là Edward Gibbon viết về tính chất và hiệu quả của sự khai trừ vào thời kỳ sau các sứ đồ ít lâu: |
Les étudiants qui avaient le moins bien réussi étaient le moins capables d’évaluer leurs résultats avec justesse ; certains d’entre eux s’attribuaient une note cinq fois plus élevée que leur note réelle4. Các sinh viên nhận được điểm thấp vì đánh giá việc làm của họ không chính xác—một số người ước lượng số điểm của họ sẽ cao hơn năm lần so với số điểm thực sự.4 |
L’apôtre affirme donc avec justesse: “Toute Écriture est inspirée de Dieu et utile pour enseigner, pour reprendre, pour remettre les choses en ordre, pour discipliner dans la justice, pour que l’homme de Dieu soit tout à fait qualifié, parfaitement équipé pour toute œuvre bonne.” — II Timothée 3:16, 17. Sứ đồ Phao-lô xác nhận điều này một cách chính xác như sau: “Cả Kinh-thánh đều là bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn, có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình, hầu cho người thuộc về Đức Chúa Trời được trọn-vẹn và sắm sẵn để làm mọi việc lành” (II Ti-mô-thê 3:16, 17). |
Les Écritures le décrivent avec justesse comme Celui qui est “grand, fort et redoutable”. — Deutéronome 10:17; Ésaïe 33:22; Daniel 4:35. Kinh-thánh tả Ngài đúng cách là “rất lớn, có quyền-năng và đáng sợ” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 10:17; Ê-sai 33:22; Đa-ni-ên 4:35). |
Avec justesse, Jésus ne dirigeait pas l’attention sur lui comme s’il avait été l’auteur des guérisons. Thích hợp thay, Chúa Giê-su không làm cho người ta chú ý đến mình như một người chữa bệnh. |
C’est précisément parce qu’elles paraissent insignifiantes que les sauterelles symbolisent avec justesse l’humanité. Tuy nhiên, chính cái tính chất không quan trọng đó là lý do tại sao chúng có thể tượng trưng một cách thích hợp cho loài người. |
Quand vous répondez à leurs besoins en leur tendant une main secourable, vous constatez la justesse des paroles de Psaume 41:1 : “ Heureux celui qui s’intéresse au petit. ” Khi giúp họ, bạn sẽ cảm nghiệm được điều nói đến nơi Thi-thiên 41:1: “Phước cho người nào đoái đến kẻ khốn-cùng”. |
La droite sauve de justesse son fief du canton de Limoges-Émailleurs. Hậu Đường Minh Tông đã trao Hạ Tân phi của Hậu Đường Trang Tông tiền nhiệm cho Lý Tán Hoa làm trắc thất. |
Monsieur, supposons qu'un étudiant obtienne un emploi... mais échoue de justesse à l'examen final, aura-t-il encore le job? Thưa thầy, nếu một sinh viên xin được việc... nhưng lại trượt kỳ thi cuối cùng, thì có giữ được công việc đó không ạ? |
L’escroquerie, le vol et l’inflation soulignent également la justesse des paroles inspirées: “Ne peine pas pour acquérir la richesse. Họ cũng không thể ngăn chặn được tình trạng kinh tế bị suy thoái, bị khủng hoảng và cảnh thị trường chứng khoán bị sụp đổ. |
« Nous vous rappelerions, frères, les fatigues, les épreuves, les privations et les persécutions que les saints de jadis ont endurées dans le seul but de persuader les hommes de l’excellence et de la justesse de la foi au Christ, si à notre avis c’était nécessaire ou si cela pouvait contribuer d’une façon ou d’une autre à vous inciter à œuvrer dans la vigne du Seigneur avec plus de diligence. “Thưa các anh em, nêu theo thiển ý của chúng tôi là điều cần thiêt, hoặc là điều giúp ích để đông viên các anh em lao nhọc trong vườn nho của Chúa với thêm sự siêng năng hơn nữa thì chúng tôi muốn nhắc nhở các anh em về những công việc lao nhọc, những thử thách, những sự thiêu thốn và những sự ngược đãi mà các thánh hữu thời xưa đã phải chịu đựng chi vì mục đích thuyêt phục con người về sự ưu tú và đúng đắn của Ky Tô hữu. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ justesse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới justesse
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.