jurisdiction trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jurisdiction trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jurisdiction trong Tiếng Anh.

Từ jurisdiction trong Tiếng Anh có các nghĩa là pháp quyền, phạm vi quyền hạn, quyền hạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jurisdiction

pháp quyền

noun

Provincial jurisdiction was based on Felix’s power and authority.
Pháp quyền cấp tỉnh hoàn toàn thuộc thẩm quyền của Phê-lít.

phạm vi quyền hạn

noun

quyền hạn

noun

Whatever it is, it's out of your jurisdiction.
Cho dù là gì, nó cũng nằm ngoài quyền hạn của ông.

Xem thêm ví dụ

In these cases, with sufficiently long leases (often 99 years), an asset can end up with two effective owners, one in each jurisdiction; this is often referred to as a double-dip lease.
Trong những trường hợp này, với thời gian thuê đủ dài (thường là 99 năm), một tài sản có thể kết thúc với hai chủ sở hữu hiệu quả, một trong mỗi khu vực tài phán; điều này thường được gọi là một hợp đồng hai lần.
Thus, the government of Bermuda has recognized the need and its responsibility as having some of the Sargasso Sea within its national jurisdiction -- but the vast majority is beyond -- to help spearhead a movement to achieve protection for this vital area.
Do đó, chính phủ Bermuda đã nhận ra sự cần thiết và trách nhiệm của họ về việc bảo vệ một số vùng Sargasso trong quyền hạn pháp lý của mình-- nhưng đa số phần còn lại vẫn nằm ngoài quyền kiểm soát để giúp tạo nên một bước tiến để đạt được sự bảo tồn vùng biển quan trọng này.
In Jerusalem two years later, the Jews renewed their charges on the arrival of Porcius Festus, the new governor, asking that Paul be delivered to their jurisdiction.
Hai năm sau, khi quan tổng trấn mới, Bốt-tiu Phê-tu, đến nhậm chức, người Do Thái ở Giê-ru-sa-lem lại khởi tố Phao-lô, và đòi phải giao ông cho tòa án của họ xét xử.
VAT has become more important in many jurisdictions as tariff levels have fallen worldwide due to trade liberalization, as VAT has essentially replaced lost tariff revenues.
Thuế VAT càng trở nên quan trọng hơn đối với nhiều chính phủ vì các mức thuế nhập khẩu bị giảm do tự do hóa thương mại và VAT thay thế doanh thu thuế nhập khẩu bị mất.
Philip persuaded Parliament to repeal Henry's religious laws, thus returning the English church to Roman jurisdiction.
Philip thuyết phục Quốc hội hủy bỏ luật tôn giáo đã thông qua dưới triều Henry để đưa Giáo hội Anh trở lại thần phục Rô-ma.
It's an area outside legal jurisdiction on the Franco-Swiss border.
Đó là một vùng đất nằm ngoài thẩm quyền luật pháp trên biên giới Pháp-Thụy Sĩ.
He was the founder of the free imperial Barony of Frankenstein, which was subject only to the jurisdiction of the emperor, with possessions in Nieder-Beerbach, Darmstadt, Ockstadt, Wetterau and Hesse.
Ông là người sáng lập của Barony hoàng gia tự do của Frankenstein, mà chỉ chịu sự cai trị của hoàng đế, với tài sản ở Nieder-Beerbach, Darmstadt, Ockstadt, Wetterau và Hesse.
The new Articles 2 and 3, added to the Constitution to replace the earlier articles, implicitly acknowledge that the status of Northern Ireland, and its relationships within the rest of the United Kingdom and with the Republic of Ireland, would only be changed with the agreement of a majority of voters in each jurisdiction.
Điều 2 và 3 đã được thêm vào Hiến pháp để loại bỏ các điều khoản trước đây, mặc nhiên thừa nhận rằng tình trạng của Bắc Ireland, và mối quan hệ của nó với phần còn lại bên trong Anh Quốc và với Cộng hòa Ireland, sẽ chỉ thay đổi với sự đồng ý của đa số cư tri của cả hai khu vực pháp lý (Cộng hòa Ireland bỏ phiếu riêng rẽ).
Corporations come in many different types but are usually divided by the law of the jurisdiction where they are chartered into two kinds: by whether they can issue stock or not, or by whether they are formed to make a profit or not.
Các công ty có nhiều loại khác nhau nhưng thường được chia theo luật của khu vực tài phán nơi họ được điều lệ thành hai loại: bằng cách họ có thể phát hành cổ phiếu hay không, hoặc liệu chúng có được hình thành để kiếm lợi nhuận hay không.
Traditionally, a number of offshore jurisdictions offered banking licences to institutions with relatively little scrutiny.
Theo truyền thống, một số khu vực pháp lý nước ngoài cung cấp giấy phép ngân hàng cho các tổ chức với sự giám sát tương đối ít.
Most jurisdictions outside Europe have not adopted either treaty, and maintain their own systems of road traffic signals.
Hầu hết các khu vực pháp lý bên ngoài châu Âu đã không chấp nhận một trong hai hiệp ước và duy trì hệ thống tín hiệu giao thông đường bộ của riêng họ.
The Chinese minister Zhou Enlai argued that the western border had never been delimited, that the Macartney-MacDonald Line, which left the Aksai Chin within Chinese borders was the only line ever proposed to a Chinese government, and that the Aksai Chin was already under Chinese jurisdiction, and that negotiations should take into account the status quo.
Thủ tướng Trung Quốc Chu Ân Lai lập luận rằng biên giới phía tây chưa từng được phân định, rằng Đường Macartney-MacDonald có nội dung để Aksai Chin trong biên giới Trung Quốc là đường duy nhất từng được trình cho một chính phủ Trung Quốc, và Aksai Chin đã nằm dưới quyền tài phán của Trung Quốc, và các đàm phán cần diễn ra trên cơ sở nguyên trạng.
New Mexico's not a retreat jurisdiction.
Ở cái đất New Mexico này làm gì có luật xin hàng.
On April 7, 2009, the same day that Vermont legalized same-sex marriage, the Council voted unanimously (12–0) to recognize same-sex marriages performed in other jurisdictions.
Vào ngày 7 tháng 4 năm 2009, cùng ngày Vermont hợp pháp hóa hôn nhân đồng giới, Hội đồng đã bỏ phiếu nhất trí (12-0) để công nhận hôn nhân đồng giới được thực hiện ở các khu vực tài phán khác.
You don't have jurisdiction!
Ông không có quyền.
In 1992, the military cantonment passed into the jurisdiction of Govisümber Province, according to the 1992 constitution.
Năm 1992, khu vực quân sự được chuyển giao cho chính quyền tỉnh Govisümber quản lý theo Hiến pháp 1992.
It is worth noting that, despite their abolition in the autonomous regions, the areas of the three former districts of Azores are still used as areas of jurisdiction of some Government and non-government entities, like the district finance directorates (Tax Authority regional offices) or the district football championships.
Điều đáng chú ý là, mặc dù bãi bỏ các tỉnh trong khu vực tự trị, các khu vực ba tỉnh cũ của Azores vẫn được sử dụng như các khu vực thuộc thẩm quyền của các thực thể chính phủ và phi chính phủ như ban giám đốc tài chính cấp tỉnh (cơ quan thuế khu vực) hoặc giải vô địch bóng đá tỉnh.
Portions of this are under the jurisdiction of Metro, a directly elected regional government which, among other things, is responsible for land-use planning in the region.
Đa số nằm dưới quyền quản trị của Metro, một chính quyền vùng được bầu trực tiếp chịu trách nhiệm hoạch định việc sử dụng đất trong vùng.
For the next several hundred years, the Church held great influence over Western society; church laws were the single "universal law ... common to jurisdictions and peoples throughout Europe", giving the Church "preeminent authority".
Trong vài trăm năm sau này, Giáo hội có ảnh hưởng lớn đến xã hội phương Tây; luật nhà thờ là "luật phổ quát" duy nhất... phổ biến cho các khu vực pháp lý và dân tộc trên khắp châu Âu ", tạo cho Giáo hội "quyền lực ưu việt".
Roads in Sibu are under the jurisdiction of Sibu Municipal Council (SMC).
Đường bộ tại Sibu nằm dưới thẩm quyền của Hội đồng Đô thị Sibu (SMC).
The rate of reporting, prosecution and convictions for rape varies considerably in different jurisdictions.
Tỉ lệ trình báo, khởi tố và kết án tội hiếp dâm thay đổi đáng kể tùy thuộc vào luật pháp từng nơi.
(Matthew 15:24) As glorified King, his jurisdiction will extend earth wide!
Trong khi ở trên đất, Giê-su làm phép lạ trong một vùng đất tương đối nhỏ (Ma-thi-ơ 15:24).
Some jurisdictions or areas of practice define the itemization and measuring in certain terms, such as RICS and may have specific rules for development of a bill of quantities.
Một số khu vực pháp lý hoặc lĩnh vực thực hành xác định phân loại và đo lường theo các điều khoản nhất định, chẳng hạn như RICS và có thể có các quy tắc cụ thể để phát triển một hóa đơn số lượng.
The Additional Articles of the Constitution of the Republic of China have mentioned "Taiwan Province," and the now defunct National Assembly passed constitutional amendments that give the people of the "Free Area of the Republic of China", comprising the territories under its current jurisdiction, the sole right, until reunification, to exercise the sovereignty of the Republic through elections of the President and the entire Legislature as well as through elections to ratify amendments to the ROC constitution.
Quốc hội, cơ quan hiện không còn tồn tại nữa, đã đưa ra các sửa đổi hiến pháp trao cho nhân dân "Vùng tự do Trung Hoa Dân Quốc", gồm cách lãnh thổ họ kiểm soát, đặc quyền thi hành chủ quyền của nhà nước Cộng hoà thông qua các cuộc bầu cử Tổng thống và toàn bộ ngành lập pháp cũng như thông qua các cuộc bầu cử để phê chuẩn những sửa đổi đối với Hiến pháp Trung Hoa Dân Quốc.
It's a 30-year-old cold case from someone else's jurisdiction, which is why you're going to give it back to that county, along with those bones.
Đây là một vụ án treo 30 năm tuổi thuộc thẩm quyền của ai đó, đó là lý do cô phải trả lại nó cho hạt đó, cùng với đống xương kia.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jurisdiction trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.