juge d'instruction trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ juge d'instruction trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ juge d'instruction trong Tiếng pháp.
Từ juge d'instruction trong Tiếng pháp có các nghĩa là vùng gien khởi động, Vùng gien khởi động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ juge d'instruction
vùng gien khởi động
|
Vùng gien khởi động
|
Xem thêm ví dụ
Cinq mois plus tard, j’ai été appelé à comparaître devant le juge d’instruction de Haute-Autriche. Năm tháng sau, tôi được đem ra trước vị thẩm phán Tòa Thượng Thẩm Áo để xét xử. |
Entendu par le juge d'instruction, cela suffit pour inculper M. Carrillo et le mettre en examen pour meurtre au premier degré. Đó là tất cả những gì mà quan tòa sơ bộ đã nghe thuật lại để có thể buộc chàng trai Carrillo ra hầu tòa với tội danh giết người cấp độ một. |
Dans le Review and Herald du 29 janvier 1857, il écrivit que Jésus avait entamé l’“ instruction du jugement ”. Trong tạp chí Review and Herald số ra ngày 29-1-1857, ông White nói rằng Chúa Giê-su đã bắt đầu một “cuộc điều tra để phán xét”. |
Si l’on en juge d’après les instructions que Jésus donna après avoir ressuscité Lazare et la fille de Jaïrus, que devront faire les survivants en faveur des milliards de ressuscités? Giê-su đã ban chỉ thị gì sau khi làm cho La-xa-rơ và con gái của Giai-ru từ chết sống lại, cho thấy là những người sống sót sẽ phải làm gì cho hàng tỷ những người được sống lại? |
Toutefois, au sein de l’Église adventiste du septième jour, certains exégètes respectés se demandent si l’“ instruction du jugement ” a bien un fondement biblique. Tuy nhiên, một số học giả được tôn trọng thuộc Giáo hội Cơ đốc (CĐ) đã tự hỏi không biết “sự điều tra để phán xét” có phải là một giáo lý dựa trên Kinh-thánh hay không. |
“ L’Histoire montre, écrit l’un d’eux, que l’enseignement traditionnel sur l’instruction du jugement a causé bien des tourments à certains de nos fidèles chefs de file. Một người quan sát nói: “Lịch sử cho thấy rằng những người lãnh đạo trung tín trong hàng ngũ của chúng tôi đã phải khổ não khi suy nghiệm về sự dạy dỗ truyền thống về sự điều tra để phán xét”. |
“ Les 27 ont déclaré qu’il n’existait pas le moindre argument linguistique ou contextuel permettant d’appliquer Dan. 8:14 au jour des expiations antitypique et à l’instruction du jugement. “Cả 27 người đều khẳng định rằng không có lý do nào về từ ngữ hay văn cảnh để áp dụng Đa-ni-ên 8:14 cho Ngày lễ Chuộc tội được tượng trưng trước và sự điều tra để phán xét”. |
Que devrions- nous remarquer aujourd’hui quant aux instructions que Moïse donna aux juges qu’il venait de nommer? Ngày nay chúng ta nên lưu ý điều gì về những chỉ thị mà Môi-se nói cho những người mới được bổ nhiệm làm quan xét? |
Le nouveau juge d'instruction, Mme. “Nghị lực của nữ Phó giáo sư trẻ”. |
Étant donné que les Témoins étaient souvent amenés devant des juges ou des tribunaux, nous répétions le texte d’une feuille d’instructions appelée “ Ordre de procès ”. Vì Nhân Chứng Giê-hô-va thường xuyên bị giải đến cảnh sát hoặc tòa án, chúng tôi tập dượt những điều cần làm theo tài liệu trong tờ hướng dẫn khi bị bắt ra tòa, nó được gọi là Order of Trial. |
16 En ce qui concerne les instructions données à ces juges qu’il avait nommés, Moïse a dit: “Je donnai ordre à vos juges, en disant: ‘Quand vous écouterez ce qu’il y a entre vos frères, vous devrez juger avec justice entre un homme et son frère, ou son résident étranger. 16 Về phần những chỉ thị cho các quan xét được bổ nhiệm, Môi-se nói: “Trong lúc đó, ta ra lịnh cho những quan xét các ngươi rằng: Hãy nghe anh em các ngươi, và lấy công-bình mà xét-đoán sự tranh-tụng của mỗi người với anh em mình, hay là với khách ngoại-bang ở cùng người. |
Il a rétabli l’ordre théocratique en Juda, a placé des juges dans tout le pays et leur a donné ces instructions: “Ce n’est pas pour l’homme que vous jugez, mais c’est pour Jéhovah; et il est avec vous en ce qui concerne le jugement. Ông khôi phục lại trật tự thần quyền trong xứ Giu-đa, lập các quan xét trong khắp nước và ban cho họ chỉ thị này: “Chẳng phải vì loài người mà các ngươi xét-đoán đâu, bèn là vì Đức Giê-hô-va; Ngài sẽ ở cùng các ngươi trong việc xét-đoán. |
Comme le rapporte la fin de 3 Néphi 27, Jésus-Christ donne des instructions à ses douze disciples et leur enseigne leur rôle de dirigeants et de juges de leur peuple. Như đã được ghi nhận vào cuối sách 3 Nê Phi 27, Chúa Giê Su Ky Tô đưa ra những chỉ dẫn cho mười hai môn đồ của Ngài và dạy họ về vai trò của họ với tư cách là các vị lãnh đạo và các phán quan của dân chúng. |
Mais, tout d’abord, qu’est- ce que l’“ instruction du jugement ” ? Tuy nhiên, trước tiên, chúng ta muốn biết “sự điều tra để phán xét” là gì? |
L’“ instruction du jugement ” : une doctrine fondée sur la Bible ? “Sự điều tra để phán xét”—Có phải là một giáo lý dựa trên Kinh-thánh không? |
C’est cet examen qui est appelé l’“ instruction du jugement ”. Đây là “sự điều tra để phán xét”. |
Fait révélateur, il n’était fait aucune mention d’une “ instruction du jugement ”. Điều đáng chú ý là bài học đó không hề nói đến “sự điều tra để phán xét”. |
Pourtant, comme le reconnaît une publication adventiste (Adventist Review), “ l’expression instruction du jugement ne figure pas dans la Bible ”. Nhưng tạp chí Adventist Review của đạo CĐ nhìn nhận: “Từ ngữ sự điều tra để phán xét không có trong Kinh-thánh”. |
” Pour ce qui est de l’“ instruction du jugement ”, en ce qui concerne Daniel 8:14 l’Église adventiste a donc dû choisir entre la doctrine et le contexte. Do đó, muốn giữ lại giáo lý về “sự điều tra để phán xét”, thì Giáo hội Cơ đốc phải chọn—chấp nhận giáo lý hoặc văn cảnh của Đa-ni-ên 8:14. |
Il a publié celles-ci dans un ouvrage intitulé Daniel 8:14, the Day of Atonement, and the Investigative Judgment (“ Daniel 8:14, le jour des expiations et l’instruction du jugement ”). Ông xuất bản những điều này trong sách Daniel 8:14, the Day of Atonement, and the Investigative Judgment. |
Expliquez que Mosiah 26:33–37 raconte comment Alma suit les instructions du Seigneur, juge les membres de l’Église qui ont péché et ramène l’ordre dans l’Église. Giải thích rằng Mô Si A 26:33–37 thuật lại cách An Ma đã tuân theo những chỉ dẫn của Chúa, xét xử các tín hữu Giáo Hội đã phạm tội, và mang lại trật tự cho Giáo Hội như thế nào. |
Nous voudrions encourager les adventistes à analyser la doctrine de l’“ instruction du jugement ” pour vérifier si ses piliers reposent solidement sur la Bible ou s’ils ont pour fondement les sables mouvants de la tradition*. Chúng tôi khuyến khích những người theo đạo Cơ đốc xem xét giáo lý về “sự điều tra để phán xét” để biết là các trụ chốt của nó có căn cứ vững chắc trên Kinh-thánh hay là dựa trên nền tảng lung lay của truyền thống. |
Les chapitres 4 et 5 de Juges montrent que Jéhovah apprécie que nous suivions volontairement ses instructions claires. Các Quan Xét chương 4 và 5 cho thấy Đức Giê-hô-va quý trọng việc chúng ta sẵn sàng thực hiện sự chỉ dẫn rõ ràng của ngài. |
Si l’on en juge par les premières lettres qu’il écrit, cet ancien maçon n’a qu’une instruction rudimentaire. Qua những lá thư đầu tiên Henry Nott viết, người ta ước đoán ông chỉ có trình độ học vấn cơ bản. |
Le berger qui s’appuie en toute confiance sur Jéhovah, sa Parole et les instructions qu’Il transmet par son organisation recevra, non un “jugement plus sévère”, mais d’abondantes bénédictions. Thay vì bị “xét-đoán càng nghiêm hơn”, người chăn bầy chiên sẽ được Đức Chúa Trời ban phước dồi dào, nếu người đó hoàn toàn nương nhờ Đức Giê-hô-va, Lời ngài và sự hướng dẫn qua tổ chức của ngài. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ juge d'instruction trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới juge d'instruction
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.