judiciaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ judiciaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ judiciaire trong Tiếng pháp.
Từ judiciaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là tư pháp, do tòa quyết định, năng lực phán đoán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ judiciaire
tư phápadjective (thuộc) tư pháp) On s'est adressé au système judiciaire. Chúng ta chủ yếu là hệ thống tư pháp hình sự. |
do tòa quyết địnhadjective |
năng lực phán đoánadjective (khả năng phân biệt thật giả) |
Xem thêm ví dụ
Depuis la réapparition de la prostitution dans les années 1980, les autorités ont réagi à la situation en utilisant en premier lieu les outils législatifs et juridiques existants, telles que les instances policières et judiciaires. Kể từ khi tệ nạn mua bán dâm tái xuất hiện vào thập niên 1980, các cơ quan chính quyền đã phản ứng lại bằng cách sử dụng hệ thống pháp luật thông qua các hoạt động thường nhật của các cơ quan như toà án và cảnh sát. |
Comme la haute cour juive supervisait l’appareil judiciaire de tout le pays, il semble logique de penser que ceux qui s’étaient fait un nom dans les cours inférieures étaient invités à occuper un siège au Sanhédrin. Vì tòa án tối cao giám sát hệ thống tư pháp trên toàn quốc, nên có vẻ hợp lý để kết luận là những người có uy tín trong các tòa án cấp thấp có thể được bổ nhiệm làm thành viên Tòa Công Luận. |
20 C’est plus que jamais le moment pour nous tous de prendre à cœur cette invitation lancée par le prophète Tsephania : “ Avant que ne vienne sur vous la colère ardente de Jéhovah, avant que ne vienne sur vous le jour de la colère de Jéhovah, cherchez Jéhovah, vous tous, humbles de la terre, qui avez pratiqué Sa décision judiciaire. 20 Quả thật, bây giờ là lúc tất cả chúng ta phải ghi khắc lời khuyến giục được ban qua nhà tiên tri Sô-phô-ni: “Trước khi sự nóng-giận của Đức Giê-hô-va chưa đến trên các ngươi, trước khi ngày thạnh-nộ của Đức Giê-hô-va chưa đến trên các ngươi. |
Mon état de l'Alabama, comme un certain nombre d'états, vous prive effectivement de vos droits civiques de façon permanente si vous avez un casier judiciaire. Tôi sống ở bang Alabama, cũng giống như những bang khác sẽ thực sự tước quyền bầu cử của bạn mãi mãi nếu bạn phạm tội hình sự |
Nous sommes également heureux de vous annoncer qu’au cours de l’année de service passée, des tribunaux ont rendu des décisions judiciaires en faveur de notre culte en Allemagne, en Bulgarie, au Canada, aux États-Unis, au Japon, en Roumanie et en Russie. Chúng tôi cũng vui mừng cho các anh chị biết là trong năm công tác vừa qua, nhiều tòa án đã có những phán quyết có lợi cho sự thờ phượng của chúng ta tại Bun-ga-ri, Canada, Đức, Hoa Kỳ, Nhật và Ru-ma-ni. |
C’est ainsi que, de la même manière que les faits s’accumulent dans le cadre d’une procédure judiciaire, la distinction est de plus en plus évidente entre ceux qui soutiennent les frères de Jésus et ceux qui leur refusent ce soutien (Malaki 3:18). Vì vậy, giống như trong một vụ kiện, càng lúc càng có thêm bằng chứng thì sự khác biệt giữa những người ủng hộ anh em của Chúa Giê-su và những người không ủng hộ đang trở nên rõ rệt (Ma-la-chi 3:18). |
Le système judiciaire libanais est basé sur le Code Napoléon. Hệ thống tư pháp Liban dựa trên Luật Napoléon. |
On accepte ce système judiciaire, qui joue avec les gens en les coinçant dans des pièges mesquins pour mieux ruiner leurs vies. Rằng chúng ta chấp nhận hệ thống công lý một hệ thống cố gắng bẫy mọi người rơi vào những& lt; br / & gt; cái hố vô hình nhằm hủy hoại cuộc sống chúng ta. |
N'essayez pas d'être comme ces types de " New York, police judiciaire " et autres séries télé qui s'acharnent sur leurs sujets pour les soumettre. Đừng cố bắt chước những người trong chương trình "An ninh & Trật tự" và những chương trình khác, dùng vũ lực khiến đối phương phải phục tùng. |
En outre, Ted Cruz a été professeur associé de droit à l'université du Texas à Austin de 2004 à 2009, où il enseignait les procédures judiciaires de la Cour suprême des États-Unis. Cruz cũng là một giáo sư trợ giảng luật 2004-2009 tại Đại học Texas ở Austin, nơi ông giảng dạy kiện tụng ở Tòa án tối cao Hoa Kỳ. |
Casier judiciaire, divorce, un véritable squelette dans votre placard? Hồ sơ tội phạm, ly hôn, một bộ xương trong tủ quần áo của cậu? |
Pourquoi les anciens qui font partie d’un comité judiciaire doivent- ils ‘se conduire avec crainte’? Tại sao những trưởng lão trong ủy ban tư pháp phải “lấy lòng kính-sợ mà ăn-ở”? |
À l’époque, frère Keetch pensait qu’il sacrifiait un peu de ses compétences à travailler sur des affaires judiciaires de dernier ordre pour être plus près de sa famille. Vào lúc đó, Anh Cả Keetch nghĩ rằng ông có lẽ đang hy sinh khả năng làm việc vượt trội hơn những người khác về các vụ án để được ở gần gia đình. |
Son autre titre, Monocritis, n'est pas connu ailleurs et est très probablement une fonction judiciaire au sein de l'administration royale et un signe de son rang social élevé. Một tên hiệu khác của ông là Monocritis là một tước hiệu không chính thức khác và đó có thể là một chức năng tư pháp trong phạm vi quản lý của Hoàng gia và là dấu hiệu về địa vị xã hội cao quý của ông. |
Nous aurons constamment ‘ un ardent désir pour les décisions judiciaires de Jéhovah ’ et nous ‘ serons attachés à ses rappels ’. Chúng ta sẽ luôn “mong-ước các mạng-lịnh Chúa” và xem “các chứng-cớ Chúa là sự hỉ-lạc”. |
Nous avons subi des poursuites judiciaires; le journal a été fermé à plus de trois reprises. Chúng tôi đã bị khởi tố tờ báo bị đóng cửa hơn ba lần rồi. |
L’ambiance qui règne lors d’une audition judiciaire devrait montrer que le Christ est véritablement au milieu de ces chrétiens. (Ma-thi-ơ 18:18-20; xem Tháp Canh, Anh-ngữ, số ra ngày 15-2-1988, trg 9). Không khí trong phiên họp thẩm vấn phải tỏ ra đấng Christ thật sự có mặt giữa họ. |
À système judiciaire humain, faiblesses humaines Hệ thống tư pháp của con người—Mang nhược điểm của con người |
6 Dans cette première strophe de 8 vers hébraïques, nous aurons certainement noté les mots-clés loi, avertissements, ordres, prescriptions, commandements et décisions judiciaires. 6 Trong đoạn mở đầu của 8 hàng bằng tiếng Hê-bơ-rơ này, chúng ta chú ý những chữ chính là luật-pháp, chứng-cớ (nhắc-nhở), giềng-mối (mênh-lịnh), luật-lệ, điều-răn và đoán-ngữ (quyết-định tư-pháp). |
Ils sont au Mexique sans aucun casier judiciaire et un compte à rebours. Họ ở Mexico và không hề có tiền án phạm tội và thời gian sắp cạn. |
En prononçant ces paroles, un Romain interrompait toute procédure judiciaire provinciale. Khi một người La Mã tuyên bố như trên, tòa án tỉnh sẽ ngưng mọi công việc điều tra xét xử. |
Chaque fois qu’il enseigne, surtout dans le domaine judiciaire, un ancien doit peser ses mots, ne pas parler à la légère ni exprimer des idées purement personnelles. Trong mọi trường hợp giảng dạy và đặc biệt khi liên quan đến vấn đề tư pháp, trưởng lão nên cân nhắc lời nói của mình, không nên nói suông hay phát biểu ý riêng. |
Tout en remarquant que beaucoup de chirurgiens hésitent à opérer les Témoins de Jéhovah par “crainte de poursuites judiciaires”, ce médecin montre que cette prise de position ne se justifie pas. Nhận thấy rằng nhiều bác sĩ phẫu thuật đã cảm thấy e ngại không muốn nhận điều trị Nhân Chứng vì “sợ hậu quả pháp lý”, ông cho thấy đây không phải là mối quan tâm hợp lý. |
Déçu, Mercier fait alors appel à Alphonse Bertillon, l'inventeur de l'anthropométrie judiciaire, mais nullement expert en écritures. Cảm thấy thất vọng, Bộ trưởng Mercier bèn gọi tới Alphonse Bertillon, người sáng tạo ra nhân trắc học tội phạm, nhưng không hề là một chuyên gia chữ viết tay. |
Exode 24:3, 4 déclare: “Moïse vint raconter au peuple toutes les paroles de Jéhovah et toutes les décisions judiciaires, et tout le peuple répondit d’une seule voix et dit: ‘Toutes les paroles qu’a prononcées Jéhovah, nous voulons bien les exécuter.’ Xuất Ê-díp-tô Ký 24:3, 4 nói: “Môi-se bèn đến thuật lại cho dân-sự mọi lời phán của Đức Giê-hô-va và các luật-lệ, thì chúng đồng-thinh đáp rằng: Chúng tôi sẽ làm mọi lời Đức Giê-hô-va phán-dạy. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ judiciaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới judiciaire
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.