जनता trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ जनता trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ जनता trong Tiếng Ấn Độ.
Từ जनता trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là người, nhân dân, đám đông, 人民. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ जनता
ngườinoun वे जनता में अदृश्य और अपने साथियों द्वारा छोड़े हुए थे। Họ bị xã hội lờ đi và người thân xa lánh. |
nhân dânnoun जब अपनी जनता की सेवा की बात हो तो कोई भी काम छोटा नहीं होता । Không có việc gì là quá nhỏ khi việc đó là để phục vụ nhân dân của con. |
đám đôngnoun |
人民noun |
Xem thêm ví dụ
कई बाइबल विद्यार्थियों ने प्रचार में पहली बार तब हिस्सा लिया जब उन्होंने पिलग्रिम भाई के जन भाषण के लिए लोगों को परचे बाँटे। Nhiều Học viên Kinh Thánh đã khởi đầu sự nghiệp rao giảng bằng việc phân phát giấy mời nghe bài diễn văn công cộng của người du hành. |
राजा शाऊल परमेश्वर का चुना हुआ जन था, फिर भी उसने अपने बेटे के साथ बुरा व्यवहार किया। Giô-na-than có lẽ đã phải đối mặt với thử thách ấy. |
६ अप्रैल १० के दिन अधिकांश कलीसियाओं में “सच्चा धर्म मानवी समाज की ज़रूरतों को पूरा करता है” शीर्षक पर ख़ास जन भाषण दिया जाएगा। 6 Một bài diễn văn công cộng đặc biệt với nhan đề “Tôn giáo thật đáp ứng nhu cầu của xã hội loài người” sẽ được thuyết trình trong hầu hết các hội thánh vào ngày 10 tháng 4. |
9 नेक जन की रौशनी तेज़ चमकती है,*+ 9 Ánh sáng người công chính chiếu rạng,*+ |
वफ़ादार जन जिन्होंने शोक मनाया Những người trung thành đã đau buồn |
लेकिन उनकी इस लापरवाही से जनता का कानून और सरकार पर से भरोसा उठ गया है।” Tòa cũng nói tiếp: “Các viên chức lơ là trước những hành động như thế thì chỉ khiến dân chúng càng nghi ngờ sự công bằng của luật pháp và việc duy trì pháp luật nhà nước”. |
मगर प्रधान याजक, शास्त्री और जनता के खास-खास लोग उसे मार डालने की ताक में थे। + 48 मगर उन्हें ऐसा करने का सही मौका नहीं मिल रहा था, क्योंकि सब लोग उसकी बातें सुनने के लिए हमेशा उसे घेरे रहते थे। Các trưởng tế, thầy kinh luật và những người có chức quyền trong dân chúng tìm cách giết ngài;+ 48 nhưng họ không biết phải làm thế nào, vì dân chúng ai nấy cứ theo sát ngài để nghe giảng. |
२ इतिहासकार जोसीफस ने एक अनोखे किस्म की सरकार का ज़िक्र किया, उसने लिखा: “कुछ लोगों ने सारी सत्ता राजाओं के हवाले छोड़ दी, कुछ ने किसी दल के हवाले, तो किसी ने जनता को यह अधिकार दिया। 2 Sử gia Josephus đề cập đến một loại chính phủ độc nhất vô nhị khi ông viết: “Một số dân tộc giao quyền lãnh đạo chính trị cho chính quyền quân chủ, những dân khác giao cho tập đoàn đầu sỏ, còn những dân khác nữa giao cho quần chúng nhân dân. |
“उन के वहां रहते हुए उसके जनने के दिन पूरे हुए। “Đang khi hai người ở nơi đó, thì ngày sanh đẻ của Ma-ri đã đến. |
खास बात यह है कि, सभी उपस्थित जनों को वह वस्तुयें उपलब्ध हो सकें, चाहे अधिकतर लोग उसे खाए बिना, आगे बढ़ा देंगे। Điều chủ yếu là các món nầy có đủ để được chuyền cho tất cả mọi người có mặt, dầu là rất có thể không ai dự phần ăn bánh và uống rượu. |
(भजन 150:6) उस घड़ी के आने तक, हम में से हरेक जन परमेश्वर की महिमा करने के लिए क्या कर सकता है? (Thi-thiên 150:6) Nhưng trong lúc này, mỗi người chúng ta có thể làm gì để tôn vinh Đức Chúa Trời? |
आधुनिक परिपक्वता (Modern Maturity) पत्रिका ने कहा: “वृद्ध जनों का दुर्व्यवहार केवल नवीनतम [पारिवारिक हिंसा] है, जो अमरीका के समाचार पत्रों के पृष्ठों पर प्रकट हुई है।” Một tạp chí (Modern Maturity) nói: “Sự bạc đãi người già chỉ là [sự hung bạo gia đình] mới nhất mà được đăng lên báo chí trong nước [Hoa Kỳ]”. |
हमारे कान इसका संदेश पाते हैं जब हम झरने की आवाज़, पंछियों के गीत, और प्रिय-जनों की आवाज़ें सुनते हैं। Chúng ta cảm thấy được sự yêu thương này khi nghe tiếng thác đổ, tiếng chim hót và giọng nói của những người thân yêu. |
▪ सन् 2015 के स्मारक मौसम में दिया जानेवाला खास जन-भाषण 6 अप्रैल के हफ्ते में दिया जाएगा। ▪ Bài diễn văn đặc biệt cho mùa Lễ Tưởng Niệm 2015 sẽ được trình bày vào tuần lễ bắt đầu ngày 6 tháng 4. |
बेशक हम में से अधिकांश जन महसूस करते हैं कि हम सभाओं की क़दर करते हैं। Chắc chắn phần đông chúng ta nghĩ chúng ta quí trọng các buổi nhóm họp. |
लेकिन अभिषिक्त जनों और अन्य भेड़ों के बीच में कोई अन्तरराष्ट्रीय प्रतिद्वन्द्व, कोई अन्तर्जातीय घृणा, कोई अनुचित जलन नहीं है। Nhưng không có sự cạnh tranh giữa các quốc gia, hận thù giữa các bộ lạc, không có sự ghen ghét không chính đáng giữa những người xức dầu và các chiên khác. |
१४ एक युवा पीड़ी यहोवा की सेवा में बड़ी हो रही है, और ख़ुशी की बात है कि इन में से अधिकांश जन सुलैमान के शब्दों को लागू कर रहे हैं जो सभोपदेशक १२:१ में है: “अपनी जवानी के दिनों में अपने सृजनहार को स्मरण रख।” 14 Một thế hệ trẻ hơn đang lớn lên trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va, và điều vui mừng là đa số những người trẻ này đang áp dụng lời khuyên của Sa-lô-môn nơi Truyền-đạo 12:1: “Trong buổi còn thơ-ấu hãy tưởng-nhớ Đấng Tạo-Hóa ngươi”. |
जैसा कि प्रेरित पौलुस ने सूचित किया, परमेश्वर ने ‘अभिषिक्त जनों को अन्धकार के वश से छुड़ाकर अपने प्रिय पुत्र के राज्य में प्रवेश कराया।’—कुलुस्सियों १:१३-१८; प्रेरितों के काम २:३३, ४२; १५:२; गलतियों २:१, २; प्रकाशितवाक्य २२:१६. Như sứ đồ Phao-lô cho thấy, Đức Chúa Trời “đã giải-thoát những người được xức dầu khỏi quyền của sự tối-tăm, làm cho họ dời qua nước của Con rất yêu-dấu Ngài” (Cô-lô-se 1: 13-18; Công-vụ các Sứ-đồ 2: 33, 42; 15:2; Ga-la-ti 2: 1, 2; Khải-huyền 22:16). |
मेरे प्रिय महोदय, अज्ञानता के विरुद्ध एक ज़ोरदार आंदोलन को बढ़ावा दीजिए; आम जनता को शिक्षित करने के लिए नियम स्थापित कीजिए और उसे सुधारिए। Hỡi anh bạn thân mến, hãy loan truyền một cuộc vận động chống sự dốt nát; thiết lập và cải tiến luật dành cho sự giáo dục dân chúng. |
अगर उनका प्यार से उत्साह बढ़ाया जाए तो उनमें से ज़्यादातर जन शायद हाज़िर हों। Rất có thể, nếu được khích lệ tử tế, nhiều người trong số họ sẽ đến dự. |
(भजन 22:24) मसीहा के बारे में बतायी यह भविष्यवाणी दिखाती है कि यहोवा न सिर्फ अपने वफादार जनों की दोहाई सुनता है, बल्कि उन्हें प्रतिफल भी देता है। (Thi-thiên 22:24) Những lời tiên tri ấy về Đấng Mê-si cho thấy Đức Giê-hô-va không những lắng nghe những người trung thành mà còn ban thưởng cho họ. |
(यूहन्ना 17:20, 21) प्रेम की खातिर परमेश्वर ने अपने बेटे को अपनी जान देने के लिए भेजा ताकि अभिषिक्त जनों और आज्ञाकारी इंसानों का उद्धार हो सके। (Giăng 17:20, 21) Vì tình yêu thương, Đức Chúa Trời đã phái Con Ngài xuống thế gian hy sinh mạng sống để cứu rỗi những người được xức dầu và loài người biết vâng lời. |
उस वक्त धरती पर लगभग 5,000 “राज के बेटे,” यानी अभिषिक्त जन थे। उस साल शुरू हुए पहले विश्व युद्ध के दौरान, ये अभिषिक्त जन महानगरी बैबिलोन की गुलामी में ही थे। Trong thời gian chiến tranh xảy ra vào năm đó, vài ngàn tín đồ được xức dầu, hay “con cái Nước Đức Chúa Trời”, bị Ba-by-lôn Lớn giam cầm về thiêng liêng. |
वाकई धर्मी स्वर्गदूत ‘जन-सेवा करनेवाले स्वर्गदूत हैं, जिन्हें उनकी सेवा के लिए भेजा जाता है जो उद्धार पाएँगे।’ Các thiên sứ công bình quả thật là “thần hầu việc Đức Chúa Trời, đã được sai xuống để giúp việc những người sẽ hưởng cơ-nghiệp cứu-rỗi”. |
वे यह नहीं मानना चाहते कि यहोवा, अभिषिक्त जनों से बने विश्वासयोग्य और बुद्धिमान दास वर्ग के ज़रिए अपने लोगों को सिखाता है। Họ không chấp nhận rằng Đức Giê-hô-va dạy dỗ dân Ngài qua lớp đầy tớ trung tín và khôn ngoan gồm các tín đồ đấng Christ được xức dầu. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ जनता trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.