जनरल trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ जनरल trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ जनरल trong Tiếng Ấn Độ.
Từ जनरल trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là toàn thể, trưởng tu viện, tướng, chung chung, phổ biến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ जनरल
toàn thể(general) |
trưởng tu viện(general) |
tướng(general) |
chung chung(general) |
phổ biến(general) |
Xem thêm ví dụ
जनरल सेटिंग्स. Thiết lập chung. |
जनरल एलेक्ट्रिक अपने स्वामित्व वाले एक 747-100 का उपयोग अपने इंजनों के परीक्षण केंद्र के रूप में करती है, जैसे जनरल इलेक्ट्रिक जीईएनएक्स (GEnx). एवरग्रीन इंटरनेशनल द्वारा सदाबहार बनाया गया है। Một chiếc 747-100 do General Electric sở hữu được sử dụng như một phòng thí nghiệm về động cơ của họ loại động cơ General Electric GEnx đã được thử nghiệm trên chiếc 747 này. |
यह बुद्धिमान फ़ैसला था, क्योंकि मात्र चार सालों के बाद, रोमी सेना जनरल टाइटस के नेतृत्व में वापस आ गयी। Đó là quyết định khôn ngoan, vì chỉ bốn năm sau, quân lính La Mã trở lại dưới quyền tướng Titus. |
द्वितीय विश्व युद्ध के बाद के वर्षों में, विवादास्पद बहुपक्षीय संधियों जैसे जनरल एग्रीमेंट ऑन टैरिफ एंड ट्रेड (GATT) और विश्व व्यापार संगठन ने वैश्विक स्तर पर विनियमित व्यापार ढांचे को निर्मित करते हुए मुक्त व्यापार को बढ़ावा देने का प्रयास किया। Trong những năm kể từ sau Chiến tranh Thế giới lần thứ hai, các hiệp định thương mại đa phương như GATT và WTO đã cố gắng xây dựng một cơ chế thương mại quốc tế có sự thống nhất điều chỉnh trên phạm vi toàn cầu. |
सोफिया के पिता वेसिली वेसिल्येविच कोर्विन क्रूकोव्स्की (Vasily Vasilyevich Korvin-Krukovsky) रूस की शाही सेना में तोपखाने के लेफ्टिनेण्ट जनरल के पद पर सेवारत थे। Cha của bà, Vasily Vasilyevich Korvin-Krukovsky, là Trung tướng Pháo binh phục vụ trong Quân đội Đế quốc Nga. |
बाद में, 1985 में, स्टालमैन ने फ्री सॉफ्टवेयर फाउंडेशन की शुरुआत की और 1989 में जीएनयू जनरल पब्लिक लाइसेंस (जीएनयू जीपीएल) लिखा। Sau đó vào năm 1985, Stallman bắt đầu thành lập Tổ chức phần mềm tự do và viết ra giấy phép chung GNU (GNU General Public License - GNU GPL) vào năm 1989. |
Jor-एल, जनरल zod के प्राधिकार से, कोडेक्स आत्मसमर्पण. Jor-El, dưới sự cho phép của Tư Lệnh Zod, hãy giao nộp Cổ Văn đi. |
Google विज्ञापन डेटा संसाधन शर्तें यूरोपीय आर्थिक क्षेत्र (ईईए) के किसी सदस्य राज्य के क्षेत्र या स्विट्ज़रलैंड में स्थापित व्यवसायों के लिए होती हैं, या अन्य कारणों से, सामान्य डेटा से जुड़े सुरक्षा कानून (जनरल डेटा प्रोटेक्शन रेगुलेशन) (GDPR) के क्षेत्रीय दायरे के अधीन होती हैं. Điều khoản xử lý dữ liệu quảng cáo của Google chỉ dành cho các doanh nghiệp được thành lập trong lãnh thổ quốc gia thành viên của Khu vực kinh tế Châu Âu (EEA) hoặc Thụy Sỹ hay thuộc phạm vi lãnh thổ áp dụng Quy định chung về bảo vệ dữ liệu (GDPR) vì một số lý do khác. |
लेकिन, मेरे एक बाइबल विद्यार्थी के एक जनरल से दोस्ताना सम्बन्ध थे। Tuy nhiên, một trong những người học hỏi Kinh-thánh của tôi quen thân với một ông tướng. |
सामान्य युग ७० में, रोमी सेना जनरल तीतुस के अधीन लौटी। Vào năm 70 công nguyên, các đạo binh La Mã trở lại dưới quyền tướng Titus. |
हम ऑनलाइन फ़ार्मेसी का प्रचार करने वाले विज्ञापन केवल उन्हीं विज्ञापनदाताओं से स्वीकार करेंगे जो जनरल फ़ार्मास्यूटिकल काउंसिल (GPhC) से पंजीकृत होंगे और हमें अपनी पंजीकरण संख्या उपलब्ध कराएंगे. Chúng tôi sẽ không còn chấp nhận các quảng cáo quảng bá hiệu thuốc trực tuyến nữa trừ khi nhà quảng cáo được đề cập đã được đăng ký với Tổng hội dược phẩm (GPhC) và cung cấp cho chúng tôi số đăng ký GPhC của họ. |
10 अगस्त 1753 को, फ्रैंकलिन को उत्तर अमेरिका का संयुक्त उप डाकपाल-जनरल नियुक्त किया गया। Ngày 10 tháng 8 năm 1753, Franklin được chỉ định làm Phó giám đốc bưu điện Bắc Mỹ. |
सन् १९४८ में यूनाइटॆड नेशन्स जनरल एसॆम्ब्ली ने दी यूनिवर्सल डिक्लरेशन ऑफ ह्यूमन राइट्स को अपनाया था, जिसमें यह लिखा गया था कि बुनियादी स्कूली शिक्षा पाना हर बच्चे का हक है। Các cuộc nghiên cứu cho thấy những người uống trà xanh xem chừng ít bị ung thư hơn và ngay cả thú vật được cho uống trà này cũng được lợi ích tương tự. |
आर्किमिडीज की मृत्यु c 212 ई.पू. दूसरे पुनिक युद्ध के दौरान हुई जब रोमन सेनाओं ने जनरल मार्कस क्लाउडियस मार्सेलस के नेतृत्व में दो साल की घेराबंदी के बाद सेराक्यूस शहर पर कब्ज़ा कर लिया। Archimedes mất khoảng 212 trước Công Nguyên trong Chiến tranh Punic lần thứ hai, khi các lực lượng La Mã dưới sự chỉ huy của Tướng Marcus Claudius Marcellus chiếm thành phố Syracuse sau một cuộc bao vây kéo dài hai năm. |
मसलन, जून 2001 में उत्तरी आयरलैंड के बेलफास्ट शहर में आयोजित प्रेसबिटेरियन जनरल असेंबली के दौरान, एक पादरी ने कहा: “जब दूसरी वैटिकन परिषद् ने यह विचार ज़ाहिर किया कि सभी मसीही धर्मों को खुले विचारों के साथ अपनाना चाहिए, तो इस डर से . . . रोमन कैथोलिक चर्च के ताकतवर गुटों ने [यह दस्तावेज़] तैयार किया।” Chẳng hạn, tại Đại Hội Đồng Giáo Hội Trưởng Lão ở Belfast, Bắc Ireland, vào tháng 6 năm 2001, một mục sư nói rằng văn kiện đó là sản phẩm của “một phe có quyền thế trong Giáo Hội Công Giáo La Mã... vì hoang mang lo sợ tinh thần cởi mở do Công Đồng Vatican II đưa ra”. |
एक रोमन सैनिक ने उन्हें आकर जनरल मार्सेलस से मिलने का आदेश दिया, लेकिन उन्होंने यह कहकर इनकार कर दिया कि उन्हें अपनी समस्या पर काम पूरा करना है। Một binh sĩ La Mã ra lệnh cho ông tới gặp Tướng Marcellus nhưng ông từ chối, nói rằng mình phải giải quyết xong vấn đề. |
, जवानों में जनरल भेजें. Đang cho đội SΕΑLS tới, thưa Tướng quân. |
“परमेश्वर,” “प्रभु,” और “सृष्टिकर्ता”—“राष्ट्रपति,” “राजा,” और “जनरल” की तरह—उपाधियाँ हैं और अनेक भिन्न हस्तियों को लागू की जा सकती हैं। “Đức Chúa Trời”, “Chúa” và “Đấng Tạo hóa”—giống như “Tổng thống”, “Vua” và “Tổng tư lệnh”—là những chức tước có thể dùng cho nhiều nhân vật khác nhau. |
मैं केवल जनरल पॉप में तुम्हें पाने के लिए पर्याप्त रस था. Tôi chỉ đủ quyền nhốt cậu trong phòng giam bình thường. |
1968 में, जनरल उमर टोरिजोस ने सरकार के पद संभाला और 1981 में एक हवाई जहाज दुर्घटना में उनकी मृत्यु तक एक मजबूत प्रशासक बने रहे। Tướng Omar Torrijos cuối cùng đã trở thành người nắm quyền lực trong một chính phủ quân sự (junta), và sau này trở thành nhà lãnh đạo độc đoán cho tới tận khi ông chết trong một vụ tai nạn máy bay gây nghi ngờ năm 1981. |
जनरल यह कहते हैं कि जब कैसे आया, यह पागलपन है? Sao điều đó có thể xảy ra được, thật điên rồ? |
अल्बानिया की सीमायें एक बार पुन: अंतरराष्ट्रीय संघर्ष का कारण बनीं जब इतालवी जनरल एनरिको तेल्लिनी और उसके चार सहायकों की 24 अगस्त 1923 को एक हमले में हत्या कर दी गई, जब वे यूनान और अल्बानिया के बीच नई नवनिर्धारित सीमा का सीमांकन करने जा रहे थे। Biên giới của Albania lại trở thành nguyên nhân gây xung đột quốc tế khi Tướng Enrico Tellini của Ý cùng bốn người phụ tá của ông bị phục kích và sát hại vào ngày 24 tháng 8 năm 1923 trong khi đang vạch biên giới mới được giải quyết giữa Hy Lạp và Albania. |
सामान्य डेटा से जुड़ा सुरक्षा कानून (जनरल डेटा प्रोटेक्शन रेगुलेशन) एक नया यूरोपीय डेटा संरक्षण कानून, जो मई 2018 से लागू होगा. Quy định chung về bảo vệ dữ liệu (GDPR) là luật bảo vệ dữ liệu mới của Châu Âu và sẽ có hiệu lực vào tháng 5 năm 2018. |
19 अप्रैल 1946 को, सदन के अध्यक्ष, नोर्वे के कार्ल जे.हेम्ब्रो, ने घोषणा की " 21वां तथा राष्ट्र संघ की जनरल सभा का अंतिम सत्र समाप्त हुआ। Ngày 19 tháng 4 năm 1946, Chủ tịch Đại hội đồng là Carl J. Hambro tuyên bố "phiên họp thứ 21 và cuối cùng của Đại hội đồng Hội Quốc Liên kết thúc". |
मगर आखिरकार जब सितंबर 9,1953 को जनरल टीटो की साम्यवादी सरकार की हुकूमत में, यहोवा के साक्षियों को कानूनी मान्यता मिली तो वह क्या ही खुशी का समय था! Cuối cùng, vào ngày 9-9-1953, dưới chế độ Cộng Sản của Tướng Tito, Nhân Chứng Giê-hô-va được chính thức công nhận, quả là một điều vui mừng biết bao! |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ जनरल trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.