जननक्षम trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ जननक्षम trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ जननक्षम trong Tiếng Ấn Độ.
Từ जननक्षम trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là có quyền thế, có hiệu lực, có lực lượng, tốt giống, mạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ जननक्षम
có quyền thế(potent) |
có hiệu lực(potent) |
có lực lượng(potent) |
tốt giống(fertile) |
mạnh(potent) |
Xem thêm ví dụ
हिरमेस की दूसरी रंगी हुई प्रतिमाओं के कपड़ों पर स्वस्तिक लगे हुए हैं, जो जननक्षमता व जीवन का प्रतीक हैं। Các hình vẽ thần Hermes cho thấy y phục của ông mang các hình chữ vạn—biểu tượng của khả năng sinh sản và sự sống. |
शवोत्खनन के समय, परिवार और मित्र महसूस करते हैं कि उन्हें आशिष मिलेगी, तथा स्त्रियाँ विश्वास करती हैं कि यदि वे मृत रिश्तेदार की हड्डियों को छूएँगी, तो वे जननक्षम हो जाएँगी। Lúc khai quật, gia đình và bạn bè của người chết nghĩ rằng họ sẽ được phước lành, và đàn bà tin rằng nếu họ sờ xương của thân nhân đã qua đời thì họ sẽ có khả năng sanh con. |
आपके यौन अंगों को भी ज्यादा खून जाता है , इसलिए आपकी जननक्षमता बढती है । Thậm chí cả cơ quan sinh dục của bạn cũng nhận được nhiều máu hơn, do đó bạn tăng cường được khả năng tình dục của mình. |
हाथी दाँत से बने रूप-सज्जा के डिब्बे का ढक्कन, जिस पर जननक्षमता की देवी की तसवीर है Nắp hộp mỹ phẩm bằng ngà voi miêu tả nữ thần sinh sản |
ऊगरीट की एक कविता से ज़ाहिर होता है कि मेमने को दूध में पकाना कनानी धर्म में जननक्षमता के लिए एक आम रिवाज़ था। Một bài thơ Ugarit dường như cho thấy nấu dê con trong sữa là một phần của nghi lễ sinh sản phổ biến trong tôn giáo Ca-na-an. |
विद्वानों का अनुमान है कि इसके पार्श्व भाग पर जो लाल रंग के धब्बे हैं, वे खून नहीं बल्कि अनार के रस हैं, जो जननक्षमता का एक प्रतीक था। Các học giả phỏng đoán rằng những vết đỏ trên sườn của nó không phải là máu mà đúng hơn là nước từ trái lựu đang rỏ xuống, đây là một biểu tượng của khả năng sinh sản. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ जननक्षम trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.