जलयान trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ जलयान trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ जलयान trong Tiếng Ấn Độ.
Từ जलयान trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là Tàu thủy, tàu thủy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ जलयान
Tàu thủynoun हम तीनों बच्चों ने उन्हें अलविदा कहा जब वे मॉरीटेनीया जलयान पर सवार हो घर के लिए रवाना हुए। Ba anh em chúng tôi vẫy tay từ giã cha mẹ trong lúc họ đi về trên chiếc tàu thủy Mauritania. |
tàu thủynoun हम तीनों बच्चों ने उन्हें अलविदा कहा जब वे मॉरीटेनीया जलयान पर सवार हो घर के लिए रवाना हुए। Ba anh em chúng tôi vẫy tay từ giã cha mẹ trong lúc họ đi về trên chiếc tàu thủy Mauritania. |
Xem thêm ví dụ
बारीक़ियाँ फ़र्क हो सकती हैं, लेकिन अधिकांश वृत्तान्तों में यह विचार है कि पृथ्वी पानी में डूब गयी थी और केवल थोड़े ही लोग एक मानव-निर्मित जलयान में बचे। Những chi tiết có thể khác nhau, nhưng phần đông những lời tường thuật đều kể rằng mặt đất bị nước bao phủ và chỉ có ít người sống sót nhờ một cái bè tự đóng lấy. |
वे बेरुखी आश्चर्य में पड़ गए जब जलयानों, जैसे एडमिरल ग्राफ स्पी (Admiral Graf Spee), स्कार्नहोर्स्ट (Scharnhorst) तथा नीसेनाऊ (Gneisenau) आदि मित्र राष्ट्रों की आपूर्ति श्रृंखलाओं पर लगातार आक्रमण करते रहे। Họ có những tàu lớn gây ngạc nhiên như Admiral Graf Spee, Scharnhorst, Gneisenau đều đều tập kích đường vận chuyển Đồng Minh. |
ओ तर्शीश के जलयानो, विलाप करो। तुम्हारा बन्दरगाह ध्वस्त कर दिया गया।” Vì đồn-lũy các ngươi hủy-diệt rồi”. |
उनके खिलाफ आनेवाले हर दुश्मन का विनाश ही होगा, फिर चाहे वह कितना ही शक्तिशाली क्यों न हो या बहुत सारे ‘चप्पुओं से चलनेवाली नाव’ या कोई ‘विशाल जलयान’ ही क्यों न हो! Bất cứ kẻ thù nào tấn công họ—dẫu mạnh như “thuyền-chèo” hoặc “tàu lớn”—cũng sẽ bị hủy diệt! |
पनामा नहर को पार करने में जलयानों को 8 घंटे का समय लगता हैं। Thỏ Palomino chìm vào giấc ngủ trung bình khoảng 8 giờ. |
दिसम्बर १४९२ में, उसका मुख्य जलयान सान्ता मारीआ, इस्पानयोला द्वीप के उत्तरी तट के क़रीब किनारे लगा। इस्पानयोला आज हिसपनयोला द्वीप के नाम से जाना जाता है जिस पर हेटी और डॉमिनिकन गणराज्य हैं। Vào tháng chạp năm 1492, tàu đô đốc của ông, chiếc Santa María, mắc cạn ngoài khơi bờ biển miền bắc đảo Española, ngày nay gọi là đảo Hispaniola, gồm có hai nước Haiti và Cộng hòa Đo-mi-ni-cân. |
आपके पीछे बैठे व्यक्ति को जलयान को चलाने में मदद करनी चाहिए, लेकिन उसे ज़्यादा अनुभव नहीं है। Người đằng sau đáng lẽ phải giúp bạn lèo lái chiếc xuồng, nhưng người đó lại có ít kinh nghiệm. |
यहाँ जलयान भी बनाए जाते हैं। Dường như ở đó còn có cả khí đốt. |
हम तीनों बच्चों ने उन्हें अलविदा कहा जब वे मॉरीटेनीया जलयान पर सवार हो घर के लिए रवाना हुए। Ba anh em chúng tôi vẫy tay từ giã cha mẹ trong lúc họ đi về trên chiếc tàu thủy Mauritania. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ जलयान trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.