जिन्दा रहना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ जिन्दा रहना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ जिन्दा रहना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ जिन्दा रहना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là giữ chặt, sống còn, tồn, tồn tại, có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ जिन्दा रहना

giữ chặt

(hold on)

sống còn

(exist)

tồn

(exist)

tồn tại

(exist)

(exist)

Xem thêm ví dụ

यहोवा चाहता था कि आदम और हव्वा हमेशा ज़िंदा रहें
Đức Giê-hô-va muốn A-đam và Ê-va được sống đời đời.
हम कितने साल ज़िंदा रह सकते हैं?
Chúng ta có thể sống bao lâu?
(उत्पत्ति ५:५; ९:२९) क्या वाकई लोग इतने साल ज़िंदा रहते थे?
(Sáng-thế Ký 5:5; 9:29) Có thật sự là người ta đã sống thọ đến thế không?
नेक जन अपने विश्वास से ज़िंदा रहेगा (16, 17)
Người công chính sẽ sống nhờ đức tin (16, 17)
पूर्ण मनुष्य हमेशा के लिए ज़िन्दा रह सकता था!
Người đàn ông hoàn toàn có thể sống đời đời!
(रोमियों ५:१२) आदम और हव्वा धरती पर हमेशा ज़िंदा रहने के बजाय मर गए।
Thay vì sống mãi trên đất, A-đam và Ê-va chết.
बैबिलोन के राजा की सेवा करो, तब तुम ज़िंदा रहोगे
Hãy thần phục vua Ba-by-lôn thì sẽ được sống.
जानते हैं क्यों? ताकि लोग उस साँप की तरफ देखें और ज़िंदा रह सकें।
Đức Giê-hô-va bảo Môi-se treo nó lên cây cột để dân sự có thể nhìn nó mà được tiếp tục sống.
क्या ज़िंदगी बस कुछ दिन ज़िंदा रहने का नाम है?
Còn có gì ngoài đời sống phù du này không?
+ 38 मगर जासूसों में से सिर्फ नून का बेटा यहोशू और यपुन्ने का बेटा कालेब ज़िंदा रहेंगे।’”
+ 38 Nhưng hai trong số những người đã đi do thám xứ là Giô-suê con trai Nun và Ca-lép con trai Giê-phu-nê thì sẽ tiếp tục sống”’”.
लेकिन जो नेक है, वह अपने विश्वास से ज़िंदा रहेगा
Nhưng người công chính sẽ sống nhờ sự trung tín* mình.
इसके अलावा, हद-से-ज़्यादा गर्मी या ठंड पड़ने से हमारा ज़िंदा रहना नामुमकिन हो जाता।
Độ nghiêng của Trái Đất cũng giúp cho nhiệt độ không quá nóng hoặc quá lạnh, nhờ thế chúng ta có thể sống được.
ध्रुवीय भालू शायद ही कभी 25 साल से ज्यादा जिंदा रहते हैं।
Cá mập có thể sống trung bình khoảng 25 năm.
अगर हम ऐसा करेंगे, तो हम धरती पर फिरदौस में हमेशा ज़िंदा रह सकेंगे।
Nếu chúng ta làm các điều này, thì chúng ta sẽ có thể được sống đời đời trong địa đàng mới trên đất của Đức Chúa Trời.
वह इस धरती पर हमेशा ज़िंदा रहेगा
Ông sẽ có thể sống đời đời ở ngay trên đất này.
मेरे याजक और प्रधान खाना तलाश रहे थे ताकि ज़िंदा रह सकें,
Thầy tế lễ và trưởng lão tôi đã tiêu vong trong thành
लेकिन मैं जो पानी दूँगा, उससे एक इंसान हमेशा ज़िंदा रह सकता है।’
Nhưng nước tôi cho có thể khiến một người sống đời đời’.
इसका मतलब है कि शैतान को कुछ समय तक ज़िंदा रहने की अनुमति दी गयी है।
Điều này có nghĩa là cho phép Sa-tan tiếp tục sống thêm một thời gian nữa.
नेक जन विश्वास से ज़िंदा रहेगा (4)
Người công chính sẽ sống nhờ sự trung tín (4)
क्या इंसान मरने के बाद भी ज़िंदा रहता है?
Có đời sống sau khi chết không?
यह वायरस खारे या मीठे पानी में और बर्फ के टुकड़े में भी ज़िंदा रह सकता है।
Vi-rút này có thể tồn tại trong nước biển hoặc nước sông hồ và nước đá.
क्या इंसान, मरने के बाद किसी और रूप में ज़िंदा रहता है?
Sự sống theo cách nào đó, hay dưới hình thức nào đó, có tiếp tục tồn tại sau sự chết không?
इन करिश्मों की बदौलत ज़िंदा रहते
tạo nên sự sống, hằng muôn tuyệt tác, ôi quý vô cùng!
क्या ज़िन्दा रहने में कोई उद्देश्य था?
Sự sống có mục đích gì không?
लेकिन यहोवा ने एक रास्ता निकाला है, ताकि हम हमेशा तक ज़िंदा रह सकें।
Nhưng Đức Giê-hô-va đã làm một sự sắp đặt để chúng ta có thể sống đời đời.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ जिन्दा रहना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.