जब भी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ जब भी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ जब भी trong Tiếng Ấn Độ.
Từ जब भी trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là mỗi khi, lần nào cũng, bất kỳ khi nào, lúc nào, bất cứ lúc nào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ जब भी
mỗi khi(whenever) |
lần nào cũng(every time) |
bất kỳ khi nào(whenever) |
lúc nào(whenever) |
bất cứ lúc nào(whenever) |
Xem thêm ví dụ
जब भी हम टॉयलेट जाते हैं तो उसे साफ करना चाहिए ताकि अगला व्यक्ति उसका इस्तेमाल कर सके। Mỗi khi dùng phòng vệ sinh, chúng ta có thể lau sạch cho người kế tiếp dùng. |
जब भी यह मेटाडेटा उपलब्ध होता है 'Google इमेज' खोज के नतीजों में IPTC मेटाडेटा दिखाता है. Google Hình ảnh sẽ hiển thị siêu dữ liệu IPTC trong kết quả tìm kiếm nếu có. |
जब भी लाल रक्त कोशिका फटती है, तो व्यक्ति में मलेरिया के लक्षण नज़र आते हैं। Mỗi khi hồng cầu vỡ, thường thì người bệnh có những triệu chứng sốt. |
जब भी कोई कुंजी स्वीकारा जाए तो तंत्र घंटी का इस्तेमाल करें (U & Dùng tiếng chuông báo khi một phím được chấp nhận |
जब भी अवसर मिले अनौपचारिक रूप से गवाही देने के द्वारा भी हम उसकी स्तुति कर सकते हैं। Chúng ta cũng có thể ngợi khen Ngài bằng cách làm chứng bán chính thức bất cứ khi nào có dịp tiện. |
जब भी हमें अहम फैसले लेने होते हैं, तब हमें किस बात का ध्यान रखना चाहिए? Khi đứng trước các quyết định, chúng ta phải lưu ý điều gì? |
जब भी मुझे मौका मिलता था मैं फार्म में दूसरों को उनके काम में हाथ बटाँता था। Mỗi khi có thể, tôi cũng đã giúp những người khác trong công việc nông trại. |
जब भी कुछ गड़बड़ी होती, मुझे लगता कि उसके लिए मैं ही ज़िम्मेदार हूँ।” Khi xảy ra bất cứ chuyện gì, tôi luôn nghĩ lỗi tại mình”. |
इसके बजाय सभी को राज्य का संदेश सुनाइए, और जब भी मुमकिन हो सीधे बाइबल खोलकर बताइए। Thay vì thế, hãy chia sẻ thông điệp Nước Trời với tất cả mọi người, trực tiếp từ Kinh Thánh bất cứ khi nào có thể. |
जब भी भाई और बहन विलस अपने घर लौटते, तो मुझे बहुत सूना-सूना लगता था। Mỗi lần anh chị Willis trở về nhà, tôi cảm thấy trống trải trong tâm hồn. |
3 मैं जब भी तुम्हें याद करता हूँ, तो अपने परमेश्वर का धन्यवाद करता हूँ। 3 Tôi luôn tạ ơn Đức Chúa Trời khi nhớ đến anh em 4 trong mỗi lần tha thiết cầu nguyện cho hết thảy anh em. |
हम परमेश्वर से पूरे दिन में जब भी अवसर आए प्रार्थना कर सकते हैं Chúng ta có thể cầu nguyện với Đức Chúa Trời khi có cơ hội trong ngày |
जब भी मौका मिले, बात कीजिए। Khi có thể, hãy tán gẫu. |
जब भी मैं निराश महसूस करती हूँ तो यह संगीत सुनती हूँ। Khi xuống tinh thần, tôi thường nghe nhạc này. |
8 जब भी मैं तेरा संदेश सुनाता हूँ, तो मुझे ज़ोर-ज़ोर से यही ऐलान करना पड़ता है, 8 Hễ khi nào con nói, đều phải la lớn hô to rằng: |
जब भी दुनिया में हादसे और विपत्तियाँ आयी हैं, लोगों के मन में कई सवाल उठे हैं। Suốt lịch sử nhân loại, những thảm họa và bi kịch đã khiến người ta đặt nhiều nghi vấn. |
जब भी दाविद अपना साज़ उठाता, “शाऊल चैन पाकर अच्छा हो जाता था।” Mỗi khi Đa-vít cầm lấy nhạc cụ, “Sau-lơ bèn được an-ủi” (1 Sa 16:23). |
उस ग्रीष्म काल में, जब भी कागुया-हिमे पूर्णिमा को देखती थी, उसकी आँखें भर आती थीं। Mùa hè năm đó, mỗi khi Kaguya-hime trông thấy trăng tròn, nàng lại khóc. |
वाकई, जब भी हम यहोवा के करीब जाते हैं, वह हमेशा प्यार से हमारी मदद करता है। Bất cứ khi nào chúng ta đến gần Đức Giê-hô-va, Ngài luôn đáp lời một cách nhân từ và đầy khích lệ. |
जब भी ज़रूरत हो मेरे पास आ जाना।” Bất kỳ điều gì anh cần, anh cứ đến gặp tôi”. |
जब भी आप अपने डोमेन के नाम में बदलाव करना चाहें, हमें ज़रूर बता दें. Khi bạn có kế hoạch thay đổi tên miền của mình, hãy cho chúng tôi biết. |
+ 4 मगर जब भी तुम किसी घर में जाओ, तो वहीं ठहरो और वहीं से विदा लो। *+ 4 Khi anh em vào nhà nào, hãy ở lại nhà ấy cho đến khi rời khỏi đó. |
जब भी कोई टर्मिनल अनुप्रयोग चालू किया जाता है तो यह टर्मिनल एमुलेटर प्रोग्राम प्रयोग किया जाएगा Khởi chạy ứng dụng thiết bị cuối thì dùng chương trình mô phỏng thiết bị cuối này |
और जब भी मेघधनुष दिखायी देगा, मैं उसे देखकर अपना यह वादा याद करूँगा।’ Và khi cầu vồng hiện ra, thì ta sẽ nhớ đến lời hứa này của ta’. |
7 “जब भी मैं इसराएल को चंगा करने की कोशिश करता हूँ, 7 “Khi ta chữa lành Y-sơ-ra-ên, |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ जब भी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.