javelin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ javelin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ javelin trong Tiếng Anh.

Từ javelin trong Tiếng Anh có các nghĩa là cái lao, lao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ javelin

cái lao

verb

lao

noun

23 They will grab hold of the bow and the javelin.
23 Chúng sẽ chộp lấy cung và lao.

Xem thêm ví dụ

But sources agree that at this point Alexander got hold of a javelin and threw it through Cleitus' heart.
Tuy nhiên, các nguồn đồng ý rằng tại thời điểm này Alexander đã cầm lấy một ngọn giáo, sử dụng nó, giết Cleitos ngay tại chỗ.
At just the right moment, Jehovah said to Joshua: “Stretch out the javelin that is in your hand toward Ai, for into your hand I shall give it.”
Ngay vào đúng lúc đó, Đức Giê-hô-va nói với Giô-suê: “Hãy giơ giáo ngươi cầm nơi tay ra về hướng thành A-hi, vì ta sẽ phó thành vào tay ngươi”.
They appear to have been armed with javelins and swords and are, unusually, described as carrying shields.
Họ dường như đã được trang bị các thanh lao và kiếm và được mô tả một cách khác thường như mang theo khiên.
Two days before the Trinity test, Oppenheimer expressed his hopes and fears in a quotation from the Bhagavad Gita: In battle, in the forest, at the precipice in the mountains, On the dark great sea, in the midst of javelins and arrows, In sleep, in confusion, in the depths of shame, The good deeds a man has done before defend him.
Hai ngày trước vụ thử Trinity, Oppenheimer bày tỏ những niềm hy vọng và lo sợ của mình trong một trích đoạn từ Bhagavad Gita: Ở trận chiến, trong rừng sâu, trên những vách núi, Trên biển cả đen tối vĩ đại, giữa rừng tên đao, Trong giấc ngủ, trong nỗi băn khoăn, trong thẳm sâu nhục nhã, Những việc tốt đẹp một người từng làm bảo vệ anh ta.
Just 100 NF.14s were built; they first entered service in February 1954 beginning with No. 25 Squadron and were being replaced as early as 1956 with the Gloster Javelin.
Chỉ có 100 chiếc NF.14 được chế tạo; chúng được trang bị vào tháng 2/1954 tại phi đoàn số 25 và được thay thế nhanh chóng sau đó bởi loại Gloster Javelin vào năm 1956.
Two classes of Javelins were shown during Anthem's presentation at Microsoft's E3 2017 Conference: the Ranger, which is an all-around balanced Javelin, and the Colossus, which is a larger and more heavily armored Javelin made to fill in more of a tanking role.
Hai loại Javelin đã được trình bày trong bài thuyết trình của trò chơi E3 2017 của Microsoft: Ranger, là một Javelin cân bằng các chỉ số, và Colossus, một Javelin lớn hơn và được bọc thép, có vai trò là người đỡ đòn.
(Hebrews 10:32, 33) When pointing that out, Paul seems to have been using the metaphor of a struggle in a Greek athletic contest, which could include foot racing, wrestling, boxing, and discus and javelin throwing.
(Hê-bơ-rơ 10:32, 33) Khi đề cập đến điều này, dường như Phao-lô đang dùng phép ẩn dụ về cuộc đọ sức của các vận động viên Hy Lạp trong các cuộc thi tài có thể bao gồm chạy đua, đấu vật, quyền anh, ném dĩa và ném lao.
K. Som Textile Co, Ltd Javelin Co., Ltd Industrial steel processing Angkor Beer Trading accounts for a high percentage of the city's economy.
K. Som Textile Co, Ltd Javelin Co., Ltd Industrial steel processing Angkor Beer Giao dịch chiếm tỷ lệ cao trong nền kinh tế của thành phố.
Despite being almost overwhelmed by a shower of javelins and stones and the difficulty of the ascent, he was the first to reach the top of the lower level and as soon as he reached level ground, he dislodged the light-armed enemy who were skirmishers and were unaccustomed to hand-to-hand fight.
Bất chấp gần như bị áp đảo bởi một trận mưa lao và đá cùng với sự khó khăn cuộc việc trèo lên, Scipio là người đầu tiên đặt chân lên tới đỉnh của khu vực thấp hơn và ngay khi vừa lên đến nơi, ông đã đánh bật những binh sĩ trang bị nhẹ của quân địch, vốn không quen với việc chiến đấu tay đôi.
Other Javelins include the Storm, which uses powerful technology to unleash the "rage of the hymn" while floating effortlessly in the air, and the Interceptor, which is focused on close-quarter combat and can move quickly into and out of combat.
Các Javelin khác bao gồm Storm, sử dụng công nghệ giải phóng "cơn thịnh nộ của thánh ca" khi bay, và Interceptor, giỏi chiến đấu ở cự ly gần và di chuyển nhanh khi chiến đấu.
Exceptionally fast and manoeuvrable, Numidian cavalry would harass the enemy by hit-and-run attacks, riding up and loosing volleys of javelins, then scattering and retreating faster than any opposing cavalry could pursue.
Với khả năng cơ động và tốc độ tuyệt vời, kỵ binh Mauri có thể quấy rối quân địch bằng các đợt đánh-và-rút: tăng tốc và phóng ra một vài đợt lao rồi rút lui nhanh hơn bất cứ loại kỵ binh nào mà đối phương đưa ra truy đuổi.
Imagine that towering Philistine standing before young David, who calls out: “You are coming to me with a sword and with a spear and with a javelin, but I am coming to you with the name of Jehovah of armies, the God of the battle lines of Israel, whom you have taunted.
Hãy tưởng tượng người Phi-li-tin khổng lồ đứng trước mặt người trẻ Đa-vít. Đa-vít nói: “Ngươi cầm gươm, giáo, lao mà đến cùng ta; còn ta, ta nhân danh Đức Giê-hô-va vạn binh mà đến, tức là Đức Chúa Trời của đạo-binh Y-sơ-ra-ên, mà ngươi đã sỉ-nhục.
For example, Homer’s Iliad, the oldest surviving work of Greek literature, describes how noble warriors, companions of Achilles, laid down their arms at the funeral rites for Patroclus and competed to prove their valor in boxing, wrestling, discus and javelin throwing, and chariot racing.
Thí dụ, Iliad của Homer, tác phẩm xưa nhất còn tồn tại của văn học Hy Lạp, miêu tả việc các chiến sĩ thuộc dòng dõi quý tộc, bạn bè của Achilles, đặt vũ khí xuống tại tang lễ cho Patroclus và tranh tài về quyền thuật, đấu vật, ném đĩa và lao, và đua xe ngựa để chứng tỏ lòng dũng cảm.
45 David replied to the Phi·lisʹtine: “You are coming against me with sword and spear and javelin,+ but I am coming against you in the name of Jehovah of armies,+ the God of the battle line of Israel, whom you have taunted.
45 Đa-vít đáp: “Ngươi đến chiến đấu với ta bằng gươm, giáo và lao,+ nhưng ta đến chiến đấu với ngươi nhân danh Đức Giê-hô-va vạn quân,+ là Đức Chúa Trời của đội quân Y-sơ-ra-ên ở chiến tuyến mà ngươi đã chế nhạo.
In 1964, an Indonesian Air Force Lockheed C-130 Hercules crashed while trying to evade interception by a Javelin FAW.9 of 60 Squadron.
Năm 1964, một chiếc Lockheed C-130 Hercules của Không quân Indonesia bị rơi trong khi đang cố tránh bị một chiếc Javelin FAW.9 thuộc phi đoàn 60 chặn đánh.
23 They will grab hold of the bow and the javelin.
23 Chúng sẽ chộp lấy cung và lao.
She was selected once again for the Haitian Paralympic team for the 2012 Summer Paralympics, alongside Josue Cajuste, with both competing in javelin and shot put.
Cô một lần nữa đã được chọn vào đội Paralympic Haiti cho Paralympic Mùa hè 2012, cùng với Josue Cajuste, với cả hai nội dung thi đấu là môn ném lao và cử tạ.
And he went forth with a cord, from place to place, insomuch that he did find the king; and he did acast a javelin at him, which did pierce him near the heart.
Ông đi từ nơi này qua nơi khác với một sợi dây thừng. Sau cùng ông tìm thấy vua; rồi ông aphóng một ngọn lao vào hắn, đâm thủng ngực hắn, cạnh trái tim.
Javelin participated in the Operation Ironclad assault on Madagascar in May 1942.
Sau khi được sửa chữa, Javelin tham gia Chiến dịch Ironclad để đổ bộ lên Madagascar vào tháng 5 năm 1942.
Aside from each weapon's quality, its effectiveness is also influenced by the character's skill with that type of weapon, and the speed of the player relative to the target: for example, a javelin thrown while running or riding a horse will be potentially more damaging than a javelin thrown while standing still.
Bên cạnh chất lượng của từng loại vũ khí, hiệu quả của nó cũng bị ảnh hưởng bởi kỹ năng của nhân vật với loại vũ khí, và tốc độ của người chơi có liên quan đến mục tiêu: ví dụ, phóng lao trong khi chạy hoặc cưỡi ngựa có khả năng gây tổn hại hơn là đứng yên phóng lao.
Iberian armaments included the famed Gladius Hispaniensis, a curved sword called the falcata, straight swords, spears, javelins and an all iron spear called the Soliferrum.
Vũ khí của người Iberes bao gồm thanh kiếm Gladius Hispaniensis nổi tiếng, một thanh kiếm cong được gọi là falcata, kiếm thẳng, giáo, lao và một cây giáo hoàn toàn bằng sắt được gọi là Soliferrum.
They have Javelin missiles.
Chúng có tên lửa Javelin.
4 Confronting Goliath, young David declared: “You are coming to me with a sword and with a spear and with a javelin, but I am coming to you with the name of Jehovah of armies, the God of the battle lines of Israel, whom you have taunted.”
4 Khi đối mặt với Gô-li-át, Đa-vít tuyên bố: “Ngươi cầm gươm, giáo, lao mà đến cùng ta; còn ta, ta nhân danh Đức Giê-hô-va vạn binh mà đến, tức là Đức Chúa Trời của đạo-binh Y-sơ-ra-ên, mà ngươi đã sỉ-nhục” (1 Sa 17:45).
Another theory is that it is derived from the Proto-Germanic word frankon, which translates as javelin or lance as the throwing axe of the Franks was known as a francisca.
Thuyết khác cho rằng nó bắt nguồn từ tiếng Germain nguyên thuỷ là frankon, dịch là cái lao hoặc cái thương do rìu quăng của người Frank được gọi là francisca.
Antigonus died in the battle after being struck by a javelin, in the eighty-first year of his life.
Antigonus đã chết trong trận chiến sau khi bị trúng phải một phóng lao, vào năm ông 81 tuổi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ javelin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.