Italie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Italie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Italie trong Tiếng pháp.
Từ Italie trong Tiếng pháp có các nghĩa là Ý, Ý Đại Lợi, nước Ý, ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Italie
Ýadjective proper Les beaux-arts étaient florissants en Italie au 15e siècle. Mỹ thuật phát triển mạnh ở Ý vào thế kỷ 15. |
Ý Đại Lợiproper |
nước Ýproper Peut-être que la jambe de notre Italie bien-aimée nous apportera du réconfort. Có lẽ cái chân của nước Ý đáng yêu sẽ cho chút khuây khỏa. |
ýnoun Les beaux-arts étaient florissants en Italie au 15e siècle. Mỹ thuật phát triển mạnh ở Ý vào thế kỷ 15. |
Xem thêm ví dụ
Angelo Scarpulla a commencé ses études de théologie en Italie, son pays natal, alors qu’il avait dix ans. Angelo Scarpulla đã bắt đầu học về thần học tại quê hương nước Ý của anh vào năm 10 tuổi. |
Il conseille alors au roi d'équiper une flotte et un corps de troupes terrestres dans le Sud de l'Italie et offre d'en prendre le commandement. Ông đã khuyên nhà vua nên trang bị một hạm đội và đổ bộ một đạo quân lên phía nam của Ý, đồng thời đề nghị để cho bản thân ông nắm quyền chỉ huy. |
Lorsque ces campagnes se terminent en 298, il part pour l'Italie, où il vit dans l'aisance jusqu'en 305. Khi những chiến dịch này kết thúc năm 298, ông đã quay về Ý, tại đây ông sống trong xa hoa cho đến năm 305. |
Elle finit par être inscrite en 1996 au standard officiel de la Federazione Italiana Associazioni Avicole, qui a autorité sur l'élevage de volaille en Italie. Giống gà này được đưa vào tiêu chuẩn chính thức năm 1996 của Federazione Italiana Associazioni Avicole, Liên đoàn các hiệp hội gia cầm Ý là cơ quan quản lý chăn nuôi gia cầm tại Ý. |
L'Italie a remporté la dernière rencontre, un match amical 2-1 le 10 août 2011 au Stade San Nicola de Bari. Lần cuối 2 đội gặp nhau là trong trận giao hữu Ý thắng 2–1 vào ngày 10 tháng 8 năm 2011, trên sân Stadio San Nicola, Bari. |
C'est quand l'Italie a remporté la Coupe du Monde. Đó là thời điểm nước Ý thắng giải World Cup bóng đá. |
En deux ans, il s’est volé en Italie pour plus de trois milliards de francs français d’œuvres d’art. Ở Ý, nội trong hai năm, các tác phẩm nghệ thuật trị giá hơn 500 triệu đô la bị đánh cắp. |
Si les Turcs sont victorieux, il leurs offrent un bastion pour prendre toute l'Italie. Nếu người Thổ thắng, nó cho họ một thành trì để chiếm tất cả Italy. |
Les choses auraient pu s’arrêter là, mais, comme ses prédécesseurs d’Avignon, Grégoire XI commet l’erreur fatale de nommer des Français comme légats et gouverneurs des provinces ecclésiastiques d’Italie. Mọi việc đáng lẽ ra đã dừng lại ở đó, nhưng cũng như các vị tiền nhiệm ở Avignon của ông, Gregorius XI phạm phải một sai lầm nguy hại là bổ nhiệm những người Pháp làm đặc sứ và làm người cai quản những giáo tỉnh ở Italia. |
Son frère Robert au même moment a opté pour l'équipe d'Italie. Anh của ông, Robert, cũng thi đấu cho Nelson. |
L’attitude de Paul III, comme patriote italien, suffit à empêcher l’Empereur d'être le seul arbitre en Italie. Thái độ của Phaolô III với tư cách là người yêu nước Italia đủ để ngăn cản ông cho phép hoàng đế làm người trọng tài duy nhất của nước Italia. |
En octobre 2000, de graves inondations ont touché le Piémont, dans le nord de l’Italie. Vào tháng 10 năm 2000, một trận lụt thảm khốc đã tàn phá Piedmont thuộc miền bắc nước Ý. |
La batterie a été inventée il y a 200 ans par un professeur, Alessandro Volta, à l'Université de Padoue en Italie. Bộ ắc quy đã được chế tạo cách đây 200 năm do một giáo sư, Alessandro Volta, ở trường đại học Padua nước Ý |
Alors quand on est rentré en Italie, l'une des choses dont je me rappelle le plus est que c'était difficile pour ma famille de raconter nos histoires. Vậy nên khi trở về nước Ý, và một trong nhưng điều tôi nhớ nhất là gia đình mình đã từng khó khăn thế nào để chia sẻ những câu chuyện. |
Mais, en 1978, la filiale des Témoins de Jéhovah d’Italie s’est mise à organiser des assemblées pour les sourds. Nhưng vào năm 1978, văn phòng chi nhánh Nhân Chứng Giê-hô-va ở Ý bắt đầu tổ chức các đại hội cho người điếc. |
Félix III est confronté rapidement d'ailleurs en 488 à l'invasion de l'Italie par Théodoric le Grand et à la chute de son ancien protecteur. Năm 488, Fêlix III gặp phải sự xâm lược nước Ý do Thêôđôricô cả và sự sụp đổ của người bảo vệ cũ của ông. |
Un total de 40(*) compétiteurs du tir à la corde de 5 nations ont concouru à ces jeux : Belgique: 8 athlètes Royaume-Uni: 8 athlètes Italie: 8 athlètes Pays-Bas: 8 athlètes États-Unis: 8 athlètes (*) NOTE: seuls les compétiteurs qui ont participé à au moins un tir sont comptés. Có tổng cộng 40(*) vận động viên kéo co từ 5 quốc gia thi đấu ở Đại hội thể thao Antwerp: Bỉ (8) Anh Quốc (8) Ý (8) Hà Lan (8) Hoa Kỳ (8) (*) Ghi chú: Chỉ có các vận động viên thi đấu ít nhất ở một lượt mới được tính. |
As-tu déjà été en Italie? Cô từng tới Ý chưa? |
Après l'armistice entre l'Italie et les Alliés en septembre 1943, les épaves, passées sous contrôle allemand, furent remises aux autorités de Vichy, mais elles furent coulées au cours de bombardements des aviations alliées, le Jean de Vienne, le 24 novembre 1943, et La Galissonnière, le 18 avril 1944. Vào năm 1944, sau khi Ý đầu hàng, phía Đức chuyển các con tàu cho chính phủ Vichy, nhưng chúng lại bị máy bay ném bom Đồng Minh đánh chìm: Jean de Vienne vào ngày 24 tháng 11 năm 1943 và La Galissonnière vào ngày 18 tháng 4 năm 1944. |
Rien qu’en Italie, il y a 2 468 prétendus lieux saints renfermant des reliques! Chỉ riêng ở nước Ý có đến 2.468 nơi được gọi là thánh địa có chứa nhiều thánh vật tôn giáo! |
En 2007, les Haflingers d'Italie représentent la plus vaste population de chevaux, toutes races confondues, dans ce pays. Vào năm 2007, Những con ngựa Haflinger Ý có dân số lớn nhất của bất cứ giống tại nước đó. |
Le passé et le présent marchent assez bien ensemble en Italie aussi, et je pense que c'est reconnaissable là, et cela a un effet important sur la culture, parce que leurs espaces publiques sont protégés, leurs trottoirs sont protégés, et on est en fait capable de confronter ces choses physiquement, et je pense que cela aide les gens à surmonter leur peur du modernisme et d'autres choses dans la même veine. Quá khứ và công việc hiện tại cũng khá tốt ở Ý Và tôi nghĩ điều đó có thể nhận ra, Và có ảnh hưởng quan trọng đến văn hóa, vì không gian công cộng được bảo vệ, vỉa hè của họ được bảo vệ, bạn thực sự có thể đối đầu với vấn đề này theo cách cơ bản, Và tôi nghĩ điều này giúp mọi người vượt qua Nỗi sợ hãi của họ về chủ nghĩa hiện đại và những thứ khác. |
Elle est lancée à la fin des années 1930 en tant que partie prenante du réarmement des forces britanniques en réponse à la menace grandissante de l'Allemagne Nazie, de l'Italie Fasciste et de l'Empire du Japon. Chúng được đặt lườn vào cuối những năm 1930 như một phần của chương trình tái vũ trang quân đội Anh nhằm đối phó lại những mối đe dọa xuất hiện từ phía Đức Quốc xã, Phát xít Ý và Đế quốc Nhật. |
En 1940, l’Italie a déclaré la guerre à la Grèce, et peu après les armées allemandes envahissaient le pays. Vào năm 1940, Ý tuyên chiến với Hy Lạp, và không bao lâu sau đó quân đội Đức xâm chiếm Hy Lạp. |
C'est une série de boites lumineuses que j'ai faite pour une exposition en Italie. Đây là những hộp ánh sáng tôi làm cho một show ở Ý. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Italie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới Italie
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.