इशारा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ इशारा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ इशारा trong Tiếng Ấn Độ.

Từ इशारा trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là dấu hiệu, động tác, chỉ, tín hiệu, lời ám chỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ इशारा

dấu hiệu

(cue)

động tác

(gesture)

chỉ

(mark)

tín hiệu

(cue)

lời ám chỉ

(cue)

Xem thêm ví dụ

उन्नीसवीं सदी की एक कवियत्री के ये शब्द एक छिपे हुए खतरे की तरफ इशारा करते हैं, वह है: शक्ति का गलत इस्तेमाल।
Những lời này của một nữ thi sĩ thế kỷ 19 lưu ý đến mối nguy cơ tiềm ẩn: sự lạm quyền.
ऐसे ‘बड़े से बड़े प्रेरित’ सिर्फ अपने हाव-भाव और इशारों से ही नहीं बल्कि अपनी ज़बान के ज़रिए यानी अपनी चालाक बातों से भी लोगों को गुमराह करते थे।—2 कुरिन्थियों 11:3-5,13.
Điều đó bao gồm lời nói—những lời xảo quyệt của họ nói ra để làm lầm lạc người khác.—2 Cô-rinh-tô 11:3-5, 13.
विद्वान चार्ल्स फ्रीमन ने इसका जवाब देते हुए कहा कि जो यीशु को परमेश्वर मानते थे, उन्हें “यीशु की उन बातों को झुठलाना मुश्किल लग रहा था जो इस बात की ओर इशारा करती हैं कि वह पिता परमेश्वर के अधीन है।”
Theo học giả Charles Freeman, những người tin Chúa Giê-su là Đức Chúa Trời “thấy khó bắt bẻ nhiều lời Chúa Giê-su nói với ý là ngài có vị thế thấp hơn Cha”.
13 अब यशायाह, इब्राहीम के वंशजों पर आयी सबसे बड़ी विपत्ति की ओर इशारा करते हुए कहता है: “जो वेदना में थी उसके लिए अन्धकार बना न रहेगा। पूर्व काल में उसने जबूलून और नप्ताली के देशों का अपमान किया, परन्तु बाद के दिनों में वह समुद्र के तीर, यरदन के उस पार ग़ैरयहूदियों के गलील को महिमान्वित करेगा।”
13 Ê-sai bây giờ có ý nói đến một trong những biến cố kinh hoàng nhất sẽ đến trên con cháu của Áp-ra-ham: “Người đã chịu buồn-rầu thì sẽ không có sự mờ-mịt. Trong đời xưa Đức Chúa Trời đã hạ đất Sa-bu-lôn và đất Nép-ta-li xuống; nhưng trong kỳ sau Ngài đã làm cho đất gần mé biển, tức là nơi bên kia sông Giô-đanh, trong xứ Ga-li-lê của dân ngoại, được vinh-hiển”.
दी एक्स्पॉज़िटर्स ग्रीक टॆस्टमॆंट कहती है: “यह अति लाक्षणिक संकेत सैनिकों और दासों को एक सुस्पष्ट गोदाई या ब्रांड से चिन्हित करने की आदत की ओर; या और भी प्रभावी, परमेश्वर के नाम को एक तिलस्म के रूप में पहनने की धार्मिक रस्म की ओर इशारा करता है।”
The Expositor’s Greek Testament (Giải thích Tân Ước tiếng Hy Lạp) nói: “Lời nói bóng gió này ám chỉ thói quen đánh dấu các binh lính và nô lệ cho dễ thấy bằng một hình xăm hoặc dấu sắt nung...; hoặc đúng hơn nữa, ám chỉ phong tục tôn giáo đeo danh của một thần thánh trên người để làm bùa hộ mệnh”.
यशायाह 60:1 प्राचीन समय में और हमारे जमाने में हुई सच्ची उपासना की बहाली की ओर इशारा करते हुए कहता है: “उठ, प्रकाशमान हो; क्योंकि तेरा प्रकाश आ गया है, और यहोवा का तेज तेरे ऊपर उदय हुआ है।”
Về việc phục hưng sự thờ phượng thật vào thời xưa cũng như thời nay, Ê-sai 60:1 nói: “Hãy dấy lên, và sáng lòe ra! Vì sự sáng ngươi đã đến, và vinh-quang Đức Giê-hô-va đã mọc lên trên ngươi”.
40 जब उसने इजाज़त दी तो पौलुस ने सीढ़ियों पर खड़े-खड़े हाथ से लोगों को शांत होने का इशारा किया।
40 Được phép rồi, Phao-lô đứng trên bậc thềm đưa tay ra hiệu cho dân chúng.
संयुक्त राष्ट्र में अमरीका के राजदूत बिल रिचर्डसन ने मिडल-ईस्ट में शांति कायम करने में आनेवाली रुकावट की ओर इशारा करते हुए बस इतना कहा: “भरोसा उठ गया है।”
Bill Richardson, vị đại sứ Hoa Kỳ tại Liên Hiệp Quốc, vạch ra trở ngại chính, khiến khó đạt được nền hòa bình ở miền Trung Đông; ông nói: “Người ta thiếu mất lòng tin tưởng”.
7 पौलुस ने भी इशारा किया कि कुछ लोगों को सारी बातें जानने का हक नहीं होता।
7 Tương tự, Phao-lô cho thấy một số người không có quyền được biết tường tận.
अत्यधिक जटिल URL, विशेषकर वे जिनमें एकाधिक पैरामीटर होते हैं, वे अनावश्यक रूप से अत्यधिक संख्या में ऐसे URL बनाकर क्रॉलर्स के लिए समस्याएं उत्पन्न कर सकते हैं जो आपकी साइट पर मिलती-जुलती या समान सामग्री की ओर इशारा करते हैं.
Những URL quá phức tạp, đặc biệt là những URL chứa nhiều tham số, có thể gây sự cố cho trình thu thập dữ liệu do tạo ra nhiều URL không cần thiết cùng chỉ đến một nội dung giống nhau hoặc tương tự trên trang web của bạn.
कुछ लोगों के इस दोहरेपन की ओर इशारा करते हुए, याकूब कहता है कि ‘इसी जीभ से हम अपने पिता, यहोवा की स्तुति करते हैं; और इसी से मनुष्यों को जो परमेश्वर के स्वरूप में उत्पन्न हुए हैं स्राप देते हैं।’
Nói đến tính xấu này của một số người, Gia-cơ nói ‘bởi cái lưỡi chúng ta khen-ngợi Đức Giê-hô-va, Cha chúng ta, và rủa-sả loài người được tạo theo hình-ảnh Đức Chúa Trời’ (Sáng-thế Ký 1:26).
बाइबल में इस बात का कोई इशारा नहीं मिलता कि यहूदा का पछताना, सच्चा पश्चाताप था।
Không điều gì cho thấy sự day dứt của Giu-đa chứng tỏ ông thành thật ăn năn.
(यहोशू 10:11) भविष्य में जब वह दिन आएगा जब गोग यानी शैतान के इशारों पर चलनेवाले दुष्टों का नाश किया जाए, तब शायद यहोवा इतने बड़े-बड़े ओलों का इस्तेमाल करे जिनके आकार के बारे में नहीं बताया गया।—यहेजकेल 38:18, 22.
(Giô-suê 10:11) Ngài có thể dùng mưa đá với những cục đá có kích cỡ không ai biết được để tiêu diệt kẻ ác theo phe Gót, tức Sa-tan.—Ê-xê-chi-ên 38:18, 22.
यह भविष्यवाणी हमारे समय में किस शानदार काम के पूरा होने की तरफ इशारा करती है?
Câu này nói đến thành quả quan trọng nào trong thời chúng ta?
यहोवा नहीं चाहता कि हम उसके इशारों पर नाचें; उसने हमें कठपुतली नहीं बनाया है।
Đức Giê-hô-va không buộc chúng ta tuân lệnh Ngài; đồng thời chúng ta không phải là bù nhìn.
(लूका 12:14) यह कहकर यीशु, मूसा की कानून-व्यवस्था के तहत किए गए एक इंतज़ाम की तरफ इशारा कर रहा था, जिससे लोग अच्छी तरह वाकिफ थे।
(Lu-ca 12:14) Khi nói thế, Chúa Giê-su muốn nói đến điều mà mọi người đều biết vì theo Luật Pháp Môi-se, quan án trong các thành được bổ nhiệm để xét xử những vấn đề như thế.
कुछ विद्वान सुझाते हैं कि एलिय्याह ने शायद बाल-उपासकों के संस्कारिक नृत्य की ओर इशारा किया।
Một số học giả cho là có lẽ Ê-li ám chỉ đến điệu múa theo nghi lễ của những người thờ Ba-anh.
पहले तो वे सिर्फ “चिन डू [कृपया पढ़िए]” कह पाते और फिर एक पैराग्राफ दिखाते और उसके बाद सवाल की तरफ इशारा करते थे।
Mới đầu họ nói “Qing Du [Mời đọc]”, rồi chỉ một đoạn và sau đó chỉ câu hỏi.
(निर्गमन २०:४, ५) फिर भी, बाइबल लेखकों ने अपने संदेश को उदाहरण देकर समझाने के लिए उकाब के विशिष्ट लक्षणों की ओर इशारा किया।
Tuy nhiên, những người viết Kinh-thánh đề cập đến những đặc điểm của chim đại bàng đặng minh họa thông điệp của họ.
पहला नक्शा और यहाँ दिया गया नक्शा, दोनों इतिहास के किसी खास समय की ओर इशारा नहीं करते।
Bản đồ thứ nhất và bản đồ trên hai trang này không liên quan đến một thời kỳ nhất định nào.
शब्द ‘सुख पाना’ और ‘ध्यान लगाना’ परमेश्वर के वचन पर मनन करने की तरफ इशारा करते हैं। इससे यह भी इशारा मिलता है कि मनन करने में भजनहार को बहुत खुशी मिलती थी।
Từ “ưa-thích” và “suy-gẫm” nói lên thái độ vui thích suy ngẫm Lời Đức Chúa Trời.
यह बात उस खुशहाल समय की तरफ इशारा करती है, जब आज्ञा माननेवाले इंसानों को आध्यात्मिक, भावात्मक, मानसिक और शारीरिक रूप से, जी हाँ, पूरी तरह से चंगा किया जाएगा।
Câu này lưu ý đến thời gian hạnh phúc khi những người biết vâng lời được chữa lành hoàn toàn—về thiêng liêng, cảm xúc, tinh thần cũng như thể chất.
और जब वह मीडिया लैब में वापस जाते हैं, तो वे किसी भी दिवार के पास जाकर सारी फ़ोटो को दिखा सकते हैं जो उन्होंने ली हैं, और उन्हें देख कर उन्हें व्यवस्थित कर सकते हैं, और उनको छोटा या बड़ा कर सकते हैं, वगैरह, ये भी साधारण इशारों के साथ.
Và khi cậu ta trở về Media Lab, cậu ta chỉ cần đứng trước một bức tường và chiếu lên đó tất cả ảnh cậu ấy đã chụp, phân loại và sắp xếp, cũng như thay đổi kích cỡ của chúng, vân vân, bằng mọi cự động bình thường.
शहर छोड़ने के लिए यह मसीहियों को इशारा था, क्योंकि यीशु ने कहा था: “जब तुम यरूशलेम को सेनाओं से घिरा हुआ देखो, तो जान लेना कि उसका उजड़ जाना निकट है।
Đó là dấu hiệu cho tín đồ đấng Christ rời khỏi thành, vì Chúa Giê-su đã nói: “Khi các ngươi sẽ thấy quân-lính vây thành Giê-ru-sa-lem, hãy biết sự tàn-phá thành ấy gần đến.
११. (क) पशु बलि के लहू का क्या किया जाता था, और यह किसकी ओर इशारा करता था?
11. a) Người ta làm gì với huyết của các con sinh tế, và điều này ám chỉ gì?

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ इशारा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.