invigorating trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ invigorating trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ invigorating trong Tiếng Anh.
Từ invigorating trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm cường tráng, làm thêm hăng hái, tiếp sinh lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ invigorating
làm cường trángadjective |
làm thêm hăng háiadjective |
tiếp sinh lựcadjective |
Xem thêm ví dụ
Most invigorating. Thật tốt quá. |
(Psalm 40:8; John 4:34) Such a relationship is invigorating and life sustaining, giving one the strength to run the race with endurance and not give up. Mối liên lạc như thế cho chúng ta sinh lực và duy trì sự sống, cho chúng ta sức lực để chạy cuộc đua một cách bền bỉ và không bỏ cuộc. |
Learning about all that is being accomplished in the Kingdom-preaching and disciple-making work indeed invigorates us to have a greater share in the ministry. Khi biết về tất cả những thành quả đang gặt hái trong việc rao giảng về Nước Trời và đào tạo môn đồ, chúng ta quả thật cảm thấy thêm hăng hái để rao giảng nhiều hơn. |
This saddens me because I know firsthand how the gospel can invigorate and renew one’s spirit—how it can fill our hearts with hope and our minds with light. Điều này làm tôi buồn, vì bản thân tôi biết là phúc âm có thể củng cố và đổi mới tinh thần của một người như thế nào—phúc âm có thể làm tràn ngập tâm hồn chúng ta với niềm hy vọng và tâm trí chúng ta với sự hiểu biết như thế nào. |
(Isaiah 26:15) Indeed, it is thrilling to see its population growing as the anointed remnant fills the “land” with “produce” —healthful, invigorating spiritual food. Không, có thể mở rộng ranh giới nếu cần thiết (Ê-sai 26:15) Quả thực, chúng ta vui mừng thấy được dân số gia tăng khi lớp người được xức dầu còn sót lại làm “xứ” đầy “trái”—đồ ăn thiêng liêng lành mạnh, thêm sức (Ê-sai 27:6). |
(Zephaniah 3:9) Further, Jehovah gave his people holy spirit to invigorate them in the witness work and to produce in them the fine fruitage described at Galatians 5:22, 23. Hơn nữa, Đức Giê-hô-va ban thánh linh cho dân tộc ngài khiến họ hăng hái trong công việc làm chứng và sanh bông trái tốt như được miêu tả nơi Ga-la-ti 5:22, 23. |
She feels invigorated and healthy. Nó cảm thấy cường tráng và mạnh khỏe. |
You will be invigorated and will adapt quicker when you share fully in the ministry. Anh chị sẽ được thêm sức và thích nghi nhanh hơn khi tham gia trọn vẹn vào thánh chức. |
10 Jehovah assists and invigorates his faithful servants. 10 Đức Giê-hô-va trợ giúp và ban thêm sức cho các tôi tớ trung thành của Ngài. |
Invigorated by his experiences, George Borrow returned to London. George Borrow trở về Luân Đôn sau khi thu thập được nhiều kinh nghiệm phấn chấn. |
And we certainly are grateful that as Jehovah’s handiwork, rain and dew invigorate the earth’s vegetation. Và ắt hẳn chúng ta cảm tạ các công trình sáng tạo của Đức Giê-hô-va như mưa và sương đã làm cho thực vật trên đất được xanh tươi. |
This led to the formation of the Bloc Québécois in Quebec and the invigoration of the Reform Party of Canada in the West. Điều này dẫn đến việc hình thành khối Người Québec tại Québec và cổ vũ Đảng Cải cách Canada tại Tây bộ Canada. |
Covering a wedding is both exhausting and invigorating as the photographer is constantly looking for good angles and opportunities for candid shots. Chụp một đám cưới là mệt mỏi và các nhiếp ảnh gia tiếp thêm sinh lực bằng cách liên tục tìm kiếm các góc tốt và cơ hội cho những bức ảnh đẹp. |
Some economists, such as Nobel Prize winners Milton Friedman and Robert Mundell, argue that Reagan's tax policies invigorated America's economy and contributed to the economic boom of the 1990s. Một số nhà kinh tế, như người đoạt giải Nobel Milton Friedman và Robert A. Mundell, cho rằng các chính sách thuế của Reagan đã làm tiếp thêm sinh lực cho nền kinh tế Mỹ và góp phần mang đến một cuộc bùng nổ kinh tế vào thập niên 1990. |
Those who go to bed early wake up rested, with the body and mind invigorated and blessed by the Lord because of obedience. Những người đi ngủ sớm thì thức dậy một cách thanh thản, với cơ thể và tinh thần được tráng kiện cũng như được Chúa ban phước, nhờ vào sự vâng lời. |
12 Our heavenly Father invigorates us and strengthens us by means of his holy spirit, or active force. 12 Cha chúng ta ở trên trời tiếp thêm sinh lực và củng cố chúng ta bằng thánh linh hay sinh hoạt lực của Ngài. |
Invigorating! Thêm hăng hái! |
For the fully-feathered adults, there's a cleaner, more invigorating option. Với những con trưởng thành đủ lông đủ cánh, có một lựa chọn sạch sẽ hơn, dễ được tiếp thêm sinh lực hơn. |
We enjoyed seven years of invigorating service in the traveling work. Tôi và Leida phụng sự bảy năm trong công tác lưu động, một công việc đầy phấn khởi. |
The 1922 Cedar Point, Ohio, convention invigorated the Bible Students to do God’s work Đại hội năm 1922 tại Cedar Point, Ohio, khích lệ các Học Viên Kinh Thánh làm công việc Đức Chúa Trời giao phó |
* Retire to thy bed early, arise early that your bodies and minds may be invigorated, D&C 88:124. * Hãy lên giường sớm, thức dậy sớm để thể xác và tinh thần các ngươi có thể được tráng kiện, GLGƯ 88:124. |
During the late 1970s in the United States painters who began working with invigorated surfaces and who returned to imagery like Susan Rothenberg gained in popularity, especially as seen above in paintings like Horse 2, 1979. Trong thời gian cuối những năm 1970 trong các họa sĩ Hoa Kỳ đã bắt đầu làm việc với các bề mặt tiếp thêm và người trở về hình ảnh giống như Susan Rothenberg đã đạt được trong phổ biến, đặc biệt là khi nhìn thấy ở trên trong các bức tranh như Horse 2, năm 1979. |
Do they invigorate those who are endeavoring to serve Jehovah faithfully? Có tạo ra sự hăng hái cho những người cố gắng trung thành phụng sự Đức Giê-hô-va không? |
When they view it as an invitation to follow the Lord in bringing souls unto Him to be taught by the full-time elders and sisters, it is inspiring, invigorating, and uplifting. Khi họ xem công việc đó như là một lời mời gọi đi theo Chúa trong việc đem loài người về cùng Ngài để được các anh cả và các chị truyền giáo toàn thời gian giảng dạy, thì điều đó thật là đầy soi dẫn, làm hăng hái thêm, và nâng cao tinh thần. |
He will invigorate your bones, Ngài sẽ làm cho xương ngươi khỏe mạnh, |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ invigorating trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới invigorating
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.