investitor trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ investitor trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ investitor trong Tiếng Rumani.
Từ investitor trong Tiếng Rumani có nghĩa là Nhà đầu tư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ investitor
Nhà đầu tưnoun Spune-i că principalul investitor are legături puternice cu Casa Albă. Bảo là nhà đầu tư chính có mối quan hệ mật thiết với Nhà Trắng. |
Xem thêm ví dụ
Poliţia l-a arestat din greşeală pe investitorul bancar David Ershon. Cảnh sát đã bắt nhầm nhà đầu tư ngân hàng, David Ershon. |
Investiti, dar nu trebuie neaparat sa investiti in compania noastra Xin hãy tiếp tục đầu tư, nhưng ngài không nhất thiết phải đầu tư vào công ty ba cháu. |
Toţi investitorii noştri s-au retras. Tất cả các nhà đầu tư của ta đang rút ra. |
Şi deci, dacă sunteţi în căutarea unor industrii în creştere pentru a investi, asta nu este una potrivită -- protejarea creaturilor naturii. Nếu tìm các ngành công nghiệp phát triển, giúp bảo vệ thiên nhiên thì đó không phải ý hay. |
Dar vreau sa ne concentram pe rolul investitiei in cautarea noutatii, a noutatii productiei si consumului. Nhưng tôi muốn chú trọng vào chỉ vai trò của sự đầu tư để tìm ra điều mới lạ, sự sáng tạo trong sự sản xuất và sự tiêu thụ. |
Deci găsim câţiva investitori să plătească pentru un set de servicii şi, dacă acele servicii au succes, atunci ei îmbunătăţesc rezultatele şi cu acele reduceri măsurate în recidivări guvernul salvează bani, iar cu acele economii se pot plăti rezultatele. Vì vậy, chúng tôi đi tìm một vài nhà đầu tư và họ chi trả cho một gói dịch vụ và nếu những dịch vụ đó thành công kết quả kinh doanh sẽ khả quan hơn và với việc giảm tỷ lệ tái phạm tội chính phủ sẽ tiết kiệm được tiền và với khoản tiết kiệm đó họ có thể thanh toán cho các khoản đầu tư |
Pentru că investise o grămadă de bani în educaţia mea. Bởi vì ông đã đầu tư rất nhiều tiền cho giáo dục đại học của tôi. |
Am ajuns la punctul critic anul acesta, în care trăind, acționând, proiectând, investind și producând în verde a ajuns să fie înțeles de o mulțime de cetățeni, antreprenori, și administratori ca o chestiune patriotică, capitalistă și geo-politică și competitivă ce pot face. Chúng ta đã chạm đến cực điểm trong năm nay khi việc sống, hành động, thiết kế, đầu tư và sản xuất xanh trở nên được hiểu rõ bởi một số lượng lớn và quan trọng các công dân, các doanh nhân, các quan chức như những người yêu nước, mang tính tư bản, địa chính trị nhất và các thứ có tính cạnh tranh mà họ có thể làm. |
Nu ştiu cum faceţi voi, dar eu vreau să văd a mulţime de case înainte să investesc mulţi bani în ea. Ý tôi là, tôi không biết bạn thế nào nhưng tôi muốn xem thật nhiều nhà trước khi bỏ ra bằng đó tiền. |
Dacă se investesc mulţi bani pentru şosele, sunt mai puţini pentru problemele sociale, şcoli, spitale şi mai este un conflict pentru spaţiu. Nếu nhiều tiền được chi cho đường cao tốc, thì dĩ nhiên sẽ ít tiền chi cho việc phát triển nhà cửa, trường học, hay bệnh viện, và cũng tồn tại xung đột về không gian. |
În acelaşi an, m-am lăsat convins să intru într-un plan de investiţii care s-a dovedit ulterior fraudulos. Cũng năm ấy, tôi quyết định tham gia một kế hoạch đầu tư mà sau này bị phát hiện là gian trá. |
Mi-am investit inteligenţa superioară în metode greşite pentru a justifica un scop nobil. Tôi đã lạm dụng trí thông minh kiệt xuất của mình cho các hành động sai trái nhằm đạt được kết quả tốt. |
Desigur, investim mult în inovaţie. Chắc chắn, chúng ta đầu tư nhiều vào cải cách. |
O diferenţă de 2,600,000 $ a unei investiţii proaste de acum 3 ani. Khoản tiền 2.6 triệu đô đã được đầu tư thất bại vào 3 năm trước. |
Investiţiile în piramidele astea... un nigerian cu nişte companii alături de care a fost implicat... Ý tôi là, hệ thống đầu tư hình tháp này, vài công ty cổ phần Nigeria mờ ám mà anh ta có tham gia- |
Cred astfel că Proiectul Eden este un exemplu destul de bun despre cum anumite idei din biologie pot duce la creşteri radicale în utilizarea eficientă a resurselor -- oferind aceleaşi funcţii, utilizând doar o fracţiune din cantitatea de resurse investite. Vì thế, tôi nghĩ Dự án Eden là một ví dụ khá tốt về ý tưởng sinh học làm tăng cơ bản hiệu quả sử dụng các tài nguyên – với chức năng tương tự, nhưng chỉ cần một phần nhỏ các nguồn lực đầu vào. |
Rentabilitatea investiţiilor. Lãi của những quỹ đó. |
Antreprenori din America au investit in companie. Và có nhiều nhà đầu tư hảo tâm ở Mỹ đã đầu tư vào đó. |
Poate e momentul sã investesc în artã. Có lẽ giờ là lúc để tôi điều tra nghệ thuật. |
Investesc resurse acolo unde ele au efectul maxim. Họ đầu tư nguồn lực vào nơi tạo sự khác biệt lớn nhất. |
Reclamele sunt eficiente — altminteri nimeni nu ar investi în ele. Việc quảng cáo đạt hiệu quả—nếu không, sẽ chẳng ai đầu tư vào công việc ấy. |
Motivul pentru care este important că putem prezice aceste lucruri, nu este pentru a putea dezvolta un fond de investiţii şi să faci bani din asta, ci că putem prezice ce vor face oamenii, putem proiecta ce vor face. Và lí do vì sao dự đoán được những thứ đó là việc quan trọng, không phải là bạn có thể thành lập một quỹ đầu cơ và kiếm tiền, mà là bởi vì bạn có thể dự đoán những gì người ta sẽ làm, bạn có thể vạch ra những gì họ sẽ làm. |
În ultimii doi ani, dânsul şi familia dânsului au locuit în Lima, Peru, unde dânsul a lucrat la o firmă daneză de investiţii care se ocupă de microfinanţare. Trong hai năm qua, ông và gia đình ông đã sống ở Lima, Peru, nơi ông làm việc với một công ty đầu tư của Đan Mạch tập trung vào tài chính vi mô. |
Nu se poate aşa ceva.Te voi trata ca şi cum ai investit aici Sao thế được Tôi luôn xem nhà máy này như là sự đầu tư của cậu |
Sofia avea 71 de ani, era mai în vârstă decât Anne cu 35 de ani, însă era sănătoasă și în formă și a investit timp și energie în asigurarea succesiunii pentru fiul ei. Sophia năm đó 71 tuổi, lớn hơn Anne 35 tuổi, nhưng sức khỏe vẫn còn khá tốt, và bà dành nhiều thời gian và công sức để đảm bảo vững chắc cơ hội kế vị cho mình, hoặc con trai. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ investitor trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.