inventer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inventer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inventer trong Tiếng pháp.
Từ inventer trong Tiếng pháp có các nghĩa là phát minh, sáng chế, bịa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inventer
phát minhverb Utiliser les inventions de Herb pour voler ma couronne! Sử dụng các phát minh của Herb để ăn cắp vương miện của ta hả? |
sáng chếverb Ok, c'est clair. Et c'est moi qui l'ai inventé. Tuyệt. Vì tôi đã sáng chế ra nó đó. |
bịaverb Vous me gardez volontairement, comme vous avez inventé de toutes pièces ces accusations de prescriptions. Các người cố tình để tôi chờ, cũng như bịa ra cáo buộc bán thuốc này. |
Xem thêm ví dụ
Mais rien n'a été inventé qui me permette de marcher, jusqu'à présent. Nhưng chưa từng có thiết bị nào được phát minh mà có khả năng giúp tôi đi lại được, cho tới giờ. |
Même si les ingénieurs pouvaient inventer une machine qui ne viole pas la première loi de la thermodynamique, elle ne pourrait toujours pas marcher dans la réalité, à cause de la deuxième loi. Thậm chí khi các kỹ sư bằng cách nào đó thiết kế được một chiếc máy không vi phạm Nguyên lý I Nhiệt động lực học, chúng vẫn không tồn tại trong thực tế do đã vi phạm Nguyên lý II. |
Quelques mois auparavant, nous avons commencé à nous interroger — nous avons une équipe merveilleuse de psychologues de l'éducation, professeurs, scientifiques et développeurs de jeux, et nous nous sommes demandés : comment pouvons-nous tenir notre promesse de constamment ré-inventer l'éducation ? Vài tháng trở lại đây, chúng tôi bắt đầu tự hỏi -- chúng tôi đang có 1 đội ngũ tuyệt vời gồm các nhà tâm lý học, các giảng viên, các nhà khoa học và các nhà phát triển trò chơi -- và chúng tôi cũng tự hỏi: Làm thế nào để chúng tôi giữ được lời hứa là luôn luôn tìm cách đổi mới giáo dục? |
Par chance, Sue a inventé un ustensile qui permet de sécher la salade en quelques secondes. May mắn thay, Sue đã phát minh ra dụng cụ tiện dụng có thể làm khô xà lách nhẹ nhàng và hiệu quả trong vài giây. |
Les Victoriens essayaient en quelque sorte d'y survivre et simultanément d'inventer une nouvelle échelle de vie : cette échelle de vie que nous appelons à présent la vie métropolitaine. Những kẻ chiến thắng đã sống đồng thời tạo nên một phong cách sống hoàn toàn mới: phong cách mà hiện giờ chúng ta gọi là "lối sống đô thị" như các bạn đã biết. |
Le prépayé est une technologie, ou une idée inventée en Afrique par une compagnie appelée Vodacom il y a bien 15 ans, et maintenant, tel des franchises, le prépayé est l'une des forces majeures de l'activité économique à travers le monde. Dịch vụ trả trước là công nghệ hay là ý tưởng được tiên phong phát minh bởi một công ty ở châu Phi tên là Vodacom vào 15 năm trước, và giờ đây, giống với nhượng quyền thương mại, dịch vụ trả trước là một trong những nguồn lực chủ yếu của hoạt động kinh tế toàn cầu. |
À quoi servirait une religion inventée par l’homme? Một tôn giáo do con người đặt ra có ích gì? |
Certains de ces articles ont maintenant été publiés et les inventeurs (James Ellis, Clifford Cocks et Malcolm Williamson) ont rendu public leurs travaux. Một số tài liệu này hiện được phát hành, và những nhà sáng chế (James H. Ellis, Clifford Cocks, và Malcolm Williamson) cũng đã cho công bố (một số) công trình của họ. |
2 Pourtant, à cause de l’idée selon laquelle l’âme est immortelle, les religions tant d’Orient que d’Occident ont inventé une panoplie déconcertante de croyances sur l’au-delà. 2 Tuy vậy, vì tin linh hồn bất tử nên cả tôn giáo Đông Phương lẫn Tây Phương đã phát triển những học thuyết vu vơ về sự sống Đời Sau gây ra nhiều hoang mang. |
J'ai inventé ce super nouveau programme qui est bien bien mieux que Microsoft Outlook." Tôi đã phát minh ra chương trình mới tuyệt vời này nó tốt hơn rất rất nhiều so với Microsoft Outlook." |
4 Jéhovah est- il un Créateur indifférent ? S’est- il contenté d’inventer froidement un mécanisme biologique qui permettrait aux hommes et aux femmes d’avoir des enfants ? 4 Tuy nhiên, phải chăng Đức Giê-hô-va là một Đấng Tạo Hóa vô cảm, chỉ lập ra quá trình sinh học đó để loài người có thể truyền nòi giống? |
Jan Pieter Minckelers (1748-1824), inventeur du gaz d'éclairage. Jan Pieter Minckeleers (1748-1824) - người phát minh đèn chiếu sáng đốt khí than đá. |
De nombreux spécialistes pensent que c’est cette graphie que Cyrille a inventée. Một ít chữ cái Glagolitic dường như bắt nguồn từ chữ thảo Hy Lạp hoặc Hê-bơ-rơ. |
John Napier invente les logarithmes. John Napier là người phát minh ra logarit. |
L'inventeur de la porte repose tranquillement dans sa tombe. Và nhà phát minh ra cửa đã ra đi yên bình trong quan tài. |
Celui qui a appelé cet endroit " le Rock " l'a pas inventé. Ai đặt tên chỗ này là The Rock đúng là không đùa. |
Tu en as inventé quelques- uns, hein? Bạn có định dùng loại nào không? |
Et elle a dit, " Tu conçois une histoire quand tu l'inventes, c'est du divertissement quand tu la racontes, et tu vas utiliser un microphone. " Và bà ấy nói, " À thì, con thiết kế một câu chuyện khi con bịa ra nó, nó mang tính giải trí khi con kể nó ra và con sẽ dùng một chiếc mi- cro. " |
Cependant, des fois, il semble s'y connaître tellement que je me demande s'il n'invente pas tout! Đôi khi ông ấy tỏ ra hiểu biết quá khiến tôi nghi ông đang bịa! |
La batterie a été inventée il y a 200 ans par un professeur, Alessandro Volta, à l'Université de Padoue en Italie. Bộ ắc quy đã được chế tạo cách đây 200 năm do một giáo sư, Alessandro Volta, ở trường đại học Padua nước Ý |
En 1994, Bradley a poursuivi Chiron, pour faire invalider le brevet, se considérant lui-même comme co-inventeur, et demandant à recevoir des dommages-intérêts et des royalties. Vào năm 1994, Bradley kiện Chiron, tìm cách vô hiệu bằng sáng chế, đưa tên mình vào làm đồng phát minh, và nhận tiền bồi thường và thu nhập khủng. |
Voici Zénon d'Élée, un philosophe grec célèbre pour avoir inventé un certain nombre de paradoxes, des arguments qui semblent logiques, mais dont la conclusion est absurde ou contradictoire. Đây là Zeno ở xứ Elea, một nhà triết học Hy Lạp cổ đại nổi tiếng vì đã đề ra rất nhiều những nghịch lý, |
Il y a un mélange qu'un inventeur doit avoir. Nhà phát minh cần có 1 sự pha trộn. |
» Les hommes, eux, utilisent le langage, pas seulement pour décrire la réalité, mais aussi pour inventer de nouvelles réalités, des réalités fictives. Con người trái lại sử dụng ngôn ngữ không đơn thuần để miêu tả thực tại, mà còn để tạo ra những thực tế mới, những thực tế hư cấu. |
“ Non, a- t- il écrit à son sujet, ce n’est pas en suivant des fables habilement inventées que nous vous avons fait connaître la puissance et la présence de notre Seigneur Jésus Christ, mais c’est en étant devenus témoins oculaires de sa magnificence. Nói về sự hiện thấy và ý nghĩa của nó, ông viết: “Vả, khi chúng tôi đã làm cho anh em biết quyền-phép và sự đến của Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta, thì chẳng phải là theo những chuyện khéo đặt-để, bèn là chính mắt chúng tôi đã ngó thấy sự oai-nghiêm Ngài. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inventer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới inventer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.