inúmeros trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inúmeros trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inúmeros trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ inúmeros trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là vô số, không đếm xuể, nhiều vô kể, hằng hà sa số, chán vạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inúmeros
vô số(countless) |
không đếm xuể(countless) |
nhiều vô kể
|
hằng hà sa số(countless) |
chán vạn
|
Xem thêm ví dụ
Há inúmeras variáveis, a temperatura operacional, os materiais, as diferentes dimensões, o formato. Có quá nhiều biến số khác nhau, nhiệt động, vật liệu, tất cả các kích thước, hình dáng. |
Arqueólogos que trabalharam naquela região desenterraram inúmeras imagens de mulheres nuas. Các nhà khảo cổ làm việc ở vùng đó đã đào lên nhiều hình tượng đàn bà khỏa thân. |
Inúmeras crianças são maltratadas, espancadas ou mortas num dos lugares mais violentos na Terra — o lar! Vô số trẻ em bị ngược đãi, đánh đập, hoặc bị giết ở một trong những nơi đầy hung bạo nhất trên trái đất—trong gia đình! |
Testifico que inúmeras bênçãos estão disponíveis para nós ao melhorarmos nossa preparação e nossa participação espiritual na ordenança do sacramento. Tôi làm chứng về vô số phước lành có sẵn cho chúng ta khi chúng ta gia tăng sự chuẩn bị và sự tham dự phần thuộc linh trong giáo lễ Tiệc Thánh. |
Os que mostram estar no aprisco das outras ovelhas já ascendem a milhões nas celebrações da Refeição Noturna do Senhor, havendo inúmeros outros ainda em caminho para o aprisco. Vào các dịp lễ Kỷ-niệm Bữa Tiệc thánh của Chúa số người chứng tỏ thuộc thành-phần những người đang ở trong chuồng các chiên khác đã lên đến hàng triệu rồi, và hãy còn rất nhiều người khác nữa cũng đang tìm đường tiến vô chuồng. |
Existem inúmeras lojas de roupas por atacado: dos 1 300 ou mais estabelecimentos comerciais que operam no distrito, 800 são de propriedade chinesa, cerca de 300 são geridos por imigrantes de outros países ao redor do mundo e cerca de 200 são de propriedade de italianos. Trong số 1.300 cơ sở kinh doanh hoạt động tại phường, có 800 cơ sở do người Hoa sở hữu, khoảng 300 cơ sở do những người nhập cư khác điều hành, và 200 cơ sở thuộc sở hữu của người Ý. |
Devido à compaixão demonstrada por Bernice, ao se dispor a ajudar uma desconhecida que estava aflita e precisava de ajuda, inúmeras pessoas, tanto vivas quanto falecidas, hoje desfrutam das ordenanças de salvação proporcionadas pelo evangelho. Vì kết quả của lòng trắc ẩn mà Bernice đã thể hiện khi chị chịu khó giúp đỡ một người chị không biết, là người đang buồn và cần được giúp đỡ, cho nên vô số cá nhân, còn sống lẫn đã chết, giờ đây đang vui hưởng các giáo lễ cứu rỗi của phúc âm. |
Em Kayangel e Palau, uma intensa maré danificou muitas casas enquanto que os fortes ventos destruiram inúmeras árvores. Ở Kayangel trên đảo Palau, sóng cao đã phá hủy nhiều ngôi nhà, còn gió mạnh làm đổ nhiều cây cối. |
Cientes do Plano de Salvação de Deus e de Sua esperança de vida eterna para cada um de Seus filhos, levamos em consideração inúmeras variantes e combinações de possíveis situações que poderiam surgir. Trong khi tiếp tục nhận biết kế hoạch cứu rỗi của Thượng Đế và hy vọng của Ngài đối với cuộc sống vĩnh cửu dành cho mỗi người con của Ngài, chúng tôi đã cân nhắc vô số những cách sắp xếp và kết hợp các tình huống có thể nảy sinh. |
Inúmeras demonstrações políticas se seguiram, algumas delas sendo violentas, resultando em mais restrições políticas por parte do governo. Theo đó là rất nhiều cuộc tuần hành chính trị, một số có cả bạo lực, dẫn đến sự hạn chế hơn nữa từ phía chính quyền. |
De outros membros dos Doze, fiquei sabendo que esse método geral é utilizado todas as semanas, à medida que os apóstolos do Senhor designam inúmeros missionários para servir no mundo inteiro. Tôi biết được từ những vị khác trong Nhóm Túc Số Mười Hai rằng đây là phương pháp phổ biến điển hình cho mỗi tuần khi Các Sứ Đồ của Chúa chỉ định nhiều người truyền giáo đi phục vụ trên khắp thế giới. |
Assim no momento nós estamos fazendo o seguinte: Primeiro de tudo, estamos decompondo o currículo de matemática do K-12 em inúmeros aplicativos. Hiện tại, chúng tôi đang theo đuổi chương trình này: Trước hết, chúng tôi chẻ nhỏ chương trình toán phổ thông thành nhiều ứng dụng. |
Grandes e inúmeras sejam nossas bençãos de hoje. Những lời cầu nguyện hôm nay thật tuyệt vời và phong phú. |
Ela tem inúmeros gânglios linfáticos palpáveis, dores nas articulações e no abdómen... À, cô ấy có rất nhiều nốt u lympho, đau khớp và đau bụng. |
Os segredos podem recordar- nos das inúmeras tragédias humanas, de fragilidade e heroísmo, tocando silenciosamente nas vidas de todas as pessoas que nos rodeiam mesmo agora. Bí mật có thể nhắc nhở chúng ta về vô số những câu chuyện đầy kịch tính của con người về sự yếu đuối và sự anh hùng, được bật lên một cách âm thầm trong cuộc đời của những tất cả những người xung quanh ta ngay cả chính lúc này. |
Os inúmeros cintos e arneses das modernas montanhas-russas resolveram praticamente este problema mas a posição dos passageiros sempre em mudança, dificultam determinar quais são as necessidades de estar amarrados. Đai an toàn và dụng cụ bảo hộ của tàu lượn hiện đại giải quyết phần lớn vấn đề này, nhưng nếu hành khách thay đổi cách ngồi sẽ khó khăn hơn trong việc xác định những gì cần phải giữ lại. |
Há inúmeras superstições e todas elas têm algo em comum — a falta de uma explicação lógica. Có vô số thực hành mê tín, và tất cả đều mang một điểm chung: không có lời giải thích hợp lý. |
□ Por que os líderes religiosos judeus acrescentaram inúmeras regras à Lei mosaica, e qual foi o resultado? □ Tại sao các nhà lãnh đạo tôn giáo Do Thái thêm vào Luật pháp Môi-se vô số các luật lệ khác nữa, và hậu quả là gì? |
Algures no vasto universo deve haver com certeza inúmeros outros planetas cheios de vida, mas porque é que não vemos qualquer evidência disso? Đâu đó ngoài vũ trụ rộng lớn này có lẽ có vô số hành tinh tràn ngập sự sống nhưng tại sao ta không nhìn thấy bất kì dấu hiệu nào của nó. |
Mais tarde, no mesmo ano, Koichi Tohei foi enviado pelo dojo Aikikai Hombu para o Havaí, onde permaneceu durante um ano, estabelecendo inúmeros dojo. Cuối năm đó, Tōhei Kōichi được gửi bởi Aikikai Hombu tới Hawaii trong một năm tròn, nơi ông lập nên một vài dojo. |
Podemos colaborar flexivelmente com inúmeros desconhecidos, porque, entre todos os animais do planeta, só nós podemos criar e acreditar nas ficções, nas histórias fictícias. Chúng ta có thể hợp tác linh hoạt với vô số người lạ, bởi vì chỉ chúng ta, trong số tất cả động vật trên hành tinh, có thể tạo ra và tin vào các điều hư cấu, các câu chuyện hư cấu. |
Esse mesmo pensamento é promovido de inúmeras maneiras. Lối suy nghĩ giống như thế được đề xướng bằng vô số cách khác nhau. |
A França recebe o maior número de turistas por ano, em grande parte graças aos inúmeros estabelecimentos culturais e edifícios históricos implantados em todo o seu território. Pháp tiếp nhận lượng du khách đông đảo nhất thế giới mỗi năm, phần lớn là nhờ có nhiều cơ sở văn hoá và công trình kiến trúc lịch sử trải khắp lãnh thổ. |
A ubiquidade dos grupos em inúmeras áreas - dentro e fora da matemática - os tornam um princípio organizador central da matemática contemporânea. Sự có mặt khắp nơi của nhóm trong nhiều lĩnh vực bên trong và ngoài toán học khiến chúng trở thành nguyên lý tổ chức trung tâm của toán học đương đại. |
Ela fez inúmeros testes de sangue e nenhum mostrou níveis de cortisol anormais. Cô bé đã làm nhiều xét nghiệm máu và hàm lượng cortisol ở mức bình thường. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inúmeros trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới inúmeros
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.