intrus trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ intrus trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intrus trong Tiếng pháp.
Từ intrus trong Tiếng pháp có các nghĩa là không mời mà đến, kẻ len lỏi, len lỏi vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ intrus
không mời mà đếnnoun |
kẻ len lỏinoun (người không mời mà dến) |
len lỏi vàonoun |
Xem thêm ví dụ
La radio de l'intrus a été coupée. Radio của kẻ xâm nhập đã bị ngắt. |
Appelez-les respectivement « résident • et « intrus •. Chúng ta có thể gọi chúng lần lượt là “kẻ ngụ cư” và “kẻ xâm lược”. |
Elle a été tuée par balle dans sa maison, apparement par un intrus. Cô ta bị bắn chết tại nhà, có vẻ là bởi một kẻ đột nhập. |
Intrus dans la section A-24! Có kẻ xâm nhập ở khu A-24! |
Des intrus! Có người lạ! |
J’aurais voulu me retirer, pensant être un intrus, mais je me suis senti rivé au sol. Tôi định rút lui, nghĩ rằng mình đang vào bừa, nhưng tôi cảm thấy bất động không đi được. |
Aucun signe de l'intrus, M. Adams. Không có dấu hiệu xâm nhập, thưa ngài Adams. |
Y a des intrus sur le bus. Đã thấy ông kẹ trên xe buýt. |
Est ce que je t'ai offensé dans ma propre maison où tu es un intrus? Tôi đã xúc phạm tới bà chưa trong khi bà là người xen vào? |
Nous devons trouver cette intrus. Chúng ta cần phải tìm được tên đột nhập này. |
Garder les intrus est à un défi quotidien. Phải đánh đuổi những kẻ xâm nhập là thử thách hằng ngày. |
Si mon analyse est bonne, les intrus les font prisonniers. Nhưng nếu dữ liệu này là đúng, Bọn chiếm tàu đã bắt giữ hết bọn họ. |
Il faut être à l'affût des intrus. Chúng ta phải trông chừng những kẻ xâm nhập. |
Je me protège des intrus. Có lẽ tôi không muốn bất kì ai tìm thấy tôi. |
Vous êtes les intrus de notre monde. Các ngươi là những kẻ xâm phạm vào thế giới của bọn ta. |
Ça signifie que quand une femme appelle la police depuis chez elle, craignant qu'un intrus l'attaque, elle n'a pas la protection de l’État. Nó có nghĩa là khi một phụ nữ gọi cảnh sát từ nhà mình, lo sợ rằng có người đột nhập định tấn công cô ấy, cô ấy không có quyền được tiểu bang bảo vệ. |
Nous avons capturé cet intrus. Chúng tôi đã bắt được kẻ đột nhập này. |
Je crois que trois petits intrus ont croisé la lame vindicative de la tribu. Tôi nghĩ ba kẻ xâm phạm nhỏ gặp lưỡi dao trả thù của bộ tộc. |
Ce jour-là, je me suis rendue compte que j’avais un nouveau partenaire de ma vie qui était intrus et importun. Ngày hôm đó, tôi nhận ra Tôi có một bạn đời mới không mời mà đến. |
Il est temps de congédier cet intrus. Bây giờ là lúc chúng ta nói lời tạm biệt với vị khách không mời này. |
Sherlock Holmes avait jailli et ont saisi l'intrus par le col. Sherlock Holmes đã bung ra và bắt giữ kẻ xâm nhập cổ áo. |
C'est un peu comme ce jeu de "Rue Sésame", "Cherchez l'intrus". Thực vậy, điều này giống trò chơi Sesame Street " Cái gì không thuộc về?" |
Aucun signe d'entrée par effraction et pas d'intrus sur les caméras. không có dấu hiệu hành hung, không một ai khác. |
À quoi ça ressemble, des intrus? Những kẻ xâm nhập trông như thế nào? |
" L'intrus qui traverse les murs. " " Kẻ xâm nhập có thể đi xuyên tường. " |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intrus trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới intrus
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.