introverted trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ introverted trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ introverted trong Tiếng Anh.
Từ introverted trong Tiếng Anh có các nghĩa là tách biệt, kín đáo, hướng ngã, thận trọng, hạn chế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ introverted
tách biệt
|
kín đáo
|
hướng ngã
|
thận trọng
|
hạn chế
|
Xem thêm ví dụ
He's actually a kindhearted, introverted young man who's bad at social interactions and likes cute and soft things. Anh thật ra là một người có trái tim nhân hậu, là người hướng nội, rất tệ trong việc tương tác và thích những thứ mềm mềm. |
I could have told you 50 others just like it -- all the times that I got the message that somehow my quiet and introverted style of being was not necessarily the right way to go, that I should be trying to pass as more of an extrovert. Tôi có thể kể cho bạn 50 câu chuyện khác nữa như thế-- tôi chỉ toàn nhận được những thông điệp rằng bằng cách nào đó, tính cách im lặng và hướng nội của tôi không phải là cách đúng, rằng tôi nên cố để trở nên hướng ngoại hơn. |
The reason for this, according to Raph Koster, is down to a combination of several factors: increasingly sophisticated computers and interfaces that enabled asymmetric gameplay, cooperative gameplay and story delivery within a gaming framework, coupled with the fact that the majority of early games players had introverted personality types (according to the Myers-Briggs personality type indicator). Lý giải điều này, theo Raph Koster là nhắm đến sự kết hợp của nhiều yếu tố: máy tính và giao diện ngày càng tinh vi hơn và khiến cho lối chơi trở nên không đối xứng, lối chơi cộng tác và cốt truyện được phát trong một khung hình chơi, cùng với thực tế là phần lớn các game thủ thuở ban đầu đều thu mình vào trong các loại cá tính (theo trắc nghiệm tính cách Myers-Briggs). |
Hepburn stated that the role was "the jazziest of my career" yet admitted: "I'm an introvert. Hepburn khẳng định đây là vai diễn "vui nhộn nhất sự nghiệp của tôi" và thú nhận: "Tôi là người hướng nội. |
They not only handle all the male extroverts, they pick up a few introverts as well. Họ không những làm với đàn ông hướng ngoại, mà còn với cả một vài người hướng nội nữa. |
And when it comes to leadership, introverts are routinely passed over for leadership positions, even though introverts tend to be very careful, much less likely to take outsize risks -- which is something we might all favor nowadays. Và khi nói đến lãnh đạo, những người hướng nội theo lệ là không được xem xét cho những vị trí lãnh đạo dù những người hướng nội có xu hướng cẩn thận hơn, ít có khả năng đưa ra những lựa chọn quá mạo hiểm-- điều mà ngày nay tất cả chúng ta cho là một đặc điểm quan trọng của vị trí lãnh đạo. |
Len is an introvert. Ông ấy là một người hướng nội. |
Now, as an introvert, I might gently allude to certain "assholic" qualities in this man's behavior, but I'm not going to lunge for the a-word. Đối với một người hướng nội, Tôi có thể nhẹ nhàng ám chỉ một số phẩm chất "khốn" nhất định trong hành vi của người này, nhưng tôi sẽ không dùng đến một từ đó. |
Introverts and those with selfish tendencies find it difficult to make true friends. Những người có khuynh hướng sống cho nội tâm và ích kỷ cảm thấy khó có được những bạn bè thật tình. |
So magic is a very introverted field. Vậy phép thuật là một lĩnh vực hướng nội |
Extroverts lie more than introverts. Người hướng ngoại nói dối nhiều hơn người hướng nội. |
This suggests that when talking to someone who seems to be an introvert, it is a sign of better social skills to ask, "Do you feel awkward in social situations?" rather than, "Do you like noisy parties?" Điều này gợi ý rằng khi nói về ai đó dường như là một người hướng nội, việc hỏi "Bạn có thấy kỳ cục trong các hoàn cảnh giao tiếp xã hội không?" là một dấu hiệu về kỹ năng xã giao hơn là hỏi "Bạn có thích các bữa tiệc ồn ào không?". |
In a subsequent, apparently unrelated study, participants were asked to recall events from their lives in which they had been either introverted or extroverted. Trong một nghiên cứu sau đó, ngụy trang như không liên quan, người ta yêu cầu những người tham gia nhắc lại những sự kiện trong cuộc đời họ biểu lộ hoặc tính hướng nội hoặc tính hướng ngoại. |
And some people fall smack in the middle of the introvert/ extrovert spectrum, and we call these people ambiverts. Có một số người sẽ rơi ngay chính giữa vùng hướng nội và hướng ngoại, chúng ta gọi những người đó là ambivert ( vừa hướng nội vừa hướng ngoại ) |
But I am saying that the more freedom that we give introverts to be themselves, the more likely that they are to come up with their own unique solutions to these problems. Nhưng tôi đang nói rằng nếu chúng ta cho những con người hướng nội nhiều tự do hơn họ sẽ dễ dàng khám phá ra những giải pháp ấn tượng cho những vấn đề này. |
Frankly, speaking as an introverted male, which I will explain later -- they are heroic. Thành thật mà nói, trên cương vị một người đàn ông hướng nội mà tôi sẽ giải thích sau -- tôi thấy họ là những người hùng. |
And we all fall at different points, of course, along the introvert/ extrovert spectrum. Dĩ nhiên tất cả chúng ta rơi vào những điểm khác nhau giữa hai vùng hướng nội hay hướng ngoại. |
And I always sensed deep down that this was wrong and that introverts were pretty excellent just as they were. Và sâu trong tâm khảm, tôi luôn cảm thấy rằng điều này sai rằng những người hướng nội rất tuyệt khi họ là chính họ |
And interesting research by Adam Grant at the Wharton School has found that introverted leaders often deliver better outcomes than extroverts do, because when they are managing proactive employees, they're much more likely to let those employees run with their ideas, whereas an extrovert can, quite unwittingly, get so excited about things that they're putting their own stamp on things, and other people's ideas might not as easily then bubble up to the surface. Và một nghiên cứu thú vị của Adam Grant ở trường Wharton cho biết rằng những nhà lãnh đạo mang tính cách hướng nội thường mang đến những thành quả tốt hơn những nhà lãnh đạo hướng ngoại bới nếu họ quản lý những nhân viên hoạt bát họ thường để cho những nhân viên đó tự do chạy theo những ý tưởng của họ trong khi những nhà lãnh đạo hướng ngoại có thể, nhiều lúc quá hưng phấn về mọi thứ đến nỗi họ áp đặt ý tưởng của họ lên tất cả mọi thứ, và ý tường của những người khác không thể dễ dàng mà nổi lên được bề mặt. |
Extroverts use it more than introverts. Những người hướng ngoại sử dụng điều này nhiều hơn người hướng nội. |
So while networking may not be the most intuitive, or even for some of you introverts, the most comfortable skill, it's a helpful tool to have as you think about getting a job, going to school, or most importantly, learning from others. Vậy nên, trong khi kết nối mạng lưới có thể không là phương thức trực quan nhất, hay một số trong các bạn là người hướng nội, thì kỹ năng thoải mái nhất, một công cụ hữu ích cần có, khi bạn nghĩ đến chuyện tìm việc làm, đi học, hay quan trọng hơn hết, học hỏi từ những người khác. |
And the vast majority of teachers reports believing that the ideal student is an extrovert as opposed to an introvert, even though introverts actually get better grades and are more knowledgeable, according to research. Và đa số những báo cáo của các giáo viên tin rằng học sinh lý tưởng là những đứa trẻ hướng ngoại trái ngược với những đứa trẻ hướng nội, mặc dù những đứa trẻ hướng nội thực chất đạt được điểm số cao hơn và hiểu biết nhiều hơn theo nghiên cứu cho biết. |
As a member of the Shinsengumi, Saitō was said to be an introvert and a mysterious person; a common description of his personality says he "was not a man predisposed to small talk". Là một thành viên của Shinsengumi, Saito được coi là một người thâm trầm và bí ẩn; lời mô tả thường được dành cho anh là "không phải một người có thể bắt đầu những cuộc nói chuyện vãn". |
And he says that he never would have become such an expert in the first place had he not been too introverted to leave the house when he was growing up. Và ông ấy nói rằng ông ấy sẽ không bao giờ trở thành nhà chuyên môn ngay từ đầu nếu ông ấy không quá hướng nội đến mức không rời khỏi nhà mình trong quãng thời gian khi ông lớn lên. |
There are studies done on the frequency with which individuals engage in the conjugal act, as broken down by male, female; introvert, extrovert. Có nhiều nghiên cứu được thực hiện về mức độ thường xuyên mà các cá nhân tham gia vào quan hệ vợ chồng, được chia theo nam, nữ; hướng nội, hướng ngoại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ introverted trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới introverted
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.