interstitial trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ interstitial trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interstitial trong Tiếng Anh.
Từ interstitial trong Tiếng Anh có các nghĩa là kẽ, kẽ hở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ interstitial
kẽnoun It's definitely interstitial pulmonary fibrosis. Chắc chắn là xơ hóa mô kẽ phổi. |
kẽ hởadjective |
Xem thêm ví dụ
You can allow video interstitials in trafficking by enabling the "Video" ad experience control. Bạn có thể cho phép quảng cáo xen kẽ video khi theo dõi bằng cách bật tùy chọn kiểm soát trải nghiệm quảng cáo "Video". |
AdMob interstitial ad guidance Hướng dẫn về quảng cáo xen kẽ của AdMob |
Interstitial is a full-page ad format that appears at natural breaks and transitions, such as level completion. Quảng cáo xen kẽ là định dạng quảng cáo toàn trang xuất hiện ở các điểm ngắt và chuyển tiếp tự nhiên, chẳng hạn như khi hoàn thành cấp độ. |
For pre-expanded ads (like interstitials), “user engagement” means that the user interacts with the ad after it displays. Đối với quảng cáo được mở rộng trước (như quảng cáo xen kẽ), "tương tác của người dùng" có nghĩa là người dùng tương tác với quảng cáo sau khi quảng cáo hiển thị. |
By policy, interstitials that don’t allow video will have an immediate close option. Theo chính sách, quảng cáo xen kẽ mà không cho phép video sẽ có tùy chọn đóng ngay lập tức. |
[Supported] Interstitials (out-of-page, 1x1) (only under publisher-managed creatives) [Not supported] Quảng cáo xen kẽ (nằm ngoài trang, 1x1) |
Currently we are only able to offer CPM banners and interstitials to a select group of publishers. Chúng tôi hiện chỉ có thể cung cấp biểu ngữ và quảng cáo trung gian CPM cho một nhóm nhà xuất bản được lựa chọn. |
The fold is important because it allows interstitial suspension. Việc xếp rất quan trọng vì nó làm cho không còn khe hở. |
If you're using the Unity game engine for app games, there’s an officially supported plugin that allows you to serve banner and interstitial ads to Android and iOS by writing scripts in the Unity development environment. Nếu bạn đang sử dụng game engine Unity cho các trò chơi ứng dụng thì có một plugin hỗ trợ chính thức cho phép bạn phân phối biểu ngữ và quảng cáo trung gian tới Android và iOS bằng cách viết tập lệnh trong môi trường phát triển Unity. |
The text and image ad types will be combined with rich media (HTML5 and other interactive ads) to streamline ad type selection for banner and interstitial ad units. Loại quảng cáo văn bản và quảng cáo hình ảnh sẽ được kết hợp với nội dung đa phương tiện (HTML5 và các quảng cáo tương tác khác) để sắp xếp lựa chọn loại quảng cáo cho các đơn vị quảng cáo trung gian và biểu ngữ. |
According to the Soviet post mortem medical report, Andropov suffered from several medical conditions: interstitial nephritis, nephrosclerosis, residual hypertension and diabetes, which were worsened by chronic kidney deficiency. Theo báo cáo y tế Liên xô, Andropov bị nhiều chứng bệnh: interstitial nephritis, nephrosclerosis, residual hypertension và tiểu đường, càng trở nên nghiêm trọng hơn bởi thận của ông đã mất khả năng làm việc. |
Interstitial video formats provide a high-value option for app monetization: Định dạng video quảng cáo xen kẽ cung cấp một tùy chọn có giá trị cao để kiếm tiền từ ứng dụng. |
Though similar to a pop-up, an acceptable interstitial is a type of graphic that appears within the landing page instead of opening a new browser window, and it does not hinder a user exiting a site or app. Mặc dù tương tự như cửa sổ bật lên, nhưng quảng cáo xen kẽ được chấp nhận là kiểu đồ họa xuất hiện trong trang đích thay vì mở cửa sổ trình duyệt mới và không cản trở người dùng thoát khỏi trang web hoặc ứng dụng. |
The following pages provide examples of implementations that are not allowed and those recommended when placing interstitial ads in your app. Các trang sau đây cung cấp ví dụ về những cách triển khai không được phép và những cách nên dùng khi đặt quảng cáo xen kẽ trong ứng dụng của bạn. |
With Ad Exchange In-app, you have the choice between IAB banner sizes (like 320x50 or 300x250), MRAID ads, custom sizes, native, or even interstitial ads. Với Ad Exchange In-app, bạn có thể chọn giữa kích thước biểu ngữ IAB (như 320x50 hoặc 300x250), quảng cáo MRAID, kích thước tùy chỉnh, gốc (beta) hoặc thậm chí là quảng cáo chuyển tiếp. |
For this reason, interstitial ads should only be implemented at logical breaks in between your app's content (e.g. pages, stages, or levels) to ensure that the user is prepared to engage with the ad. Vì lý do này, chỉ nên triển khai quảng cáo chuyển tiếp tại những điểm ngắt hợp lý giữa nội dung của ứng dụng (ví dụ: trang, giai đoạn hoặc cấp) để đảm bảo rằng người dùng được chuẩn bị để tương tác với quảng cáo. |
For example, advertisements, supplement contents, or interstitial pages (pages displayed before or after the content you are expecting) that make it difficult to use the website. Ví dụ: quảng cáo, nội dung bổ sung hoặc trang xen kẽ (các trang hiển thị trước hoặc sau nội dung bạn muốn xem) gây khó khăn khi sử dụng trang web. |
Learn more about placing AdSense ads on interstitial pages. Tìm hiểu thêm về cách đặt quảng cáo AdSense trên các trang trung gian . |
If you are implementing interstitial ads based on a time interval (e.g., every 60 seconds), avoid using brief durations in between interstitial ads. Nếu bạn đang triển khai quảng cáo trung gian dựa trên khoảng thời gian (ví dụ: sau mỗi 60 giây), tránh sử dụng các khoảng thời gian ngắn giữa quảng cáo trung gian. |
Smart segmentation is only available for interstitial and rewarded ad units. Bạn chỉ có thể sử dụng tính năng phân đoạn thông minh cho đơn vị quảng cáo xen kẽ và quảng cáo có tặng thưởng. |
Read the sections below to learn about requirements before you can traffic video interstitials, how to set up rules, and how to analyze the performance of your interstitial videos. Bạn có thể đọc phần dưới đây để tìm hiểu thêm về các yêu cầu trước khi bạn có thể quản lý quảng cáo xen kẽ video, cách thiết lập các quy tắc và cách phân tích hiệu suất của video xen kẽ. |
To prevent this from happening, we recommend you pre-load the interstitial in advance. Để ngăn điều này xảy ra, chúng tôi khuyên bạn nên tải trước quảng cáo trung gian. |
Of the various creative sizes and formats, certain formats for banners and interstitials have better performance than others. Trong số các định dạng và kích thước quảng cáo khác nhau, một số định dạng dành cho biểu ngữ và quảng cáo chuyển tiếp có hiệu suất tốt hơn số với các định dạng khác. |
A break between levels provides a natural stopping point for the user and allows them to properly evaluate an interstitial ad. Việc ngắt giữa các cấp mang đến điểm dừng tự nhiên cho người dùng và cho phép họ đánh giá đúng quảng cáo chuyển tiếp. |
If your app is not a game but has many pages or sections, consider placing an interstitial ad after a number of screens or actions taken. Nếu ứng dụng của bạn không phải là trò chơi nhưng có nhiều trang hoặc phần, hãy xem xét đặt quảng cáo trung gian sau một số màn hình hoặc sau khi một số tác vụ đã được thực hiện. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interstitial trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới interstitial
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.