interstice trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ interstice trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interstice trong Tiếng pháp.
Từ interstice trong Tiếng pháp có các nghĩa là khe, kẽ, kẽ hở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ interstice
khenoun |
kẽnoun |
kẽ hởnoun |
Xem thêm ví dụ
Puis elle a été retirée aussi soudainement qu'il est apparu, et tout était sombre à nouveau sauver le seule étincelle sordides qui a marqué un interstice entre les pierres. Sau đó, nó đã bị rút đột ngột như nó xuất hiện, và tất cả các tối một lần nữa lưu tia lửa khủng khiếp duy nhất đánh dấu một nứt nẻ giữa các phiến đá. |
Le rideau dissimulait l’Arche, mais les barres, qui dépassaient de chaque côté de celle-ci, pouvaient être visibles par l’interstice. Màn che ngăn người ta không nhìn thấy chính hòm giao ước, nhưng họ có thể nhìn thấy được các đòn khiêng dài ra mỗi bên qua kẽ hở. |
Les nuages de poussière remplissent le moindre interstice d’une fine poudre brune. Bão thổi bụi nâu nhuyễn vào mọi kẽ hở trong nhà... |
Bientôt, nous pourrons nous rendre sur le terrain avec des séquenceurs sur le dos -- pour chasser des bactéries dans les interstices de la surface des habitats comme vous pouvez aller observer les oiseaux avec vos jumelles. Chúng ta sẽ sớm đi trước trong lĩnh vực với những thiết bị sắp xếp ta có được -- để tìm ra những con vi khuẩn trong những kẽ nứt nhỏ của bề mặt môi trường sống giống như cách bạn quan sát những chú chim bằng hai mắt. |
Nous avons donc construit des antennes radio très sophistiquées pour sonder les murs et chercher les interstices. Do đó, chúng tôi thiết kế một số ăng-ten rất tinh vi quét trên cả hai bức tường để tìm kiếm một khoảng hở. |
Nous avons donc construit des antennes radio très sophistiquées pour sonder les murs et chercher les interstices. Do đó, chúng tôi thiết kế một số ăng- ten rất tinh vi quét trên cả hai bức tường để tìm kiếm một khoảng hở. |
Si l’on néglige ne serait-ce que les plus petits interstices, les influences négatives peuvent s’engouffrer dans les murs mêmes de notre maison. Ngay cả nếu những khe hở nhỏ nhất bị bỏ mặc không chú ý tới, các ảnh hưởng xấu cũng có thể len lỏi vào căn nhà của chúng ta. |
Nous avons trouvé beaucoup d'interstices sur le panneau droit du mur est, et c'est là où on croyait que se trouvait " La Bataille d'Anghiari ", ou du moins la partie que nous savions être peinte ici, qui s'appelle " La Lutte pour l'Étendard ". Khi phát hiện ra có những khoảng như vậy ở cánh phải của bức tường phía Đông, chúng tôi tin rằng bức " Trận chiến Anghiari " hay ít nhất một phần mà chúng tôi biết đã được vẽ lên tường hay được gọi với cái tên " Cuộc chiến giành cờ hiệu ", nằm ở đó. |
Nous avons trouvé beaucoup d'interstices sur le panneau droit du mur est, et c'est là où on croyait que se trouvait « La Bataille d'Anghiari », ou du moins la partie que nous savions être peinte ici, qui s'appelle « La Lutte pour l'Étendard ». Khi phát hiện ra có những khoảng như vậy ở cánh phải của bức tường phía Đông, chúng tôi tin rằng bức "Trận chiến Anghiari" hay ít nhất một phần mà chúng tôi biết đã được vẽ lên tường hay được gọi với cái tên "Cuộc chiến giành cờ hiệu", nằm ở đó. |
Le soir, quand nous allumons nos lampes à pétrole, je vois souvent les nuages, qui sont lentement remontés de la vallée au fil de l’après-midi, s’introduire dans la maison par les interstices du plancher. Khi đêm đến, thắp đèn dầu lên, chúng tôi thường thấy những đám mây—đã chầm chậm trôi từ thung lũng lên núi lúc chiều—len lỏi vào nhà qua khe hở của những tấm ván ghép sàn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interstice trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới interstice
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.