instruction trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ instruction trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ instruction trong Tiếng pháp.

Từ instruction trong Tiếng pháp có các nghĩa là chỉ thị, học thức, chỉ dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ instruction

chỉ thị

noun (thông tư, (số nhiều) chỉ thị)

Selon vos instructions, je lui ai donne libre acces a vos comptes.
Theo chỉ thị của ông, tôi cho bả được toàn quyền xử dụng các tài khoản của ông.

học thức

noun

Les apôtres avaient-ils une instruction très poussée ?
Các sứ đồ có phải là những người học thức cao không?

chỉ dẫn

noun

La deuxième instruction est de « proclamer l’Évangile ».
Lời chỉ dẫn thứ nhì là “rao giảng phúc âm.”

Xem thêm ví dụ

Si votre pays figure dans cette liste, nous vous recommandons de consulter ces instructions relatives aux paiements SEPA.
Nếu quốc gia của bạn được liệt kê tại đây, chúng tôi khuyên bạn nên đọc các hướng dẫn dành cho thanh toán SEPA này.
Vous n’auriez aucune difficulté à deviner lequel des deux possède un manuel d’instructions.
Bạn hẳn có thể đoán một cách dễ dàng trong hai người đó, ai là người có cuốn chỉ dẫn cách sửa xe của hãng sản xuất.
16 Certains pourraient mettre en doute la sagesse de cette instruction.
16 Một người có thể đặt nghi vấn về sự khôn ngoan của chỉ thị này.
Comment Jésus envoie- t- il ses apôtres prêcher, et quelles instructions leur donne- t- il ?
Khi phái 12 sứ đồ đi rao giảng, Chúa Giê-su sắp xếp họ ra sao và cho những chỉ dẫn nào?
N’oublieraient- ils pas des instructions importantes à cause de l’imperfection de leur mémoire ?
Liệu những sự dạy dỗ quan trọng có bị lãng quên vì trí nhớ bất toàn của họ không?
Suivez les instructions ci-dessous sur l'application YouTube et le site mobile.
Hãy làm theo hướng dẫn dưới đây cho ứng dụng YouTube hoặc trang web dành cho thiết bị di động.
Pour modifier ce paramètre depuis votre ordinateur, suivez ces instructions.
Bạn có thể thay đổi tùy chọn cài đặt này trên máy tính bằng cách làm theo hướng dẫn tại đây.
Au préalable, il leur a donné des instructions très précises (Luc 10:2-12).
Trước khi phái các môn đồ đi, Chúa Giê-su cho họ những chỉ dẫn rõ ràng (Lu-ca 10:2-12).
Si vous utilisez toujours l'ancienne interface, recherchez cette zone de remarque qui contient des instructions ou signale un comportement propre à l'ancienne interface de trafficking :
Nếu bạn vẫn đang trải nghiệm giao diện trước đây, hãy tìm phần ghi chú này để nắm được hướng dẫn hoặc hành vi phản ánh trải nghiệm quản lý quảng cáo trước đây:
Une règle correspond à un ensemble d'instructions qui permettent aux propriétaires de contenu de définir la façon dont YouTube traite les vidéos revendiquées.
Chính sách là bộ quy tắc nêu rõ cách chủ sở hữu nội dung muốn YouTube xử lý video được xác nhận quyền sở hữu.
Soudain, Gallus a retiré ses troupes. Les chrétiens de Jérusalem et de Judée pouvaient fuir vers les montagnes, conformément aux instructions de Jésus. — Matthieu 24:15, 16.
Bất ngờ, Gallus rút quân, khiến cho tín đồ Đấng Christ ở Giê-ru-sa-lem và Giu-đê có cơ hội vâng theo lời Chúa Giê-su và trốn lên núi.—Ma-thi-ơ 24:15, 16.
Plus important encore, une bonne instruction permet au chrétien de mieux comprendre la Bible, de raisonner sur des problèmes et d’arriver à des conclusions exactes, ainsi que d’enseigner les vérités bibliques de façon claire et persuasive.
Quan trọng hơn, nhờ có trình độ học vấn, tín đồ Đấng Christ có khả năng đọc và hiểu Kinh Thánh tốt hơn, biết phân tích các vấn đề để đi đến kết luận khôn ngoan, và dạy lẽ thật của Kinh Thánh một cách rõ ràng, đầy sức thuyết phục.
J’ai suivi ses instructions, et c’est de cette manière que j’ai appris à diriger une étude biblique.
Tôi làm y như những điều cha tôi dặn, và bằng cách này tôi đã học cách điều khiển học hỏi Kinh-thánh.
Les instructions de Docteur List étaient explicites...
Bác sĩ List đã nói rất rõ...
Les saintes Écritures ne contiennent pas de proclamation plus pertinente, de responsabilité plus obligatoire, d’instructions plus directes que l’injonction que le Seigneur ressuscité a donnée quand il est apparu aux onze disciples en Galilée.
Thánh thư không ghi lại một lời tuyên bố nào quan trọng bằng, một trách nhiệm nào ràng buộc bằng, lời chỉ dẫn nào trực tiếp bằng lệnh truyền do Chúa phục sinh đưa ra khi Ngài hiện đến ở Ga Li Lê cùng mười một môn đồ.
L’instruction biblique que nous avons reçue ces mois- là était vraiment merveilleuse !
Sự hướng dẫn Kinh Thánh chúng tôi nhận được trong những tháng ấy thật thích thú biết bao!
16 En ce qui concerne les instructions données à ces juges qu’il avait nommés, Moïse a dit: “Je donnai ordre à vos juges, en disant: ‘Quand vous écouterez ce qu’il y a entre vos frères, vous devrez juger avec justice entre un homme et son frère, ou son résident étranger.
16 Về phần những chỉ thị cho các quan xét được bổ nhiệm, Môi-se nói: “Trong lúc đó, ta ra lịnh cho những quan xét các ngươi rằng: Hãy nghe anh em các ngươi, và lấy công-bình mà xét-đoán sự tranh-tụng của mỗi người với anh em mình, hay là với khách ngoại-bang ở cùng người.
* Configurer et utiliser les réseaux sociaux selon les instructions données dans ‘l’œuvre missionnaire à l’ère du numérique’.
* Thiết lập và sử dụng phương tiện truyền thông xã hội theo như những hướng dẫn trong Công Việc Truyền Giáo trong Thời Đại Kỹ Thuật Số.
L’humilité a permis aux disciples de Jésus, ‘ sans instruction et ordinaires ’, de comprendre et de mettre en application des vérités spirituelles qui ont échappé à d’autres qui étaient ‘ sages et intellectuels ’, mais seulement “ selon la chair ”.
Sự khiêm nhường đã giúp các môn đồ “dốt-nát không học” của Chúa Giê-su có thể hiểu và áp dụng những lẽ thật thiêng liêng trong khi những kẻ ‘khôn-ngoan, sáng dạ’, nhưng chỉ “theo xác-thịt”, thì không thể hiểu được.
J’ai acquis la capacité de m’élever au-dessus de ma situation en recherchant et en obtenant une bonne instruction avec l’aide aimante de mes parents.
Tôi đã đạt được khả năng để khắc phục những hoàn cảnh đó bằng cách tìm kiếm và đạt được một nền học vấn cao, với sự giúp đỡ tận tình của cha mẹ tôi.
» 22 Ils répondirent : « Corneille+, un officier, un homme juste qui craint Dieu et de qui toute la nation des Juifs parle en bien, a reçu d’un saint ange des instructions divines pour te faire venir chez lui, afin qu’il entende ce que tu as à dire.
22 Họ trả lời: “Ngài Cọt-nây+ là một sĩ quan và là người công chính, kính sợ Đức Chúa Trời và được cả dân Do Thái làm chứng tốt. Đức Chúa Trời đã sai thiên sứ thánh bảo người mời ông đến nhà và nghe điều ông nói”.
Si vous ouvrez votre esprit et votre cœur pour ressentir son Esprit, au moment et de la manière qu’il a choisis, le Seigneur vous donnera les instructions qui seront une bénédiction pour vous.
Khi các anh chị em mở trí mở tâm mình để cảm nhận Thánh Linh, thì Chúa trong kỳ định và cách thức riêng của Ngài sẽ ban cho các anh chị em những lời chỉ dẫn mà sẽ ban phước cho cuộc sống của các anh chị em.
Instructions :
Hướng dẫn:
Les anciens de Jérusalem réunis en un collège central envoyaient des instructions écrites, des directives aux congrégations.
Hội đồng lãnh đạo gồm các trưởng lão tại Giê-ru-sa-lem đã gởi thư huấn thị đến các hội thánh.
Instructions de Jacob pour son enterrement (29-32)
Gia-cốp dặn bảo về việc chôn cất ông (29-32)

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ instruction trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.