insane trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ insane trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insane trong Tiếng Anh.
Từ insane trong Tiếng Anh có các nghĩa là điên, cuồng, mất trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ insane
điênadjective (exhibiting unsoundness or disorder of mind) Either I'm going crazy, or the world is going insane. Hoặc là anh bị điên, hoặc là cả thế giới này bị tâm thần hết rồi. |
cuồngadjective (exhibiting unsoundness or disorder of mind) You won't be the first woman who's had to hold an insane family together. Em sẽ không phải là người phụ nữ đầu tiên gìn giữ một gia đình điên cuồng. |
mất tríadjective Are you legitimately moving on or is this just you being insane? Anh thực sự muốn một thứ nghiêm túc hay anh chỉ đang mất trí vậy? |
Xem thêm ví dụ
We have to do this faster or we're going to go insane. Nếu không thì nên sớm lui đi, kẻo gặp vạ chặt chân.” |
Are you insane? Cô điên à? |
ignore her,'cause she's clearly insane. Cứ bơ đi, rõ ràng ả bị điên mà. |
Obadiah, he's gone insane. Obadiah, ông ta mất trí rồi. |
He was insane. Hắn là một tên điên. |
❖ Simplify: “What families risk losing in this insane frenzy,” wrote Newsweek magazine, “is the soul of childhood and the joy of family life.” ❖ Hãy đơn giản hóa: Tạp chí Newsweek viết: “Trong thế giới quay cuồng này, điều mà các gia đình có nguy cơ đánh mất là sự hồn nhiên của tuổi thơ và hạnh phúc trong cuộc sống gia đình”. |
Insane. Điên rồ. |
His insane ideas are usually right. Những ý kiến điên rồ đó lại hay đúng. |
The world's insane. trong thế giới điên rồ. |
After discovering his origins, Sephiroth goes insane and "betray those who had believed in him." Sau khi khám phá ra nguồn gốc của mình, Sephiroth trở nên điên loạn và "phản bội những người đã tin tưởng vào anh ta." |
We just assumed that if this insane man and his psychopathic followers were calling what they did jihad, then that's what jihad must mean. Chúng ta chỉ giả định rằng, nếu gã điên khùng này và những đệ tử cực đoan tự gọi những gì chúng làm là Thánh chiến, thì đó là những gì Thánh chiến phải là. |
The Treatment of the Insane without Mechanical Restraints. Lý Hâm không giữ kỷ cương, sử dụng hình pháp không nghiêm. |
When he was compelled to feign insanity in front of King Achish of Gath, he composed a song, a very beautiful psalm, which included these expressions of faith: “O magnify Jehovah with me, you people, and let us exalt his name together. Khi buộc phải giả điên trước mặt Vua A-kích ở Gát, ông đã sáng tác một bài hát, một bài Thi-thiên tuyệt vời, với những lời bày tỏ đức tin như sau: “Hãy cùng tôi tôn-trọng Đức Giê-hô-va, chúng ta hãy cùng nhau tôn-cao danh của Ngài. |
Either I'm going crazy, or the world is going insane. Hoặc là anh bị điên, hoặc là cả thế giới này bị tâm thần hết rồi. |
The human subjects went insane and died. Người bị thí nghiệm phát điên, rồi chết. |
Yeah, like being clinically insane. Ừ, kiểu như điên lâm sàng. |
They say I'm insane. Chúng nói rằng tao bị điên. |
What once made you safe now drives you insane. Cái mà một lần khiến bạn cảm thấy an toàn giờ lại khiến bạn phát điên. |
This is insane. Chuyện này điên thật. |
This is kind of an insane time to be criticizing your mom about being overprotective. Đây là lúc điên rồ nhất để chỉ trích mẹ em về việc bảo vệ quá mức cần thiết. |
Or he was insane. Hay Ngài đã bị khùng |
Are you insane? Cô thần kinh à? |
Your dad was insane. Bố em bị điên. |
It' s just fucking insane Thật điên rồ! |
I'm not insane. Tôi không điên. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insane trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới insane
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.