ingeniería civil trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ingeniería civil trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ingeniería civil trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ingeniería civil trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Kĩ thuật xây dựng dân dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ingeniería civil
Kĩ thuật xây dựng dân dụngfeminine (rama de la ingeniería) |
Xem thêm ví dụ
Fue presidente y director ejecutivo de Mabetex Group, una compañía de construcción e ingeniería civil con sede en Suiza. Ông là Chủ tịch và Giám đốc điều hành của Mabetex Group, một công ty thiết kế và xây dựng công trình đóng ở Thụy Sĩ. |
El élder Zeballos tiene un diploma en Ingeniería Civil de la Universidad de Santa María y una maestría en Administración de empresas de la Universidad Brigham Young. Anh Cả Zeballos có bằng kỹ sư công chánh từ trường Santa Maria University và bằng cao học quản trị kinh doanh từ trường Brigham Young University. |
Es la mayor obra de ingeniería civil que se ha llevado a cabo en España hasta el momento. Nó vẫn là công trình kỹ thuật lớn nhất được tiến hành tại Úc. |
Los oficiales de Staff son especialistas en campos que no son estrictamente militares, como la medicina, el derecho o la ingeniería civil. Các sĩ quan công chính là những chuyên viên trong những lĩnh vực chuyên môn của họ và không có liên quan đến quân sự như y tế, khoa học, luật pháp hay kỹ sư công chính. |
Desde 1817 en adelante, la ciudad fue reformada con grandes proyectos de ingeniería civil para unir las islas del archipiélago en una sola. Từ năm 1817 trở về sau, thành phố đã được tạo lại hình dáng với các dự án xây dựng dân dụng với mục đích sáp nhập tất cả các hòn đảo ở quần đảo vào một khối đơn nhất. |
La carretera también está incluida en la lista de lugares históricos, y en 1985 se designó punto de referencia histórico de la ingeniería civil. Đường Sun cũng được liệt kê vào Sổ bộ Địa danh Lịch sử Quốc gia, và vào năm 1985 nó cũng đã được chỉ định một Địa điểm lịch sử về Kỹ thuật Xây dựng Quốc gia. |
Algunas publicaciones fundamentales para la ingeniería civil publicadas por la AASHTO son: A Policy on Geometric Design of Highways and Streets (Política para el Diseño Geométrico de Carreteras y Calles), llamado habitualmente "The Green Book" (el libro verde) por el color de su cubierta. Một số tài liệu xuất bản đáng ghi nhận của AASHTO là: A Policy on Geometric Design of Highways and Streets (một chính sách về thiết kế hình học cho các xa lộ và đường phố) thường được gọi là "Sách Xanh" vì màu bìa sách màu xanh lá. |
Mark Z. Jacobson, profesor de ingeniería civil y ambiental en la Universidad de Stanford y director de su programa de energía y atmósfera dice que en 2030 será factible producir toda la energía nueva con energía eólica, energía solar y energía hidráulica y que los acuerdos existentes de suministro de energía podrían ser reemplazados en 2050. Mark Z. Jacobson cho biết sản xuất tất cả năng lượng mới với năng lượng gió , năng lượng mặt trời và thủy điện vào năm 2030 là khả thi và sắp xếp nguồn cung cấp năng lượng hiện có có thể được thay thế vào năm 2050. |
El Cuerpo de Ingenieros del Ejército de los Estados Unidos (en inglés United States Army Corps of Engineers) (USACE) es una agencia federal y un importante mando del Ejército de los Estados Unidos formado por unos 34 000 funcionarios civiles y militares. Es el cuerpo más grande del mundo de la ingeniería de diseño público, y la agencia de gestión de la construcción. Công binh Lục quân Hoa Kỳ (United States Army Corps of Engineers hay viết tắt là USACE) là một cơ quan liên bang và là một bộ tư lệnh chính yếu của Lục quân Hoa Kỳ, gồm có khoảng 34.600 nhân viên dân sự và 650 nhân viên quân sự tạo thành một cơ quan quản lý xây dựng, thiết kế và kỹ thuật công cộng lớn nhất thế giới. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ingeniería civil trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ingeniería civil
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.