inferiore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inferiore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inferiore trong Tiếng Ý.

Từ inferiore trong Tiếng Ý có các nghĩa là bậc thấp, hạ cấp, kém. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inferiore

bậc thấp

adjective

Ma qual è la misura del nostro vantaggio cognitivo, sulle specie inferiori?
Vậy nhưng khả năng nhận thức của ta hơn những loài vật bậc thấp là bao nhiêu?

hạ cấp

adjective

Quando ha sposato una donna inferiore a lui.
Từ khi nó cưới người đàn bà hạ cấp hơn nó.

kém

adjective

Nel matrimonio nessuno dei due è superiore o inferiore all’altro.
Trong hôn nhân, không có người nào cao trội hoặc thấp kém hơn người kia.

Xem thêm ví dụ

E con quest'ala pieghevole otteniamo il sollevamento dell'ala superiore, e anche la propulsione dell'ala inferiore.
Với cái cánh đã tách này chúng tôi có phần nâng ở phần cánh trên, và phần đẩy ở phần cánh dưới.
In distretti di tutto il paese, grandi e piccoli, dove hanno fatto questo cambiamento, hanno visto che queste paure sono spesso infondate e di molto inferiori agli enormi benefici per la salute degli alunni, per il loro rendimento, e per la sicurezza pubblica collettiva.
Và trong các quận trên cả nước dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này, họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh năng suất, và tính an toàn cộng đồng.
Le rette scolastiche sono tuttavia inferiori che in altri paesi europei.
Não trạng cho rằng các trường cao đẳng cộng đồng thấp kém hơn các trường đại học.
La città ha inoltre il negozio Hwanggumbol, appartenente ad una catena di minimarket di proprietà statale che fornisce beni a prezzi inferiori a quelli dei mercati jangmadang.
Thành phố cũng có cửa hàng Hwanggumbol, một chuỗi cửa hàng tiện lợi do nhà nước cung cấp, cung cấp hàng hóa với giá rẻ hơn so với các cửa hàng ở jangmadang.
Rappresentando aspetti della vita di tutti i giorni, fu a lungo considerata un genere "minore", decisamente inferiore per valore alla pittura storico-religiosa, ma nemmeno al pari della ritrattistica.
Đại diện các khía cạnh của cuộc sống mỗi ngày, nó đã từ lâu được coi là một loại "nhỏ", giá trị thấp hơn nhiều cho bức tranh lịch sử và tôn giáo, nhưng không giống như bức chân dung.
Le aliquote complessive delle imposte sui redditi negli Stati Uniti sono inferiori a quelle della media dei paesi dell'OCSE.
Năm 2008, thuế suất thuế thu nhập chung của Hoa Kỳ đã ở dưới mức trung bình của OECD.
Il cannone, montato nella parte sinistra inferiore della fusoliera, era alimentato da un tamburo con 725 colpi posto dietro il sedile del pilota.
Khẩu pháo được gắn ở phần bên dưới thân bên trái, và được nạp bởi một ổ chứa 725 viên đạn phía sau ghế phi công.
Per modificare il promemoria, tocca l'ora o il luogo del promemoria nella parte inferiore della nota.
Để thay đổi lời nhắc của bạn, nhấp vào thời gian hoặc địa điểm lời nhắc ở cuối ghi chú.
Esercitando un peso minimo sugli arti, il rischio di danneggiare le ossa è anche inferiore a quello di chi va a piedi.
Với trọng lượng tối thiểu đè nặng tứ chi của người đi xe đạp, nguy cơ gây tổn hại đến xương cốt cũng ít hơn khi chạy bộ trên đường phố.
E in alcuni paesi, come l'India, chi appartiene alle caste inferiori è condannato a svuotare le buche e poi è ulteriormente condannato dalla società.
Ở một số nước, như Ấn Độ, những người thuộc tầng lớp thấp buộc phải dọn hố xí, và họ còn bị xã hội chỉ trích.
CA: "Tra un paio d'anni... diciamo cinque anni, non so quando... presenterete delle incredibili auto senza autista, probabilmente a un costo inferiore a quello attuale per un passaggio Uber.
CA: Trong vòng vài năm nữa -- cho là 5 năm đi, tôi không rõ khi nào -- khi anh cho ra mắt sản phẩm xe tự lái tuyệt vời của mình, với một mức phí có lẽ thấp hơn so với một chuyến xe Uber.
Molti offrirono veramente quegli animali in “sacrificio”, vendendoli a un prezzo assai inferiore al loro valore reale.
Nhiều người thật sự “hy sinh” các con thú ấy, bán với giá rẻ mạt.
Quindi la parte superiore e inferiore della città vengono da questo mito.
Vậy, từ truyền thuyết đó, thượng lưu và hạ lưu bắt đầu.
La Battaglia dello Yarmuk può essere considerato uno degli esempi nella storia militare di quando una forza inferiore in numero riesce a sconfiggere una forza superiore numericamente perché meglio condotte dal generale.
Trận Yarmouk có thể được xem như là một ví dụ trong lịch sử quân sự nơi mà một lực lượng yếu kém hơn đã đánh bại một lực lượng vượt trội bằng những chiến thuật uyển chuyển kịp thời.
Di solito sono molto più piccoli e di peso inferiore alla media e soffrono di forte diarrea e disidratazione.
Các trẻ này thường nhỏ bé và nhẹ hơn trẻ nít trung bình và chúng bị bệnh ỉa chảy và khô héo.
Ora, fortunatamente, questo Trinassodonte, delle dimensioni di un uovo di pettirosso: questo è un teschio che ho scoperto proprio prima di fare questa foto -- c'è una penna per confrontare; è davvero piccolo -- questo è del Triassico Inferiore, dopo che l'estinzione di massa era terminata.
Bây giờ, may mắn là con Thrinaxodon này, kích thước cỡ 1 trứng chim cổ đỏ ở đây: đây là 1 hộp sọ tôi tìm ra trước khi chụp tấm ảnh này -- đây là 1 cây bút để làm thước; nó rất nhỏ đây là trong thời gian Hạ Đệ Tam, sau khi sự tuyệt chủng lớn đã kết thúc.
Il livello inferiore del patio venne costruito da Pietro I e comprendeva iscrizioni che descrivevano lo stesso Pietro come sultano.
Tầng dưới của Patio được xây cho Pedro I, trong đó có bản chữ khắc mô tả Pedro là một "sultan" (vua Hồi giáo).
Ma dobbiamo stare molto attenti anche alle conseguenze redistributive, al fatto che l'immigrazione [di persone] poco qualificate può portare ad un'importante riduzione dei salari dei ceti sociali inferiori e svalutare il patrimonio immobiliare.
Nhưng chúng ta cũng phải nhận thức được có những hậu quả mang đến rất quan trọng, khi những người nhập cư trình độ thấp có thể làm giảm lương của hầu hết những người nghèo khổ nhất trong xã hội và cũng có thể tạo áp lực lên giá nhà đất.
Ricorda agli studenti che al fine di affrontare le onde e il vento, i Giarediti fecero delle imbarcazioni che erano “stagn[e] come una tazza” (Ether 2:17), con dei fori nella parte superiore e inferiore che avrebbero potuto aprire per prendere aria.
Nhắc học sinh nhớ rằng để chịu đựng sóng gió, dân Gia Rết đóng các chiếc thuyền “kín như một cái dĩa” (Ê The 2:17), có lỗ ở trên mui và ở dưới đáy để họ có thể tháo ra cái lỗ đó cho không khí lọt vào.
Dopo tutto, siamo inferiori a Geova, e questa è una dichiarazione estremamente riduttiva.
Suy cho cùng, chúng ta thấp kém so với Đức Giê-hô-va—và nói như thế vẫn còn nhẹ vô cùng so với sự thật.
Mentre la mola superiore ruotava su quella inferiore, i chicchi di grano finivano fra le due e venivano ridotti in polvere.
Khi khối đá trên quay, hạt ngũ cốc lọt vào giữa hai khối đá và được nghiền nát.
Questa barra inferiore è l’atmosfera superiore, la stratosfera, che dopo questa eruzione si scalda.
Đường kẻ phía dưới là tầng khí quyển phía trên, tầng bình lưu, và nó bị đốt nóng sau khi những núi nửa này hoạt động.
Non appena si allargò l'osservazione agli anni inferiori, si dovettero rivedere le stime al rialzo. si dovettero rivedere le stime al rialzo.
Nên họ phải nâng tỷ lệ bỏ học của bang ngay khi việc theo dõi hoàn tất lên trên 30%.
Ora mi scuso coi cari amici del Vescovato Presiedente, che sovrintendono alle strutture della Chiesa, ma da ragazzo mi arrampicavo e mi intrufolavo in ogni angolo di quell’edificio, a partire dalla parte inferiore, dove si trovava il laghetto scintillante pieno d’acqua, fino all’interno della parte superiore, dove, maestosa, si ergeva la guglia illuminata.
Bây giờ, tôi xin lỗi những người bạn thân thiết của tôi trong Giám Trợ Đoàn Chủ Tọa, là những người trông coi các cở sở tiện nghi của Giáo Hội, nhưng khi còn bé, tôi đã trèo lên, trèo xuống khắp nơi ở cơ ngơi đó, từ dưới đáy hồ đầy nước phản chiếu đến bên trong đỉnh tháp uy nghiêm hùng vĩ được thắp đèn sáng.
Il loro status era inferiore a quello delle Repubbliche sovietiche e superiore ai distretti autonomi o ai circondari autonomi dell'Unione Sovietica.
Các nước cộng hòa tự trị có vị thế thấp hơn các nước cộng hòa của Liên Xô, nhưng cao hơn các Tỉnh tự trị và Khu tự trị.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inferiore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.