ineligible trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ineligible trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ineligible trong Tiếng Anh.

Từ ineligible trong Tiếng Anh có các nghĩa là không đủ tư cách, không đủ khả năng, không đủ tiêu chuẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ineligible

không đủ tư cách

adjective

you're ineligible for song of the year.
bạn không đủ tư cách nhận giải bài hát của năm.

không đủ khả năng

adjective

không đủ tiêu chuẩn

adjective

Xem thêm ví dụ

It was ineligible for the Billboard 200 chart as a re-release but entered the Pop Catalog Charts at number one (where it stayed for ten non-consecutive weeks), with the best sales on that chart since December 1996.
Điều đó không đủ điều kiện lọt vào Billboard 200 như là một biểu đồ tái phát hành nhưng bước vào Pop Catalog Charts tại vị trí số một (nơi mà nó đứng vững được mười tuần không liên tiếp), với doanh thu cao nhất trên thống kê kể từ tháng 12 năm 1996.
In January 1947, he chose to enlist in the Egyptian Army as an alternative to paying the prescribed sum all young Jews were supposed to pay, but was declared ineligible on grounds of questionable loyalty.
Tháng 1 năm 1947, ông đăng ký nhập ngũ trong quân đội Ai Cập nhằm không phải trả khoản phí mà những người Do Thái trẻ bị áp đặt ở Ai Cập, nhưng ông không được chấp nhận vì lý do chính quyền đưa ra là không đáp ứng đủ lòng trung thành.
Ineligible remarketing lists: We may designate remarketing lists that violate our policies as ineligible for use on Google Search.
Danh sách tiếp thị lại không đủ điều kiện: Chúng tôi có thể chỉ định danh sách tiếp thị lại vi phạm chính sách của chúng tôi là không đủ điều kiện để được sử dụng trên Google Tìm kiếm.
The following examples are ineligible for use in or as a reference:
Các ví dụ sau đây không đủ điều kiện để sử dụng làm tệp đối chiếu hoặc trong một tệp đối chiếu:
FIFA has used its authority to overturn results of competitive international matches that feature ineligible players.
FIFA có quyền hủy kết quả các trận đấu quốc tế mà sử dụng các cầu thủ không hợp lệ.
After that, the song is removed from the chart and ineligible to win again.
Sau đó, bài hát bị xóa khỏi bảng xếp hạng và and không thể dành thêm bất kì chiến thắng nào trên chương trình.
If you don’t get a rating certificate from GRAC prior to distributing your game in Korea, your game may be ineligible for distribution in Korea or removed from Google Play.
Nếu bạn không nhận được chứng nhận xếp hạng của GRAC trước khi phân phối trò chơi của mình ở Hàn Quốc, trò chơi của bạn có thể không đủ tiêu chuẩn để phân phối ở Hàn Quốc hoặc bị xóa khỏi Google Play.
In December 1994 the Harmony party was ruled ineligible because it failed to muster the required number of signatures to qualify as a legitimate political party.
Tuy nhiên đảng Hoà thuận bị phán quyết vô hiệu tháng 12 năm 1994 vì không đạt được số chữ ký cần thiết để đủ tiêu chuẩn là một chính đảng hợp pháp.
However, the OFC Disciplinary Committee ruled that 7 of PanSa's 18 players were ineligible, and as some of the ineligible players were fielded against Venus and Tupapa, PanSa's opponents were awarded a 2-0 win in both games.
Tuy nhiên, Ủy ban Kỷ luật OFC đã phạt 7 trên 18 cầu thủ không hợp lệ, và bởi vì các cầu thủ không hợp lệ ra sân ở các trận đấu với Venus và Tupapa, nên đối thủ của họ đều được xử thắng 2-0.
(Luke 3:13; 19:8) As a result, tax collectors were put on a par with sinners and, says The Jewish Encyclopedia, were “ineligible to serve as judge or even as a witness.” —Matthew 9:10, 11.
Hậu quả là những người thu thuế bị xem không khác gì những kẻ có tội, và theo The Jewish Encyclopedia, họ “không đủ tư cách để làm quan án hay thậm chí làm nhân chứng”.—Ma-thi-ơ 9:10, 11.
Notes 1 Non-IOC member, ineligible for Olympics.
Ghi chú 1 Không phải thành viên IOC do đó không đủ điều kiện dự Olympic.
This makes Suu Kyi ineligible .
Điều này khiến Suu Kyi không đủ tư cách .
Those ineligible for God’s congregation (1-8)
Người không đủ điều kiện gia nhập dân Đức Chúa Trời (1-8)
Source: Essex Senior League website aSawbridgeworth Town were deducted 1 point for use of an ineligible player in the match against Newham on 22 August and 3 points for use of an ineligible player in the match against Sporting Bengal United on 2 January. bIlford were deducted 1 point for use of an ineligible player in the match against Barking on 12 March.
Cập nhật đến ngày 2 tháng 5 năm 2016 Nguồn: Essex Senior League website aSawbridgeworth Town bị trừ 1 điểm vì sử dụng cầu thủ không hợp lệ trong trận đấu với Newham ngày 22 tháng 8 và 3 điểm vì sử dụng cầu thủ không hợp lệ trong trận đấu với Sporting Bengal United ngày 2 tháng 1. bIlford bị trừ 1 điểm vì sử dụng cầu thủ không hợp lệ trong trận đấu với Barking ngày 12 tháng 3.
His brothers Heraclius and Tiberius had been crowned with him as Augusti during the reign of their father, and this was confirmed by the demand of the populace, but in 681 Constantine had them mutilated so they would be ineligible to rule.
Hai anh em Heraclius và Tiberius đã được đăng quang với danh hiệu Augusti dưới thời trị vì của cha mình, và điều này đã được khẳng định bởi yêu cầu của dân chúng, nhưng vào năm 681 Konstantinos đột nhiên sai người tùng xẻo họ để truất quyền trị vì.
You know, the Grammy committee says that if your song contains some kind of pre-written or pre-existing music, you're ineligible for song of the year.
Bạn biết đấy, hội đồng Grammy có nói rằng nếu như bài hát của bạn có một phần lời hay giai điệu đã có sẵn, bạn không đủ tư cách nhận giải bài hát của năm.
First Round Results: Hauts-de-France US Bandrélé were penalised for fielding an ineligible player.
Kết quả Vòng Một: Hauts-de-France ^ US Bandrélé bị phạt vì đưa vào sân cầu thủ không hợp lệ.
Note: 1 Non-FIFA member, ineligible for U-20 World Cup.
Ghi chú: 1 Đội không phải là thành viên của FIFA, không đủ điều kiện cho Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới.
Ineligible Business Models:
Mô hình doanh nghiệp không đủ điều kiện:
The writer Abul Mansur Ahmed said if Urdu became the state language, the educated society of East Bengal would become 'illiterate' and 'ineligible' for government positions.
Nhà văn Abul Mansur Ahmed nói rằng nếu Urdu trở thành ngôn ngữ quốc gia, xã hội có giáo dục của Đông Bengal sẽ trở nên 'thất học' và 'không đủ tư cách' cho các vị trí trong chính phủ.
Same-sex couples are unable to marry or adopt, and households headed by such couples are ineligible for the same legal protections available to opposite-sex couples.
Các cặp đồng giới không thể kết hôn hoặc nhận con nuôi, và các hộ gia đình do các cặp vợ chồng đó đứng đầu không đủ điều kiện cho các biện pháp bảo vệ pháp lý tương tự dành cho các cặp khác giới.
The Faust Tapes reportedly sold over 100,000 copies but its low price tag rendered it ineligible for a chart placing.
The Faust Tapes bán hơn 100.000 bản nhưng do giá tiền thấp nên không vào được bảng xếp hạng.
Kamil Majchrzak and Martin Redlicki were the defending champions, having won the event in 2013, but Redlicki was ineligible to participate and Majchrzak chose not to participate.
Bài chi tiết: Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2014 Kamil Majchrzak và Martin Redlicki hiện là đương kim vô địch sau khi vô địch vào năm 2013, nhưng Redlicki không đủ điều kiện để tham gia nên Majchrzak đã quyết định không tham gia.
"Masterpiece" won the Best Original Song category at the 69th Golden Globe Awards, but was deemed ineligible for the similar category at the 84th Academy Awards.
"Masterpiece" giành chiến thắng hạng mục Bài hát gốc xuất sắc nhất tại giải Quả cầu vàng lần thứ 69, nhưng lại không đủ điều kiện để lọt vào hạng mục tương tự tại giải Oscar lần thứ 84.
In Hong Kong, Riordan began plotting ways to rescue his South Vietnamese coworkers, who were ineligible for evacuation (because they were not Americans) and who were likely to be executed by the Vietcong (because they were closely affiliated with Americans).
Tại Hồng Kông, Riordan đã bắt đầu lên kế hoạch tìm cách giải cứu các đồng nghiệp người Việt không đủ điều kiện di tản (vì họ không phải là người Mỹ) và những ai từng làm việc với người Mỹ có khả năng bị Việt Cộng xử tử.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ineligible trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.