incomprensione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ incomprensione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incomprensione trong Tiếng Ý.
Từ incomprensione trong Tiếng Ý có nghĩa là sự hiểu lầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ incomprensione
sự hiểu lầmnoun Spero che le mie parole non diano adito a incomprensioni. Khi nói điều này, tôi hy vọng rằng sẽ không có sự hiểu lầm. |
Xem thêm ví dụ
Coloro che hanno subìto un qualsiasi tipo di maltrattamento, una perdita devastante, una malattia cronica o un disturbo invalidante, false accuse, una persecuzione crudele o un danno spirituale dovuto al peccato o alle incomprensioni possono tutti essere guariti dal Redentore del mondo. Những người nào đã chịu đựng bất cứ hành vi lạm dụng, sự mất mát thảm khốc, bệnh tật kinh niên hoặc khổ sở vì tật nguyền, những lời cáo gian, sự ngược đãi tàn nhẫn, hoặc tổn thương phần thuộc linh vì tội lỗi hoặc sự hiểu lầm cũng đều có thể được Đấng Cứu Chuộc của thế gian chữa lành. |
C’è un’incomprensione che potrebbe sorgere da questa storia sui miei nonni. Trong câu chuyện này của ông bà ngoại tôi, có thế có đôi chút hiểu lầm. |
Piuttosto ci aiuta a evitare incomprensioni, delusioni e disaccordi. Đúng hơn, giấy tờ đó có thể giúp ngăn ngừa sự hiểu lầm, thất vọng và những mâu thuẫn dẫn đến bất hòa. |
Quando, però, studiamo il piano del Padre Celeste e la missione di Gesù Cristo, comprendiamo che il Loro unico obiettivo è la nostra felicità eterna e il nostro progresso eterno.13 Sono felici di aiutarci, quando chiediamo, cerchiamo e bussiamo.14 Quando esercitiamo la fede e accettiamo umilmente le Loro risposte, ci liberiamo dalle maglie delle incomprensioni e dei pregiudizi, e ci può essere mostrata la via da percorrere. Nhưng khi nghiên cứu kế hoạch của Cha Thiên Thượng và sứ mệnh của Chúa Giê Su Ky Tô, thì chúng ta hiểu được rằng mục tiêu duy nhất của hai Ngài là hạnh phúc vĩnh cửu và sự tiến triển của chúng ta. 13 Hai Ngài thích giúp đỡ chúng ta khi chúng ta cầu xin, tìm kiếm và gõ cửa.14 Khi thực hành đức tin và khiêm nhường mở rộng lòng mình để nhận những sự đáp ứng của hai Ngài, thì chúng ta sẽ thoát khỏi những sự hạn chế của những hiểu lầm và giả định của mình, và chúng ta có thể được cho thấy con đường phía trước. |
Incomprensioni e situazioni snervanti si protraggono per giorni e giorni? Những sự hiểu lầm và tình trạng bối rối có kéo dài qua nhiều ngày không? |
Similmente, riferendosi alle giovani donne, il presidente ha dichiarato: «Ci sono state delle incomprensioni riguardo ai consigli emanati nel passato riguardo alle sorelle sole che svolgono una missione. Tương tự như vậy, khi nhắc đến các thiếu nữ, Chủ Tịch đã nói: “Có một vài hiểu lầm về lời khuyên bảo trước đây liên quan đến các chị em phụ nữ độc thân phục vụ với tư cách là người truyền giáo. |
Dedicando pochi minuti al giorno per parlare di certe cose che vi stanno a cuore potete far molto per favorire il dialogo ed evitare incomprensioni. Dành ra vài phút mỗi ngày để bàn những điều làm mình lo lắng có thể có lợi rất nhiều trong việc khuyến khích sự thông tri và tránh những chuyện hiểu lầm. |
Se comunicate regolarmente ridurrete al minimo le incomprensioni. Việc đều đặn giữ liên lạc giúp hạn chế sự hiểu lầm. |
* A chi potresti rivolgerti per ricevere aiuto nel trattare i problemi e le incomprensioni di questa persona? * Các em có thể tìm kiếm sự giúp đỡ từ ai để giải quyết những vấn đề và sự hiểu lầm của người này? |
Con la sua... consueta espressione... di sconcerto... e di totale incomprensione. Với vẻ mặt thường thấy... của sự bối rối và không thể hiểu trọn vẹn. |
Le coppie sposate sono messe alla prova dalle tentazioni, dalle incomprensioni, dai problemi economici, dalle crisi familiari e dalla malattia; nel frattempo l’amore si rafforza. Các cặp vợ chồng đều bị thử thách bởi những cám dỗ, hiểu lầm, vấn đề tài chính, cuộc khủng hoảng gia đình, và bệnh tật, và trong khi trải nghiệm những điều này thì tình yêu phát triển mạnh mẽ hơn. |
A volte una riflessione ponderata risolve il problema poiché diviene chiaro che il conflitto era semplicemente un’incomprensione. Đôi khi sự suy nghĩ chín chắn giải quyết được vấn đề khi thấy rõ ràng sự bất đồng ý kiến chỉ là một sự hiểu lầm. |
Probabilmente proprio da ciò sono nate le incomprensioni col pubblico. Đây có lẽ là sự nhầm lẫn do cách phát âm địa phương. |
Se sorge qualche incomprensione, i veri amici si trattano l’un l’altro come piace a Geova. Đó là vì khi hiểu lầm hay bất đồng nảy sinh, người bạn chân thật đối xử với nhau theo cách Đức Giê-hô-va hài lòng. |
Le incomprensioni venivano appianate e veniva promossa l’unità. Họ giải quyết những sự hiểu lầm và phát huy sự hợp nhất. |
Se ho qualche incomprensione con un fratello cerco sempre di fare pace. Nếu có sự tranh cãi với một anh em, tôi luôn cố gắng làm hòa. |
Ci deve essere stata un'incomprensione. Đây là một sự hiểu lầm. |
L’amicizia unisce la famiglia umana, scacciando l’odio e l’incomprensione. Tình bạn kết hợp gia đình nhân loại, xua tan lòng căm ghét và sự hiểu lầm. |
Superare l’incomprensione Vượt Qua Sự Hiểu Lầm |
Predicare il mio Vangelo dichiara: “Grazie alla luce del Vangelo, le famiglie possono risolvere incomprensioni, contese e difficoltà. Sách Thuyết Giảng Phúc Âm của Ta dạy rằng: “Qua ánh sáng của phúc âm, gia đình có thể giải quyết được những hiểu lầm, những tranh chấp và thử thách. |
Inoltre ha contribuito nella decisione della Chiesa di servirsi di una società di relazioni pubbliche a livello mondiale per aiutare la Chiesa a divulgare il suo messaggio, a correggere incomprensioni e migliorare le relazioni con i media. Ngoài ra, ông đã giúp hướng dẫn quyết định của Giáo Hội để giữ lại những dịch vụ của một công ty giao tế nhân sự toàn cầu mà đã giúp Giáo Hội phổ biến sứ điệp, sửa đổi những quan niệm sai lầm và cải tiến mối giao tế của Giáo Hội với giới truyền thông. |
Inevitabilmente, le azioni di chi cerca di seguire il piano di salvezza di Dio possono causare incomprensioni o persino conflitti con familiari o amici che non credono negli stessi principi. Chắc chắn là hành động của những người cố gắng tuân theo kế hoạch cứu rỗi của Thượng Đế có thể dẫn đến sự hiểu lầm hoặc thậm chí xung đột với những người trong gia đình hoặc bạn bè là những người không tin tưởng vào các nguyên tắc của kế hoạch này. |
Sono dell’avviso che una franca conversazione con alcuni rappresentanti dei testimoni di Geova potrebbe eliminare qualunque incomprensione circa la nostra organizzazione e le nostre attività e Vi rassicurerebbe sul fatto che il governo di Singapore non ha nulla da temere dai testimoni di Geova. Tôi tin rằng một cuộc hội thảo thẳng thắn với các đại diện của Nhân-chứng Giê-hô-va sẽ giúp xua tan bất cứ những hiểu lầm nào về tổ chức và hoạt động của chúng tôi, và sẽ làm Quí vị an tâm là chính quyền Singapore không có điều gì phải lo sợ về Nhân-chứng Giê-hô-va. |
18 Incomprensioni e offese personali possono mettere alla prova la santa devozione. 18 Hiểu lầm và va chạm cá nhân có thể gây ra sự thử thách cho lòng tin kính. |
Mi raccontò dell’incomprensione tra lui e Grant Remund e il conseguente allontanamento. Rồi anh kể lại cho tôi nghe về sự hiểu lầm của anh với Grant Remund và sự bất hòa xảy ra sau đó. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incomprensione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới incomprensione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.