in spite of trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ in spite of trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in spite of trong Tiếng Anh.
Từ in spite of trong Tiếng Anh có các nghĩa là mặc dù, bất chấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ in spite of
mặc dùadposition I cannot help loving her in spite of her many faults. Tôi yêu cô ấy mặc dù cô ấy có nhiều lỗi lầm. |
bất chấpadposition He went out in spite of the rain. Anh ta đi ra ngoài bất chấp cơn mưa. |
Xem thêm ví dụ
In spite of everything and against tremendous odds, they succeeded. Mặc dù phải đối mặt với bao khó khăn, họ vẫn thành công. |
I love you in spite of that. Anh yêu em mặc dù em như thế. |
Tell her the truth, how you lived in spite of crooked odds. Hãy cho cô bé biết sự thật, cách bạn sống bất chấp những luồn lách. |
In spite of your best efforts, you may be paying your creditors for many years. Dù cố gắng hết sức, có thể bạn phải trả nợ trong nhiều năm. |
The first two articles in this magazine tell of some who maintained happiness in spite of their suffering. Hai bài đầu của tạp chí này kể về một số người vẫn có hạnh phúc dù phải chịu sự đau khổ. |
In spite of this, United looked to solve their goalkeeping and midfield problems. Mặc dù vậy, United vẫn đi tìm hướng giải quyết cho vấn đề thủ môn và hàng tiền vệ của họ. |
▪ In spite of opposition, the brothers in France persevere in their Kingdom preaching. ▪ Dù bị chống đối, các anh chị ở Pháp bền bỉ rao giảng về Nước Trời. |
In spite of who you're marrying. Cho dù đó là người cô kết hôn. |
Surprisingly, all received the same wage in spite of the different hours of labor. Ngạc nhiên thay, tất cả những người làm công đều nhận được tiền công giống nhau mặc dù khác số giờ làm việc. |
In spite of everything, it remained secure against loss. Tuy nhiên chiến sự vẫn giằng co chưa phân được thua. |
In the Church, in spite of our differences, the Lord expects us to be one! Trong Giáo Hội, bất kể sự khác biệt của chúng ta, Chúa kỳ vọng chúng ta trở nên hiệp một! |
I believe that life has meaning in spite of the meaningless death I have seen.” Tôi tin rằng đời sống có ý nghĩa mặc dù tôi đã chứng kiến những cái chết thật vô lý”. |
In your case, it is probably in spite of what you have done. Trong trường hợp của em, có lẽ là bất kể điều gì em đã làm. |
In spite of earth’s ability to produce plenty for all, millions are underfed. Dù trái đất có khả năng sản xuất dư dật cho mọi người, hàng triệu người vẫn không đủ ăn. |
Continuous temptation can be like repeated knocking on your door in spite of the “Do Not Disturb” sign. Có thể ví việc liên tục bị cám dỗ giống như việc bị một người gõ cửa hoài, dù bạn đã để bảng “Xin đừng quấy rầy”. |
(b) In spite of human imperfection, what will contribute to our happiness? (b) Bất kể sự bất toàn của loài người, điều gì sẽ góp phần cho sự vui mừng của chúng ta? |
You know in your heart that in spite of anything I've done, I love you. Tự đáy lòng anh cũng biết là cho dù tôi có làm gì thì tôi cũng yêu anh. |
Jeremiah stayed faithful in spite of atrocious treatment Giê-rê-mi vẫn trung thành dù bị đối xử tồi tệ |
In spite of hours and hours of talking, they had continued to talk past each other. Mặc dù đã bỏ ra nhiều thời gian để nói chuyện, họ vẫn không hiểu nhau. |
" Why? " asked Mary in spite of herself. " Hỏi Mary mặc dù bản thân. |
“Amazingly, I did not have a single asthma attack, in spite of all the smoke, dust, and ash. “Thật lạ lùng, dù có khói, bụi và tro, tôi không bị lên một cơn suyễn nào. |
You see, in spite of the harshness of my reality, there is a silver lining. Bạn thấy đấy, mặc dù thực tế khắc nghiệt, tôi vẫn có một tia hy vọng. |
In spite of the modern trend, why do some marriages endure? Bất kể khuynh hướng hiện đại, tại sao một số hôn nhân được bền lâu? |
In spite of my momentary look of puzzlement, the Inspector went on: ‘You mentioned Dogger’s stint as chauffeur. Bất chấp vẻ mặt bối rối tạm thời của tôi, viên thanh tra nói tiếp: “Cháu nói rằng trước ông Dogger làm lái xe. |
However, North Korea has remained stable in spite of more than a decade of such predictions. Tuy nhiên, Bắc Triều Tiên vẫn giữ được ổn định mặc dù đã có hơn một thập niên dự đoán. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in spite of trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới in spite of
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.