impressionnant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ impressionnant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impressionnant trong Tiếng pháp.

Từ impressionnant trong Tiếng pháp có các nghĩa là đồ sộ, lớn, gây xúc cảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ impressionnant

đồ sộ

adjective

Devant eux s’étalait une collection impressionnante de manuscrits et autres documents.
Trước mặt họ là bộ sưu tập đồ sộ những bản chép tay và những tư liệu khác.

lớn

adjective

Simplement pour être impressionnés par l’étendue de son pouvoir et de ses capacités ?
Có phải chỉ thán phục quyền năng và khả năng lớn lao của Ngài thôi sao?

gây xúc cảm

adjective

Xem thêm ví dụ

Impressionant, Hank.
Ấn tượng đó, Hank.
Elle a également répondu de manière impressionnante à d’autres questions au sujet de la Bible.
Em cũng trả lời rất ấn tượng các câu hỏi khác liên quan đến Kinh Thánh.
Cet endroit est impressionnant.
Chỗ này tuyệt lắm.
Impressionant.
Thật nổi trội!
Puis ont suivi des scènes de son ministère terrestre impressionnantes de détail, confirmant les témoignages oculaires des Écritures.
Tiếp theo những quang cảnh về giáo vụ trần thế của Ngài là chi tiết gây ấn tượng sâu sắc đến với tâm trí tôi, xác nhận những câu chuyện được chứng kiến tận mắt trong thánh thư.
C'est impressionnant.
Ấn tượng đấy.
C'est très impressionnant.
Thật ấn tượng.
Et il nous enseigne de façon impressionnante que son organisation céleste prend soin de sa descendance ointe de l’esprit qui se trouve sur la terre.
Ngài cũng tạo cho chúng ta ấn tượng sâu sắc biết bao khi dạy tổ chức trên trời của Ngài chăm sóc con cái trên đất được thánh linh xức dầu!
Un de mes arrêts préférés a été le pavillon de l’Église de Jésus-Christ des Saints des Derniers Jours avec sa réplique impressionnante des flèches du temple de Salt Lake City.
Một trong những điểm ngừng ưa thích của tôi là gian hàng của Giáo Hội Thánh Hữu Ngày Sau với mô hình các ngọn tháp của Đền Thờ Salt Lake đầy ấn tượng.
Quel plaisir de nous approcher de ce Dieu impressionnant, mais en même temps doux, patient et raisonnable !
Thật thích thú biết bao khi đến gần Đức Chúa Trời đáng kính sợ song lại ôn hòa, kiên nhẫn và phải lẽ!
Très impressionnant
Rất ấn tượng
’ Prouesse d’autant plus impressionnante qu’il aurait, dans le même temps, corrigé la traduction de l’Évangile selon Luc en nahuatl, l’une des langues indigènes du Mexique !
Thành quả này còn đáng chú ý hơn vì cùng thời gian đó, nghe nói rằng ông cũng hiệu chính bản Phúc Âm theo Lu-ca tiếng Nahuatl, một trong những thổ ngữ ở Mexico.
Très impressionnant, Mon Seigneur.
Thật là ấn tượng, thưa hoàng thượng.
Donc, un instrument très impressionnant a été conçu par le milieu médical.
Do đó, một công cụ rất ấn tượng đã được cộng đồng y học phát triển.
Tout cela est très impressionnant, mais, euh, Je n'ai jamais entendu parler de la section 20.
Mấy thứ này rất ấn tượng, nhưng tôi chưa từng nghe gì về Khu 20.
Impressionnant, hein?
lác mắt chứ gì?
20 En poursuivant notre lecture d’Exode chapitre 14, nous voyons comment Jéhovah a délivré son peuple par une démonstration impressionnante de sa force.
20 Khi đọc Xuất Ê-díp-tô Ký chương 14, chúng ta thấy Đức Giê-hô-va biểu dương sức mạnh đáng sợ để giải cứu dân Ngài như thế nào.
À l’opposé, faites attention, en voulant employer un ton puissant et fluide, à ne pas adopter un ton impressionnant, voire même dérangeant pour l’auditoire.
Mặt khác, cần phải thận trọng; đừng để cho những lời lẽ chủ ý nói mạnh mẽ, lưu loát trở thành hống hách, thậm chí làm cho cử tọa ngượng ngùng.
Cette information est également assez impressionnante.
Thông tin này khá là choáng.
16 La grande leçon à tirer des propos de Paul concernant la recherche de la maturité chrétienne est que notre objectif n’est pas d’acquérir une connaissance ou un savoir impressionnants ni de cultiver des traits de personnalité apprêtés.
16 Từ lời bàn luận của Phao-lô chúng ta có thể rút ra bài học quan trọng là khi theo đuổi sự thành thục của người tín đồ Đấng Christ, chúng ta không nhắm vào việc phải tiếp nhận thật nhiều tri thức và hiểu biết, hoặc vun trồng phong cách người trí thức.
Sa santé psychologique était impressionnante.
Sức khoẻ về tâm lý của anh ấy rất đáng ngạc nhiên.
Cette diffusion impressionnante est une preuve que Dieu se soucie du bonheur et de la santé spirituelle de chacun (Actes 10:34, 35 ; 17:26, 27).
Với số lượng phát hành đáng kinh ngạc, Kinh Thánh phản ánh mối quan tâm của Thượng Đế đối với hạnh phúc và lợi ích tinh thần của mọi người.
Il affirme : « Pendant toutes ces années, j’ai fréquenté les Autorités générales mais c’est impressionnant d’être l’une d’elles.
Ông nói: “Tôi đã cộng tác với Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương trong suốt những năm tháng này, nhưng việc được ở trong số họ là một kinh nghiệm rất khiêm nhường.”
Mais je vais vous montrer d'autres choses qui sont impressionnantes.
Nhưng tôi sẽ cho các bạn thấy một thứ ngọt ngào hơn.
(Actes 17:23, 24.) La majesté des temples qui lui étaient dédiés et la splendeur de ses représentations rendaient peut-être Athéna plus impressionnante aux yeux des auditeurs de Paul qu’un Dieu invisible qu’ils ne connaissaient pas.
(Công-vụ 17:23, 24) Có lẽ sự nguy nga của những đền thờ nữ thần Athena hay sự đồ sộ của các tượng chạm dường như gây nhiều ấn tượng đối với những người nghe Phao-lô hơn là một Đức Chúa Trời vô hình mà họ không biết đến.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impressionnant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.