importance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ importance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ importance trong Tiếng pháp.
Từ importance trong Tiếng pháp có các nghĩa là d'importance+ quan trọng, sự quan trọng, trọng lượng, tầm quan trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ importance
d'importance+ quan trọngnoun |
sự quan trọngnoun mais ils n'en mesurent pas la magnitude de son importance, họ chỉ không hiểu tính chất trọng đại của sự quan trọng, |
trọng lượngnoun |
tầm quan trọngnoun Les Monstrueux Médecins ignorent encore quelle importance elle a. Bác sĩ Tử thần vẫn chưa biết được tầm quan trọng của cô ta. |
Xem thêm ví dụ
Les choix que vous faites dès maintenant ont une importance éternelle. Những lựa chọn của các em ngay trước mắt là quan trọng vĩnh viễn. |
L'importance dépend également des informations disponibles sur l'ensemble du Web au sujet d'un établissement (liens, articles, annuaires, etc.). Sự nổi bật cũng được dựa trên thông tin Google có về một doanh nghiệp trên web (như các liên kết, bài viết và danh bạ). |
Beaucoup d’entre nous interrompons immédiatement ce que nous sommes en train de faire pour lire un sms ; ne devrions-nous pas accorder encore plus d’importance aux messages venant du Seigneur ? Nhiều người trong chúng ta ngay lập tức ngừng lại điều gì mình đang làm để đọc một lời nhắn trên điện thoại—chúng ta có nên quan tâm nhiều hơn đến các sứ điệp từ Chúa không? |
20 Les vrais chrétiens savent l’importance de rester neutres et sont déterminés à y parvenir. 20 Là tín đồ thật của Đấng Christ, chúng ta ý thức việc cần phải giữ vững sự trung lập của đạo Đấng Christ và cương quyết làm như vậy. |
Que l’importance de cela ne nous échappe pas! Điều này rất quan trọng! |
Cette moitié de classe se contentait de jeter des bout d'argile sur n'importe quoi et ça n'avait pas d'importance, ils faisaient n'importe quoi. Và một nửa sinh viên của phòng sẽ đắp vào những miếng đất sét trên bất cứ thứ gì không quan trọng, họ đã làm xung quanh rối tung. |
Les Mèdes et les Perses accordaient plus d’importance à la gloire résultant d’une conquête qu’au butin rapporté. Người Mê-đi và Phe-rơ-sơ xem chiến thắng vẻ vang quan trọng hơn chiến lợi phẩm. |
15 mn: L’importance des dates dans l’étude de la Bible. 15 phút: Tầm quan trọng của các niên đại trong việc chúng ta học hỏi Kinh-thánh. |
Comme il serait souhaitable que nous imitions Job et que nous réjouissions le cœur de Jéhovah en mettant notre confiance en lui, et en évitant d’accorder une importance excessive à notre propre personne et aux biens matériels que nous pouvons acquérir! Thật là điều tốt thay nếu chúng ta có thể giống như Gióp, là Đức Giê-hô-va vui lòng bởi sự tin cậy nơi Ngài và không quá coi trọng con người ta hay của cải mà ta có! |
En enseignant, aidez les élèves à comprendre l’importance d’étudier diligemment ce livre sacré d’Écritures et les bénédictions qui rempliront leur vie s’ils le font. Trong khi các anh chị em giảng dạy, hãy giúp các học sinh hiểu về tầm quan trọng của việc chuyên cần học quyển thánh thư này và các phước lành làm chan hòa cuộc sống của họ khi làm như vậy. |
Mormon enseigne l’importance de la charité Mặc Môn dạy về tầm quan trọng của lòng bác ái |
Il avait appris l’importance de se reposer patiemment sur Dieu. Ông Milton thấy giá trị của việc kiên nhẫn tin cậy nơi Đức Chúa Trời. |
Témoignez de l’importance qu’il y a de suivre les recommandations des prophètes. Chia sẻ chứng ngôn của các anh chị em về tầm quan trọng của việc tuân theo lời khuyên dạy của các vị tiên tri. |
Mais ces documents sont de moindre importance par rapport à la vidéo et les devoirs dont j'ai déjà parlé. Cuối cùng các tài liệu mà loại đến lần thứ hai trong tầm quan trọng để các video là tất cả các bài tập và tôi đã nói chuyện đủ về họ. |
Certains problèmes de moindre importance peuvent être résolus en suivant tout simplement le principe énoncé en I Pierre 4:8, qui dit: “Ayez surtout un profond amour les uns pour les autres, car l’amour couvre une multitude de péchés.” Một số vấn đề nhỏ có thể được giải quyết bằng cách chỉ việc áp dụng nguyên tắc trong I Phi-e-rơ 4:8: “Nhứt là trong vòng anh em phải có lòng yêu-thương sốt-sắng; vì sự yêu-thương che-đậy vô-số tội-lỗi”. |
Quand Jacob a écrit qu’il voulait persuader les hommes de croire au Christ et de réfléchir à sa mort, il voulait peut-être insister sur la nécessité, pour le peuple, d’étudier attentivement l’expiation de Jésus-Christ, de prendre conscience de son importance et d’en acquérir le témoignage personnel. Khi Gia Cốp viết rằng ông muốn thuyết phục dân chúng ′′phải tin Đấng Ky Tô, suy ngẫm về cái chết của Ngài,′′ thì ông có thể đã có ý nói rằng ông muốn họ chăm chú xem xét Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, nhận biết tầm quan trọng của Sự Chuộc Tội, và đạt được một chứng ngôn riêng về Sự Chuộc Tội. |
McConkie, du Collège des douze apôtres, a parlé de l’importance de la Création, de la Chute et de l’Expiation : McConkie thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã giảng dạy về tầm quan trọng của Sự Sáng Tạo, Sự Sa Ngã, và Sự Chuộc Tội: |
Les enfants pleurent, les épouses pleurent parce que les pères et les maris continuent à monter en épingle de petites imperfections qui sont vraiment sans importance. Vợ con khóc bởi vì người cha và người chồng tiếp tục lưu ý đến những khuyết điểm nhỏ mà thật sự không quan trọng gì cả. |
En cette période spéciale de l’année, particulièrement en ce sabbat de Pâques, je ne peux m’empêcher de méditer sur l’importance des enseignements du Sauveur et sur son exemple doux et aimant dans ma vie. Vào dịp đặc biệt này trong năm, nhất là vào ngày Sa Bát Lễ Phục Sinh này, tôi không thể nào không suy ngẫm về ý nghĩa của những lời dạy của Đấng Cứu Rỗi và tấm gương nhân từ và yêu thương của Ngài trong cuộc sống của tôi. |
Les déchiffrements de Bletchley étaient donc de la plus haute importance. Sự giải mã của Bletchley là cực kỳ quan trọng. |
Racontez un fait qui illustre l’importance de ne pas renoncer à aider spirituellement les membres de sa famille. Hãy kể lại một kinh nghiệm cho thấy lợi ích của việc kiên trì giúp người thân tìm hiểu Kinh Thánh. |
Quand elles ont terminé le livre Vivre éternellement, Edita a parlé franchement à Paca de l’importance de prendre la vérité au sérieux. Vì vậy, khi học xong sách Sống đời đời, chị Edita nói thẳng với Paca về tầm quan trọng của việc xem trọng lẽ thật. |
Son successeur, Éric XIV, interdit à son tour l'exportation de chevaux finlandais, ce qui démontre le succès de ces efforts ainsi que l'importance des chevaux dans la région de Finlande. Người kế nhiệm ông, Eric XIV cấm xuất khẩu của ngựa Phần Lan, mà đã chứng minh sự thành công của những nỗ lực cũng như tầm quan trọng của những con ngựa của các khu vực của Phần Lan. |
“Ceux qui m’honorent, je les honorerai, et ceux qui me méprisent seront de peu d’importance.” — 1 SAMUEL 2:30. “Phàm ai tôn-kính ta, ta sẽ làm cho được tôn-trọng, còn ai khinh-bỉ ta, tất sẽ bị khinh-bỉ lại” (I SA-MU-ÊN 2:30). |
De quelle importance est la lumière spirituelle qui émane de Jéhovah? Sự sáng về thiêng liêng đến từ Đức Giê-hô-va quan trọng ra sao? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ importance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới importance
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.